56 đề ôn tập môn Toán cho học sinh lớp 2

56 đề ôn tập môn Toán cho học sinh lớp 2

Bài 1(2đ): Tính nhanh

a. 12 + 16 + 28 + 24 = ( . + .) + ( . + .) = + . = .

 b. 36 + 25 + 64 + 75 = ( . + .) + ( . + .) = + . = .

Bài 2(3đ): Tìm x

a. x + 16 = 48 b. 25 + x = 60 + 7

 

doc 48 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1948Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "56 đề ôn tập môn Toán cho học sinh lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề 1
Bài 1(2đ): Tính nhanh
 12 + 16 + 28 + 24 = (.. + ..) + (. + ..) =  + .. = . 
 b. 36 + 25 + 64 + 75 = (.. + ..) + (. + ..) =  + .. =. 
Bài 2(3đ): Tìm x	
x + 16 = 48 b. 25 + x = 60 + 7 
Bài 3(3đ): Nhà Huệ có một đàn vịt, sau khi mẹ bán hết 19 con thì còn lại có 25 con. Hỏi đàn vịt nhà Huệ trước khi bán có bao nhiêu con?
Túm tắt
..
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4(2đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác ? Kể tên các hình tam giỏc đó.
 A 
	B	D	E C
đề 2
Bài 1(2đ): Tính nhanh
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 =
= (.. + ..) + (. + ..) + (.. + ..) + (. + ..) + 
=  +  + . +  +  =
Bài 2(3đ): Tìm y
y + 7 = 19 – 1 b. 14 + y = 12 + 6
Bài 3(3đ): Lan nuôi được 7 con gà, Hồng nuôi nhiều hơn Lan 8 con. Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ?
Bài làm
.......................................................................
...................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? Kể tên các hình chữ nhật đó .
	A H G ..
P
 ...
 D	 C	..
 ..
 	.....................................
 N M K ...
đề 3
Bài 1(2đ): Tính nhanh
3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17=.........................................................
Bài 2(3đ): Tìm x 
x + 28 = 81 b. 41 + x = 60 + 1 
.... 
Bài 3(2đ): 
Viết số lớn nhất có một chữ số ?
 ...............................................................
 Viết số bé nhất có một chữ số ?.
 ..................................................................
Bài 4(3đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình tứ giỏc đó.
	A	P	B ...
 ...
 ...
	 D C M N	
đề 4
Bài 1(2đ): Tính nhanh: 
26 + 37 + 14 + 23 =...
Bài 2(3đ): Tìm x
x + 25 = 82 b. 62 + x = 90 + 2 
.. 
Bài 3(3đ): Có hai đàn bò, đàn bò thứ nhất có 42 con, đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 24 con bò. Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò?
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, tứ giác? Kể tên các hình đó.
 A B
	D	C
+ Cú .tam giỏc.	
+ Cú..tứ giỏc.
+ Cỏc tam giỏc:..
..
+ Cỏc tứ giỏc:..
 đề 5
Bài 1(2đ): Tính nhanh: 
 a. 32 + 16 + 28 + 24 =.
.. b. 35 + 13 + 25 + 27 =..
Bài 2(3đ) : Tìm x: 
a. x – 24 =15 + 3 b. x – 26 = 48- 3 
Bài 3(3đ): Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất .
.
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.
 A I B 
 ...
 D H C ..
đề 6
Bài 1(2đ) : Viết thêm ba số vào dãy số sau sao cho đỳng quy luật.
12, 15, 18, 21,.....,...,.
12, 16, 20, 24,..,..,
25, 30, 35, 40,,..,..
Bài 2(3đ): Tìm x 
x + 26 = 51 + 2 b. 18 + x = 46- 3 
Bài 3(3đ): Tìm hai số có tổng bằng 25, biết số hạng thứ nhất là số có hai chữ số có chữ số cuối là 8, số hạng thứ hai là số có một chữ số.
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, tứ giác? Kể tên các hình đó. 
 A B C 
 .
	 ..
 ..
 D K H 
đề 7
Bài 1(2đ): Viết thêm 5 số nữa vào dãy số sau sao cho đỳng quy luật.
14 , 15 , 16 , 17,..,..,..,..,.
46 , 48 , 50 , 52,..,..,..,..,..
Bài 2(3đ) : Tìm x:
x + 28 = 71 + 3 b. x – 19 = 60 + 4 
Bài 3(3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ nhất bằng 6. Tìm số hạng thứ hai.
. 
Bài 4(2đ): Kể tên tất cả các hình tam giác có trong hình vẽ sau :
 A 	
 B
 K
 C	 D H
..
 đề 8
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số. 
3, 6, 9,.21, 24, 27.
1, 5, 9,....29, 33, 37.
Bài 2(3đ) : Tìm x
47 – x = 15 - 3 b. 53 – x = 27 
Bài 3(2đ): 
Viết số lớn nhất có hai chữ số:
.. 
Viết số bé nhất có hai chữ số:
Bài 4(3đ): Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ hai dài 3dm, đoạn thứ ba dài 2dm 4cm. Tính độ dài đường gấp khúc đú.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 đề 9
Bài 1(2đ): 
Viết số lớn nhất có ba chữ số?
Viết số bé nhất có ba chữ số?
Bài 2(3đ) : Tìm x
x + 25 = 48 b. x - 28 = 30 + 5 
. 
Bài 3(2đ): Tìm hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12.
..
Bài 4(3đ): Một đường gấp khúc có hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 32cm, đoạn thứ hai dài hơn đoạn thứ nhất 18 cm.
Tính độ dài đoạn thứ hai.
Tính độ dài đường gấp khúc.
 đề 10
Bài 1(2đ): 
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số?
Viết số liền trước số bé nhất có hai chữ số? 
Bài 2(3đ): Tìm x
3 5 - x = 3 x 6 b. x - 4 = 8 2
. 
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng, có số hạng thứ nhất bằng 24, tổng bằng 62. Tìm số hạng thứ hai.
.
Bài 4(2đ): Ghi tên các hình tam giác và tứ giác có trong hình sau :
 A I B
 D H C
 đề 11
Bài 1(2đ): Lập tất cả cỏc số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6, 2, 9. Trong cỏc số đó lập đú, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Bài 2(3đ): Tìm y
y + 4 = 31 – 5 b. y : 2 = 2 2 
. 
Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách, đến một trạm có 12 người xuống và còn lại 8 người khách trên xe. Hỏi lỳc đầu ô tô có bao nhiêu ngưòi khách?
.
Bài 9(2đ): Cho hình vẽ bên. Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng đề hình bên có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
	A 
 	 B
 C D
đề 12
Bài 1(2đ): 
 Với 3 chữ số 0 , 5 , 8. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau?
.. .
Bài 2(3đ): Tìm x
x + 425 = 673 b. x - 214 = 300 + 53 
.. 
Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 15, số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
..
Bài 4(2đ): Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau, biết đoạn AB dài 18 cm, đoạn MN dài 12 cm. Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP?
đề 13
Bài 1: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 3 , 2 , 9 . Số nào lớn nhất, số nào bé nhất từ các số đã lập?
Bài 2(3đ): Tìm x
x 5 = 35 – 5 b. x : 4 = 12 – 8 
.. 
Bài 3(2đ): Ngày thứ sáu là ngày 17 tháng 5. Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày mấy của tháng 5.
..
Bài 4(3đ): Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 2dm, 17 cm, 3dm2cm.
đề 14
Bài 1(2đ) : Viết thêm tất cả các số còn lại của dãy số? 
4, 8, 12,....,28, 32, 36.
2, 4, 6,.....,12, 14, 16.
.
Bài 2(3đ): Tìm x
 a. 4 x = 6 2 b. x : 3 = 16 : 4
Bài 3(2đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4(3đ): Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh là 2dm3cm, 22cm, 17cm, 2dm.
đề 15
Bài 1(2đ): Tính nhanh
12 + 36 + 88 + 64 = 
Bài 2(3đ): Tìm x
 a. 525 + x = 648 b. x – 346 = 400 + 23
Bài 3(2đ): Trong một phép cộng có tổng bằng 26. Nếu thêm vào một số hạng 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu.
Bài 4(3đ): Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm, chu vi tam giác ABC bằng 63 cm.Tìm độ dài cạnh AC.
đề 16
Bài 1(2đ) :Viết thêm tất cả các số còn lại của dãy số? 
 a. 3, 6, 9,... ,21, 24, 27.
1, 4, 7,....,25, 28, 31.
Bài 2(3đ) : Tìm x
 a. 55 –x = 12 + 6 b. 26 – x = 0
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng, có số hạng thứ nhất bằng 13, tổng bằng 61. Tìm số hạng thứ hai.
..
Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có chu vi là 68 cm, tổng độ dài hai cạnh MN và NP bằng 36 cm .Tìm tổng độ dài hai cạnh PQ và QM .
