I. MỤC TIÊU
-B.đầu biết đọc một đoạn trong bài có nh.giọng từ ngữ g.tả. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-Hiểu ND: Tả cây SR có nhiều nét đ.sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ viết đ.văn cần luyện đọc
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Thứ hai, ngày 06 tháng 02 năm 2012 TUẦN 22 Tập đọc SẦU RIÊNG I. MỤC TIÊU -B.đầu biết đọc một đoạn trong bài có nh.giọng từ ngữ g.tả. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). -Hiểu ND: Tả cây SR có nhiều nét đ.sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết đ.văn cần luyện đọc III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 4’ 1’ 20’ 12’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: Bè xuôi sông La -Kiểm tra 2,3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi trong bài. -Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi tựa: b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: * Luyện đọc -Y/c HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (3 lượt). Kết hợp sửa chữa cách phát âm của HS -Gọi HS giải nghĩa từ như phần chú giải -Cho HS luyện đọc theo cặp, đọc cả bài. -Đọc diễn cảm cả bài giọng tả nhẹ nhàng, chậm rãi. Nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi vẻ đặc sản của sầu riêng. * Tìm hiểu bài -Hỏi:+ Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ? (của miền Nam) -Nêu thêm: vùng có nhiều SR nhất là Bình Long, Phước Long. -Yc HS dựa vào b.văn m.tả những nét đ.sắc của: hoa, quả, dáng cây SR.(Hoa: “Trổ vào cuối năm giống cánh sen con”; Quả: “mùi thơm đậm, bay xa mật ong già hạn.” Dáng cây: “thân khẳng khiu lại tưởng lá héo) +Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng ? (Sầu riêng là loại trái quý vị ngọt đến đam mê.”) -Gọi HS nêu n.dung bài văn -Ghi bảng : (như m.tiêu) c.Đọc diễn cảm -Y/c HS n.tiếp nhau đọc đến hết bài. Tìm cách đọc hay của bạn. -H.dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn: Sầu riêng là đến kì lạ. +Đọc mẫu +Y/c HS luyện đọc nhóm đôi +Tổ chức HS thi đọc +Nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò: - Y/c HS đọc lại toàn bài, nêu nội dung của bài - Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - Chuẩn bị bài: Chợ Tết. -Th.hiện Yc -Nối tiếp nhau đọc -Giải nghĩa từ -L.đọc, 1HS đọc cả bài -Lắng nghe - Đọc thầm nội dung bài trả lời câu hỏi của GV - Nhận xét, bổ sung -Nêu theo ý hiểu -Nhắc lại -3 HS nối tiếp nhau đọc, nêu cách đọc hay của bạn. - Lắng nghe - Luyện đọc -Trình bày đọc trước lớp -Th.hiện Yc NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Giúp HS c.cố về rút gọn phân số và quy đồng mẫu số hai phân số . - Yêu thích học Toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HSØ 2’ 1’ 34’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS nêu cách quy đồng mẫu số các phân số. -Nhận xét 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi tựa: b.Hướng dẫn luyện tập: Bài tập 1. - Y/c HS đọc đề -Y/c HS thực hiện lần lượt vào bảng con - Y/c HS trình bày, nêu cách thực hiện của mình - Nhận xét, tuyên dương Bài tập 2 - Y/c HS đọc đề, tự thực hiện vào vở. -Nx, KL: Các phân số bằng với phân số là: -Gọi HS g.thích vì sao tìm kq như thế. -Nhận xét, KL Bài tập 3 (a,b,c) -Cho HS làm bài -Chấm tập 1 số em -Y/c HS trình bày, nêu cách thực hiện của mình - Nhận xét, cho điểm Bài tập 4 -Cho HS tự làm -Nhận xét tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: -Y/c HS nêu lại cách rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số. -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số. -Một vài HS nêu -Đọc đề -Thực hiện vào bảng con -Nêu cách thực hiện của mình - Đọc đề, làm bài vào vở -Nêu kq bài làm - Nhận xét -Lần lượt g.thích -Đọc đề, nêu Yc -Làm vào vở, 1HS thực hiện vào bảng phụ (HSK,G làm cả bài) -Trình bày, nêu cách th.hiện -Nhận xét. -Đọc đề -HSK,G tự làm, nêu kết quả, nhận xét, bổ sung. -2 HS nêu NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đạo đức LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI I.MỤC TIÊU: như tiết 1 II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác. - Kĩ năng ứng xử lịch sự với mọi người. - Kĩ năng ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong một số tình huống (HĐ 1+2). - Kĩ năng kiểm soát cảm xúc khi cần thiết. