Bài giảng Môn: luyện từ & câu - Bài: Mở rộng vốn từ: Công dân

Bài giảng Môn: luyện từ & câu - Bài: Mở rộng vốn từ: Công dân

1/Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?

a/ Người làm việc trong cơ quan nhà nước.

b/ Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

c/ Người lao động chân tay làm công ăn lương.

 

ppt 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Môn: luyện từ & câu - Bài: Mở rộng vốn từ: Công dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Phan Minh ThiMôn: luyện từ & câu Bài: Mở rộng vốn từ: Công dân.Đại Chánh, tháng 1/2011PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘCTập thể học sinh lớp 5b kính chào quý thầy cô giáo!Câu2:Có mấy cách nối các vế câu trong câu ghép? Đó là những cách nào?Câu1: a/Thế nào là câu ghép?b/Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép: -Mùa xuân đã về, . . . -Mặt trời mọc, . . .Kiểm tra bài cũ:Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câuThứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câuMở rộng vốn từ: Công dân1/Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?a/ Người làm việc trong cơ quan nhà nước.b/ Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.c/ Người lao động chân tay làm công ăn lương.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânBài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:a/ Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.b/ Công có nghĩa là “không thiên vị”.c/ Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.NHÓMThứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânBài2: Những từ chứa tiếng công được xếp vào các nhóm thích hợp như sau:a/ Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.b/ Công có nghĩa là “không thiên vị”.c/ Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.Công dân.Công cộng.Công chúng.Công minh.Công bằng .Công lý.Công tâm.Công nhân.Công nghiệp.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânBài 3: Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.*Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân.*Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânBài 4: Có thể thay thế từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao? Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta. . .công dândânnhân dândân chúng4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao? Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành ,còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta. . .N H Â N D Â ND Â N C H Ú N G C Ô N G T Â M C Ô N G M I N HC Ô N G L Í7C Ô N G C Ộ N GC1G2D D Â N T Ộ C6N 5N 4Â 3ÔC Ô N G D Â N 109876543210Trò chơi ô chữThứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânLẽ phải phù hợp với đạo lí và lợi ích chung của xã hội.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânĐông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânCông bằng và sáng suốt.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dân Lòng ngay thẳng, chỉ vì việc chung, không vì tư lợi hoặc thiên vị.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dân Đông đảo những người dân thường; quần chúng nhân dân.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dân Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa và tính cách.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dân Thuộc về mọi người hoặc phục vụ chung cho mọi ngừoi trong xã hội.Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011Luyện từ & câu:Mở rộng vốn từ: Công dânDặn dò: -Ghi nhớ những từ ngữ gắn với chủ điểm Công dân mới học để sử dụng cho đúng. -Chuẩn bị bài mới: “Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ”.Chào tạm biệt, chúc quý thầy cô sức khoẻ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptBai giang dien tu.ppt