đề 17
Bài 1(2đ): 
Viết số liền trước số lớn nhất có ba chữ số?
.
Viết số liền trước số bé nhất có ba chữ số?
Bài 2(3đ): Tìm x
 a. 5 x = 30 : 3 b. x 3 = 24 – 6
Bài 3(3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có hai chữ số. Số hạng thứ nhất bằng số nhỏ nhất có một chữ số.Tìm số hạng thứ hai.
Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau, biết cạnh MN có độ dài bằng 8 cm.Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ.
đề 18
Bài 1(2đ): Tính nhanh
13 + 34 + 87 + 66 = 
Bài 2(3đ): Tìm x	
 a. x + 30 = 42 b. 12 + x = 81- 2
Bài 3(3đ): Lan nuôi được 19 con gà, Hồng nuôi nhiều hơn Lan 4 con. Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài 4(2đ): Hãy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 4 cm, BC dài 5 cm, AC dài 6cm. Tìm chu vi hình tam giác ABC.
đề 19
Bài 1(2đ): 
Viết số liền sau số lớn nhất có hai chữ số.
Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số.
Bài 2(3đ): Tìm x 
 a. 56 + x = 61 b. 17 + x = 33- 2
Bài 3(3đ): Có hai đàn vịt, đàn vịt thứ nhất có 45 con, đàn vịt thứ hai ít hơn đàn vịt thứ nhất 28 con. Hỏi đàn vịt thứ hai có bao nhiêu con vịt?
Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 20 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
đề 20
Bài 1(2đ): Tính nhanh
27 + 37 + 73 + 63 = ..
Bài 2(3đ): Tìm x
a. 62 + x = 92 b. x + 7 = 44 + 8
Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 25, số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
..Bài 4(2đ): Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 36 cm. Tìm độ dài một cạnh.
 đề 21
Bài 1(2đ): Tính nhanh
22 + 32 + 78 + 68
Bài 2(3đ) : Tìm x
 a. x – 28 = 42 - 28
 b. x - 17 = 0
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 25 ,tổng bằn ... 2 + 34 b) 46 + x = 89 - 14
Bài 3(1đ): Tìm 2 số biết hiệu của chúng là 49. Biết rằng nếu bớt số bị trừ một số đúng bằng số trừ thì hiệu mới sẽ là 17.
Bài 4(2đ): Lớp 2A thu gom được 83 kg phế liệu, trong đó có 49 kg thuỷ tinh, còn lại là giấy vụn các loại. Hỏi số giấy vụn các loại mà lớp 2A thu gom được là bao nhiêu? 
Toán 2- đề 41
Bài 1 (2 điểm) : Tớnh nhanh
	a/ 26 + 17 + 23 + 14	b/ 37 – 5 + 35 – 7	
Bài 2 (3điểm) : Tỡm X , Y	
a/ Y + 56 = 56 – Y	 b/ X + 32 = 18 + 45
Bài 3 (2 điểm) : Trong một phộp cộng cú tổng bằng 37. Nếu giữ nguyờn một số hạng và thờm vào số hạng cũn lại 9 đơn vị thỡ tổng mới bằng bao nhiờu?
Bài 4 (3 điểm) : Thựng thứ nhất đựng 32 lớt nước, thựng thứ nhất đựng nhiều hơn thựng thứ hai 8 lớt nước. Hỏi thựng thứ hai đựng bao nhiờu lớt nước?
Toán 2- đề 42
 Cõu 1: 2đ Tớnh nhanh:
a) 14 +8 +6 +2	b) 28 + 19 + 22 + 21
 Câu 2:2 đ a, Hình d ưới đây có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? 
 b, Viết tên các đoạn thẳng đó:
Câu 3: 2đ : Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 12 ? 
 Có bao nhiêu số như thế ?
Câu 4: 2đ :An cho Bình 3 hòn bi. Lúc này mỗi bạn đều có 15 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Bình:
 a, Mỗi bạn có mấy hòn bi ?
 b, An hơn Bình mấy hòn bi ? 
Câu 4: 2đ :Tỡm một số, biết rằng số đú cộng với 45 thỡ được 54 .
Toán 2- đề 43
Bài 1(1đ): Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
b) 18 4 2 = 12
Bài 2(2đ): Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
124 + 32  17 + 142 12 x 413 x 4
158 - 25  166 - 35 75 - x 83 - x
42 + 213  289 - 34 x - 20 x - 23 
Bài 3(1đ): Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34  58 - 34
67 - 34  67 - 43
84 + 26  88 + 26
Bài 4(1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = .. cm 3dm 7 cm = ... cm
 50 cm =.. dm 94 cm = ....dm ...cm
2 m = dm 250 cm = ..m..cm
Bài 5(2đ): Tìm y 
3 x y = 24 + 6 b) y : 4 = 200: 2
Bài 6(1đ): Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 
8 trăm và 6 chục: 
5 trăm và 7 đơn vị: 
Bài 7(2đ): Trờn bói cỏ cú 16 con bũ. Số con bũ nhiều hơn số con trõu là 10 con. Số cừu bằng số bũ và số trõu cộng lại. Hỏi trờn bói cỏ cú bao nhiờu con cừu? Bao nhiờu con trõu? Tất cả cú bao nhiờu con bũ, trõu và cừu?
Toán 2- đề 44
Bài 1(1đ): Viết các số: 25, 32, 57 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng:
 + = - = 
 + = - =
Bài 2(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống:
 4 8 2 5 2 5
 - + + 7 6 - 3 4
 4 3 7 5 8 4
Bài 3(1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì:
- Chủ nhật tuần trước là ngày ..........................
- Chủ nhật tuần sau là ngày .............................
Bài 4(1đ): Đúng điền Đ, sai điền S:
 23 24 6 78
 + 46 + 5 + 52 + 3
 69 74 58 108
Bài 5(1đ): Từ hai chữ số 6 và 8 viết được các số có hai chữ số là: Từ hai chữ số 0 và 9 viết được các số có hai chữ số là: 
Bài 6(1đ): Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
 Đọc số
Viết số
Đơn vị
Chục
 80
 5
 9
Năm mươi ba
 35
Bài 7(1đ): Điền số hoặc chữ số?
 a) 9 38 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 7 < < 70 + 9
Bài 8(1đ): Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 A C 5cm B
 ? cm 
 15cm
Bài 9(1đ): Điền dấu (+; - ) thích hợp vào ô trống.
 14 	 3 	 2 = 15 15 	 2	 3 = 16
	 14 	4	1 = 19 17 	 3	 1 = 13
Bài 10(1đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Hình bên có:
a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.
Toán 2- đề 45
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a.615 + 208 b. 326 + 80 c.675 - 241 d.550 -202 
Bài 2: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Bài 3 : Tính 
a.5 x 9 + 258 b. 4 x 8 - 19 = c. 5 x 7 + 982
Bài 4 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 5: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 6:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x5 = 50 - 15 b) x : 4 = 38 - 33 c) x - 356 = 474 + 562
Toán 2- đề 46
Bài 1: Số
600; 599;..;..;..; 
Bài 2:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
865  856 440 -40  399
899 999 800 + 80 + 8  889
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất
857; 875; 578; 587; 758; 785
Bài 4: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 - 400= 850 - 50 = 900 + 60 =
700 - 300 = 850 - 800 = 900 + 7 = 
Bài 5 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
Bài 6:Tìm x:
a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376
Toán 2- đề 47
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
24 + 32  17 + 42
58 - 25 66 - 35
42 + 13  89 - 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34  58 - 34
67 - 34  67 - 43
84 + 26  88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = cm c) 3dm 7 cm = .. cm
50 cm = dm d) 94 cm = ..dm ..cm
Bài 5: Tìm y 
a.3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2
b.Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3
Bài 6: Viết các số gồm:
a.6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
b.8 trăm và 6 chục
c.5 trăm và 7 đơn vị
Toán 2- đề 48
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3= b/ 6 x 2 : 4 = c/ 10 : 5 + 19 = 
8 : 2 x 3 = 0 x 5 : 3 = 35 : 5 + 25 = 
27 : 1 x 3 = 1 x 4 x 3 = 24 : 4 x 0 = 
Bài 2: Điền số
a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15
b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
Bài 3: Tính theo mẫu:
3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
 = 29
 5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
 5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 =
 6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5 x = 40 85 - x = 38
X : 5 = 6 x : 3 = 8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
Toán 2- đề 49
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 72 = 97 70 +	 = = 96 230 = 	+ 0
b/ 85 - 	= 46 213 - = 42 - 89 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x - 45 = 56	 b/ 123- x = 22 + 89
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.392; 394; 396;.. ;.. ; ; 404
b.155;150;145;.. ; 135; ..;..
c.520;540;;560;.. ;.. ;..; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 b. 73 - 26 c. 35 + 865 d. 497 - 34
Toán 2- đề 50
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 6 *
 c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
 a/ x - 42 = 26 b/ 78 - x = 27 
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a.78 + 36 b. 87 - 49n c. 812 + 39 d. 76 - 23
Toán 2- đề 51
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 35 = 89 40 +	 = = 89 86 = 	+ 0
b/ 45 - 	= 28 100 - =39 - 27 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x - 21 = 33 - 21	 b/ x + 25 = 100 - 25 	
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ...; ...
b/ 4; 8 ; 16; ...; ...
c/ 100; 200 ; 300; 400; ...; ...
d/ 110; 120 ; 130; 140; ...; ...
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5  5 x 2 40 x 2  80 : 2
20 x 4  79 30 x 2  20 x 4
60 : 3  3 x 7 4 x 10  5 x 9
Toán 2- đề 52
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2 b, 4+ 4+4 + 4 c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6 b, 8 x 3 c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4 b, 3 x 4 + 3 c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2 b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3  4+ 4+ 4 + 4 b, 2 x 4  2 + 2 +2 + 2 c, 5 x 4  5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16 b, 5 x 6 + 42 c, 4 x 8 - 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x 	< 35
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6  4 x 6 b, 5 x 4 - 6  5 x 4 c, 3 x 6 + 3  3 x 7
 Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, ... b, 5, 9, 13, 17,  a, 5, 10, 15, 20, 
Toán 2- đề 53
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 - 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36  17 + 48 b,74 - 36  83 - 37 c,56 - 19  18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32  41 + x b,56 - y  45 - y c,x - 26  x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73 76 - 29 = 57 57 - 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
a,x + 12 = 46 b, x + 26 = 12 + 17
Toán 2- đề 54
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 35 = 89 40 +	 = = 89 86 = 	+ 0
b/ 45 - 	= 28 100 - =39 - 27 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x - 21 = 33 - 21	b/ 78- x = 42 + 24
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 100; 200 ; 300; 400; ...; ... b/ 110; 120 ; 130; 140; ...; ...
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1 b/ 18< + 16 < 20 c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
a. 2 x 5  5 x 2 b. 40 x 2  80 : 2
c. 20 x 4  79 d. 30 x 2  20 x 4
e. 60 : 3  3 x 7 g. 4 x 10 . 5 x 9
Toán 2- đề 55
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 6 *
 c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
 a/ x + 32 + 61 b/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 - 49
 Toán 2- đề 56
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 72 = 97 70 +	 = = 96 230 = 	+ 0
b/ 85 - 	= 46 213 - = 42 - 89 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x - 45 = 56	 b/ 123- x = 22 + 89
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.392; 394; 396;.. ;.. ; ; 404
b.155;150;145;.. ; 135; ..;..
c.520;540;;560;.. ;.. ;..; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 b. 57 + 39 c.73 – 26 d. 64 – 48 

Tài liệu đính kèm:

  • doc56 De KT- TOAN LOP2d¸ua.doc