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi sắm vai. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (TIẾT 2) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3’ 1’ 33’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: Lịch sự với mọi người -Hỏi:+Như thế nào là lịch sự ? +Người biết cư xử lịch sự được mọi người nhìn nhận, đánh giá như thế nào ? -Nhận xét, tuyên dương 1. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi tựa: b.Hướng dẫn HS thực hành: *Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 2 SGK). Biết bày tỏ ý kiến trước ý đúng. +Phổ biến cách bày tỏ thái độ thông qua các tấm bìa màu : - Màu đỏ: Biểu lộ thái độ tán thành . - Màu xanh: Biểu lộ thái độ phản đối . - Màu trắng: Biểu lộ thái độ phân vân, lưỡng lự. => Kết luận: + Các ý kiến (c) , (d) là đúng . + Các ý kiến (a) , (b) , (đ) là sai . *Hoạt động 2: Đóng vai (Bài tập 4 SGK). Biết trao đổi với bạn để bày tỏ ý kiến thông qua tình huống. - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai tình huống a, b bài tập 4 . - GV nhận xét chung. - Đọc câu ca dao sau và giải thích ý nghĩa: Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau 3. Củng cố, dặn dò: -Dặn HS:+ Thực hiện nội dung 2 trong mục “thực hành” của SGK +Thực hiện cư xử lịch sự với mọi người xung quanh trong cuộc sống hằng ngày. - Chuẩn bị bài : Giữ gìn các công trình công cộng. -2 HS trả lời -Biểu lộ theo cách đã quy ước . - Giải thích lí do . - Thảo luận . - Các nhóm chuẩn bị lên đóng vai . - Một nhóm lên đóng vai , các nhóm khác lên đóng vai nếu có cách giải quyết khác. - Lớp nhận xét, đánh giá, nêu cách giải quyết . NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chính tả (nghe viết) SẦU RIÊNG I. MỤC TIÊU: 1. Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng một đo ... quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (lá, thân , gốc cây) ở một số đoạn văn mẫu (BT1) - Viết được đoạn văn ngắn miêu tả lá (hoặc thân , gốc) của một cây em thích (BT2). II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 36’ 3’ 1. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi tựa: b.Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1 - Y/c HS nối tiếp nhau đọc đề và đoạn văn. Sau đó thảo luận nhóm đôi về cách tả của tác giả trong mỗi đoạn có gì đáng chú ý? - Y/c HS trình bày - GV chốt lại: +Đoạn tả lá bàng: Tả rất s.động sự thay đổi màu sắc của lá bàng theo thời gian bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. +Đoạn tả cây sồi: tả sự thay đổi của cây sồi từ mùa đông sang mùa xuân. Hình ảnh so sánh: nó như, hình ảnh nhân hoá: cau có, khinh khỉnh, vẻ ngờ vực. Bài tập 2 -Y/c HS đọc đề, tự viết 1 đoạn văn miêu tả lá hoặc thân, gốc của một cây mà em thích. - Y/c HS nêu cây mình định tả - Y/c HS đọc đoạn văn của mình - Nhận xét, cho điểm 2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài mới:Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối. - Đọc đoạn văn: Lá bàng và Cây sồi. - Cả lớp đọc thầm hai đoạn văn, suy nghĩ, trao đổi cùng bạn, phát hiện cách tả của tác giả trong mỗi đoạn có gì đáng chú ý. -Ph.biểu ý kiến, cả lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ, chọn tả một bộ phận của cây em yêu thích. - Một vài HS phát biểu: Các em chọn cây nào, tả bộ phận nào của cây. - Thực hành viết, trình bày. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Kĩ thuật TRỒNG CÂY RAU , HOA I. MỤC TIÊU : -Biết cách chọn cây rau, hoa để trồng. -Biết cách trồng cây rau, hoa trên luống và cách trồng cây rau, hoa trong chậu. -Trồng được cây rau, hoa trên luống hoặc trong chậu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Vật liệu và dụng cụ : 1 số cây con rau, hoa để trồng ; túi bầu có chứa đầy đất ; cuốc dầm xới , bình tưới nước có vòi hoa sen . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (TIẾT 1) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3’ 1’ 30’ 6’ 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu hs nêu quy trình gieo hạt. -Nhận xét, tuyên dương 2.Bài mới: a..Giới thiệu bài, ghi tựa: b.Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1:Hướng dẫn HS tìm hiểu quy trình kĩ thuật trồng cây rau, hoa -Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại các bước gieo hạt, và so sánh bước gieo hạt với bước chuẩn bị trồng cây con. -Hỏi:+Tại sao phải chọn cây con khoẻ, không cong queo, gầy yếu và không bị sâu bệnh, đứt rễ, gẫy ngọn? +Nhắc lại cách chuẩn bị đất trước khi gieo hạt? +Cần chuẩn bị đất trồng cho cây con như thế nào? -Nhận xét và giải thích: Muốn cây trồng đạt kết quả cần chuẩn chọn giống và chuẩn bị đất thật tốt. Đất trồng cho cây con cần tơi xốp, sạch cỏ dại và lên luống sẵn. Giữa các cây con nên có khoảng cách hợp lí(10-50cm tuỳ loại). Đào hốc to hay nhỏ, nông hay sâu tuỳ loại cây. Trước khi trồng cần cho vào hốc một ít phân chuồng ủ mục lấp đất để cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây con. Chú ý che phủ hợp lí. *Hoạt động 2:GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật -Dùng hộp đất để minh hoạ, vừa giảng vừa thực hiện các thao tác. -Vừa làm vừa giải thích chậm để HS nắm. 3. Củng cố, dặn dò: -Gọi 1, 2 hs thực hiện lại. -Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau (tiết 2) -1 vài HS nêu -Xem SGK và trả lời các câu hỏi. -Trả lời -Q.sát -1 vài HS th.hiện lại NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Khoa học ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết -Nêu được vd về: Tác hại của tiếng ồn; Một số b.pháp chống tiếng ồn. -Thực hiện các quy định không gây ồn nơi công cộng. -Biết cách ph.chống t.ồn trong c.sống. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về nguyên nhân, giải pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị theo nhóm: tranh ảnh về các loại tiếng ồn và việc phòng chống ồn. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 3’ 1’ 32’ 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: -Hỏi: Âm thanh trong cuộc sống có vai trò như thế nào? -Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi tựa: b.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng ồn. Nhận biết được một số loại tiếng ồn. -Nêu: Có những âm thanh ch.ta ưa thích và muốn ghi lại để th.thức. Tuy nhiên cũng có những âm thanh chúng ta không ưa thích và cần phải tìm cách phòng tránh. -Hỏi: Em biết những loại tiếng ồn nào? - Nx và giúp HS phân loại những tiếng ồn chính gíup HS nhận thấy hầu hết tiếng ồn đều do c.người tạo ra. *Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng chống. Nêu được một số tác hại của tiếng ồn và biện pháp chống ồn. - Yêu cầu HS đọc và quan sát các hình trang 88 SGK và tranh ảnh các em sưu tầm được. - Em hãy nêu biện pháp chống tiếng ồn? *Kết luận: Như mục “Bạn cần biết “ trang 89 SGK. *Hoạt động 3: Nói về việc nên không nên làm để góp phần chống tiếng ồn cho bản thân và những người xung quanh. Có ý thức và thực hiện một số hoạt động đơn giản góp phần chống ô nhiễm tiếng ồn cho bản thân và cho những người xung quanh. - Cho HS thảo luận nhóm những việc nên và không nên làm để phòng chống tiếng ồn ở trường , lớp ở nhà. 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc mục bạn cần biết -Hỏi:Gần nơi em ở có nhiều tiếng ồn không? Người ta có biện pháp gì để phòng chống? -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Aùnh sáng -2 HS trả lời -Dựa vào các hình trang 88 SGK và bổ sung thêm. -Thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi SGK, nêu những tiếng ồn ở nơi HS ở. - Quan sát, tìm hiểu - Nêu -Th.luận nêu các biện pháp. Đại diện nhóm trình bày. Liên hệ thực tế địa phương. -2 HS đọc -Trả lời NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: