Bài giảng PowerPoint - Trường THCS Quảng Ph-ơng

Bài giảng PowerPoint - Trường THCS Quảng Ph-ơng

1. 2. Mở một tập tin đã có sẵn:

• Chọn File / Open (Ctrl+O) hoặc clik vào biểu t−ợng trên thanh công cụ

• Trong cửa sổ Open, chọn tên ổ đĩa và th− mục chứa tập tin cần mở trong khung Lookin,

sau đó chọn tập tin cần mở và click nút Open (hoặc double click tập tin cần mở)

Chú ý: Tập tin Powerpoint có dạng .ppt hoặc pps

 

pdf 36 trang Người đăng hang30 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng PowerPoint - Trường THCS Quảng Ph-ơng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 1
bμi giảng 
PowerPoint 2003 
Ng−ời soạn: Trần Nhật Thu 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 2
Bμi 1: Lμm quen với giao diện Powerpoint 
I. Lμm việc với các tập tin 
1.1. Tạo mới một tập tin: 
• Chọn File / New (Ctrl+N) hoặc clik vào biểu t−ợng trên thanh công cụ 
• Chọn mẫu trình bày trong cửa sổ Slide Layout, lớp Text Layouts 
• Mỗi một trang trong Powerpoint đ−ợc gọi là một Slide. 
1. 2. Mở một tập tin đã có sẵn: 
• Chọn File / Open (Ctrl+O) hoặc clik vào biểu t−ợng trên thanh công cụ 
• Trong cửa sổ Open, chọn tên ổ đĩa và th− mục chứa tập tin cần mở trong khung Lookin, 
sau đó chọn tập tin cần mở và click nút Open (hoặc double click tập tin cần mở) 
Chú ý: Tập tin Powerpoint có dạng .ppt hoặc pps  
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 3
Chọn tập 
tin cần mở
Chỉ định ổ đĩa và th− 
mục chứa tập tin 
1. 2. L−u một tập tin: 
• Chọn File / Save (Ctrl+S) hoặc clik vào biểu t−ợng trên thanh công cụ 
• Trong cửa sổ Save as, chọn ổ đĩa và th− mục muốn l−u tập tin trong khung Save in, 
nhập tên tập tin trong File name. Click nút Save để bắt đầu l−u. 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 4
Chọn ổ đĩa và th− 
mục cần l−u tập tin 
Đặt tên cho 
tập tin 
II. Quản lý các slide: 
2.1. Tạo thêm Slide: 
• Chọn Insert / New Slide, Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + M 
• Vị trí slide vừa tạo đ−ợc sẽ đứng sau Slide hiện hành, do đó để chèn thêm một Slide mới 
giữa các Slide đã có, bạn nên click chọn Slide đứng tr−ớc vị trí muốn chèn thì Slide mới 
sẽ có vị trí ngay sau đó. 
2.2. Thay đổi vị trí của các Slide: 
• Trong màn hình Slide show, chọn slide muốn thay đổi vị trí click giữ nguyên và kéo đến 
vị trí mới, khi đó các slide khác sẽ tự động thay đổi lại số thứ tự. 
2.3. Thay đổi vị trí của các Slide: 
• Click chọn slide muốn xoá và gõ phím Delete (hoặc right click tại slide muốn xoá chọn 
Cut hoặc Edit/Cut) 
2.4. Sao chép các Slide: 
• Click chuột phải tại Slide muốn sao chép và chọn Copy hoặc từ menu Edit / Copy 
(Ctrl+C) 
• Click chọn slide đứng tr−ớc vị trí muốn xao chép đến (có thể đến một tập tin Powerpoint 
khác cũng đ−ợc), click chuột phảI và chọn Paste hoặc từ menu Edit / Paste (Ctrl+V) 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 5
Bμi 2: Thiết kế với Powerpoint 
I. Chọn mμu nền; 
1.1. Chọn mẫu Template (Mẫu màu nền): 
• Chọn Format / Slide Design 
• Cửa sổ Slide Design hiển thị, chọn mục Design Templates 
Click chọn mẫu 
mà bạn cần 
1. 2. Chọn màu cho Template: 
• Trong cửa sổ Slide Design chọn mục Color Shemes 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 6
Chọn màu mà bạn 
cần thay đổi, click để 
xem hiển thị 
Ngoài ra bạn có thể click chọn Edit Color Schemes hộp thoại 
Nhấn Apply 
để chấp nhận 
sự thay đổi Lựa chọn mục 
muốn đổi màu
Click mở bảng 
màu tự chọn 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 7
1. 3. Chọn màu nền cho Template: 
• Vào Format \ Background 
Hộp Background hiển thị 
Click chọn mở 
khung màu 
Trong khung này có hai mục chọn là: 
• More Colors Mở bảng màu chuẩn và chọn màu tuỳ ý 
• Fill Effects Các dạng màu hiệu ứng gồm các lớp: 
+ Gradient : Các dạng pha màu 
+ Texture : Mẫu màu nền Texture 
+ Pattern : Dạng mẫu Pattern 
+ Picture : Lấy ảnh có sẵn làm màu nền 
1.4. Hiệu ứng cho Schemes: 
• Trong cửa sổ Slide Design chọn mục Animation Schemes 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 8
Chọn kiểu hiệu 
ứng cho Schemes 
• Click Chọn hiệu ứng bạn muốn thay đổi 
• Click Play để xem lặp lại hiệu ứng bạn chọn 
• Click Slide Show để xem tr−ớc, nếu vừa ý 
nhấn Apply to All Slides để chọn tất cả 
các Slide. 
II. Nhập văn bản: 
• Để nhập văn bản vào PowerPoint 2003, Bạn Click vào biểu t−ợng Text Box hay 
chọn Insert / Text Box sau đó bạn Click và kéo chuột tạo thành một khung 
Để nhập văn bản vào khung, bạn Click chuột phải vào khung và chọn Edit Text 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 9
Bạn có thể nhập dòng văn bản vào trong hộp Text Box bình th−ờng nh− ở Word. Bạn có thể 
tạo ra nhiều Text Box nh− vậy cho nhiều đoạn dòng văn bản. 
III. Hiệu chỉnh văn bản: 
3.1. Hiệu chỉnh định dạng chữ: 
• Vào Format \ Font. 
Hộp thoại Font hiển thị: 
+ Font : Chọn các loại font chữ + Underline : Gạch d−ới chữ. 
+ Font style : Chọn dạng chữ + Shadow : Tạo bóng mờ cho chữ. 
+ Size : Chọn cỡ chữ + Emboss : Tạo chữ nổi. 
+ Color : Chọn màu chữ 
3.2. Tạo Bullets và Numbering: 
• Vào Format \ Bullets and Numbering. 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 10
Hộp thoại Bullets and Numbering hiển thị: 
+ Color : Màu hiển thị 
+ Picture : Chọn hình ảnh mà PowerPoint đ−a ra sẵn để thay thế cho định dạng đang chọn 
+ Customize : Chọn thay đổi định dạng theo ý bạn trong Symbol 
3.3. Canh đầu dòng: 
• Vào Format \ Alignment. 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 11
+ Align Left : Canh đều bên trái + Align Right : Canh đều bên phải 
+ Center : Canh đều ở giữa + Justify : Canh đều hai bên 
3. 4. Khoảng cách giữa các dòng: 
• Vào Format \ Line Spacing 
Hộp thoại Line Spacing hiển thị: 
• Line Spacing : Khoảng cách giữa các 
dòng 
• Before Paragraph : Khoảng cách phía 
trên đoạn văn bản 
• After paragraph : Khoảng cách phía 
d−ới đoạn văn bản 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 12
3. 5. Đổi dạng chữ: 
• Vào Format \ Change Case
Hộp thoại Change Case hiển thị: 
• Sentence case : Viết hoa đầu câu 
• Lowercase : Viết th−ờng 
• UPPERCASE : Viết hoa 
• Title Case : Viết hoa đều chữ 
• tOGGLE cASE : Viết th−ờng đầu chữ 
3. 6. Tô màu: 
Giống nh− Word, bạn có thể click mở các của sổ chọn màu cho Text Box bằng các biểu 
t−ợng trên thanh công cụ vẽ (Nếu không tìm thấy hiển thị thanh công cụ vẽ, bạn có thể chọn từ 
View \ Toolbars \ Drawing) 
• Font Color : Chọn màu chữ 
• Line Color : Chọn màu đ−ờng viền cho Text Box 
• Fill Color : Chọn màu nền cho Text Box 
IV. Các công cụ vẽ; 
Các công cụ vẽ trong PowerPoint cũng giống nh− trong Word. Thanh công cụ vẽ Drawing 
th−ờng hiển thị ở phía d−ới màn hình. (Nếu thanh công cụ bị ẩn thì vào View \ Toolbar \ 
Drawing) 
4.1. Vẽ đ−ờng thẳng, hình chữ nhật, hình tròn: 
Click biểu t−ợng cần vẽ trên thanh công cụ Drawing 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 13
+ Line : Đ−ờng thẳng 
+ Rectangle : Hình chữ nhật 
+ Ovan: Đ−ờng tròn 
Đ−a con trỏ đến vị trí cần vẽ trong Slide, click & drag để vẽ 
Tr−ớc khi vẽ nếu ấn Shift bạn chỉ vẽ đ−ợc đ−ờng thẳng, hình vuông hoặc hình tròn tuỳ theo biểu 
t−ợng mà bạn đã chọn. Nếu nhấn và giữ phím Ctrl thì tâm của đối t−ợng sẽ ở ngay vị trí bắt đầu 
vẽ. 
Trong tr−ờng hợp muốn vẽ nhiều đối t−ợng liên tiếp, thay vì Click để chọn biểu t−ợng vẽ, bạn 
cần double click và sau đó vẽ bình th−ờng cho đến khi hoàn thành, double click tại điểm vẽ 
để kết thúc. 
4. 2. Sử dụng các hình mẫu: 
Trong mục AutoShapes trên thanh có rất nhiều hình mẫu, click vào hình mẫu mà bạn muốn 
chọn, click & drag trên màn hình thiết kế để vẽ. 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 14
Màu xanh dùng để 
xoay đối t−ợng vẽ 
Màu vàng dùng để 
hiệu chỉnh hình dạng
Màu trắng dùng để 
thay đổi kích th−ớc 
4.3. Thay đổi nét vẽ: 
Click chọn đối t−ợng muốn thay đổi và chọn các biểu t−ợng sau trên thanh công cụ Drawing 
 + Line Style : Mở bản chọn độ lớn nét vẽ 
+ Dash Style : Mở bản chọn kiểu nét vẽ 
 + Arrow Style: Chọn đầu nét vẽ (hình mũi tên.) 
 + Shadow: Tạo bóng cho nét vẽ 
 + 3D: Tạo hình nổi 3 chiều 
4.4. Tạo màu cho đối t−ợng: 
Chọn đối t−ợng muốn tô màu, sau đó Click vào hình mũi tên trên các đối t−ợng tô màu trên 
thanh công cụ Drawing 
 + Line Color : Tô màu viền 
+ Fill Color : Tô màu nền 
Khi mở bảng màu, nếu muốn có thêm màu để lựa chọn, bạn click mục More line Color... 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 15
 V. Sử dụng wordart: 
Sử dụng Word Art trong Powerpoint cũng giống nh− trong Word. Chọn biểu t−ợng Word Art 
trên thanh công cụ vẽ Drawing (Nếu thanh công cụ bị ẩn thì vào View \ Toolbar \ Drawing) 
Trong cửa sổ WordArt Gallery , Bạn chọn dạng WordArt muốn tạo và ấn OK. Hộp thoại Edit 
WordArt Text hiển thị bạn nhập dòng chữ và nhấn OK để chọn 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 16
Cũng t−ơng tự nh− các đối t−ợng vẽ, mỗi đối t−ợng của WordArt đều có các nút hiệu chỉnh đối 
t−ợng, bạn Click & drag nút này để hiệu chỉnh hình dạng của đối t−ợng WordArt 
 Trên màn hình thiết kế của Powerpoint 2003 khi bạn muốn hiệu chỉnh một đối t−ợng 
WordArt, bạn cần chọn đối t−ợng và lúc này sẽ hiện thị thanh WordArt vói các biểu t−ợng sau: 
(Nếu không thấy hiển thị thanh WordArt, bạn cần Click chuột phảI trên đối t−ợng và chọn 
Show WordArt Toolbar). 
1 2 3 4 5 6 7 8 9
+ 1: Chèn thêm WordArt + 6: Xoay WordArt (click & drag để xoay) 
+ 2: Sửa nội dung + 7: Đổi dạng chữ chữ th−ờng thành chữ hoa và ng−ợc lại 
+ 3: Chọn lại WordArt + 8: Đổi chữ hàng ngang thành hàng dọc và ng−ợc lại 
+ 4: Định dạng WordArt + 9: Hiệu chỉnh dạng WordArt 
+ 5: Chọn kiểu hiệu ứng 
Vi. Chèn hình ảnh, phim, âm thanh: 
6.1. Chèn Clip Art: 
Vào Insert \ Picture \ Clip Art 
 Hộp thoại Sports – Microsoft Clip Organizer hiển thị, bạn chọn hình cần chèn và click 
right chọn Copy 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 17
Trở lại Slide và click right chọn Paste 
6.2. Chèn tập tin ảnh: 
Vào Insert \ Picture \ From File 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 18
Hộp thoại Insert Picture hiển thị, bạn chọn hình cần chèn và ấn nút Insert để chèn 
6.3. Chèn sơ đồ tổ chức: 
Vào Insert \ Picture \ Organization Chat 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THC ... ểu đồ. 
 + Muốn chọn Font, mμu cho đối t−ợng nμo trong biểu đồ, cần click chọn đối t−ợng đó rồi 
chọn lại Font, mμu bình th−ờng. 
 + Khi hiệu chỉnh biểu đồ xong, click vμo vị trí trống trên mμn hình thiết kế để kết thúc, 
bảng Datasheet sẽ ẩn đi vμ mμn hình thiết kế trở lại bình th−ờng. Khi muốn hiệu chỉnh lại, 
double click vμo biểu đồ để chuyển sang chế độ hiệu chỉnh. 
ViIi. Quản lý các đối t−ợng: 
8.1. Chọn đối t−ợng: 
Click vào đối t−ợng, muốn chọn nhiều đối t−ợng cùng một lúc, nhấn và giữ phím Shift sau đó 
click vào các đối t−ợng cần chọn. Nếu đối t−ợng nào là dạng chữ bạn cần click vào đ−ờng viền 
Text box để chọn. 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 24
8.2. Tạo nhóm: 
 Sau khi chọn nhóm các đối t−ợng cần tạo nhóm sau, bạn cần click chuột phải lên một 
đối t−ợng nào đó, sẽ hiển thị một menu bạn chọn Grouping / Group. Để bỏ nhóm, cũng t−ơng 
tự nh− vậy bạn chọn Ungroup và lấy lại nhóm ban đầu sau khi đã bỏ bạn chọn Regroup 
8.3. Sắp xếp các đối t−ợng: 
 Trên một trang thiết kế có rất nhiều các đối t−ợng. ở chế độ mặc định, đối t−ợng nào 
đ−ợc tạo ra sau sẽ nằm trên các đối t−ợng đã đ−ợc tạo ra tr−ớc và có thể che khuất các đối 
t−ợng khác. để sắp xếp lại vị trí các đối t−ợng cần thực hiện nh− sau: 
 + Chọn đối t−ợng 
 + Click chuột phải lên đối t−ợng, chọn Order 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 25
+ Bring to Font : Đ−a đối t−ợng lên phía trên 
+ Send to Back: Đẩy đối t−ợng xuống sau cùng 
+ Bring Forward: Đ−a đối t−ợng lên một vị trí 
+ Send Backward: Đ−a đối t−ợng xuống một vị trí. 
8.4. Sao chép các đối t−ợng: 
 Chọn đối t−ợng và: 
+ Nhấn Ctrl + C (Edit \ Copy) để copy đối t−ợng 
+ Nhấn Ctrl + V (Edit \ Paste) để dán đối t−ợng 
+ Nhấn Ctrl + D để tự copy và dán đối t−ợng 
+ Chọn đối t−ợng và nhấn phím Delete để xoá đối t−ợng. 
Bμi 3: Thiết lập các hiệu ứng 
I. Thiết lập hiệu ứng 
1.1. Mở của sổ Custom Animation...: 
• Chọn Slide Show / Custom Animation 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 26
Lúc đó trên màn hình sẽ hiển thị nh− sau: Bên trái là màn hình thiết kế, bên phảI là cửa sổ 
Custom Animation 
• Bạn chọn đối t−ợng cần hiệu ứng trên màn hình thiết kế. 
• Click chọn Add Effect trên cửa sổ Custom Animation sẽ hiển thị tất cả các hiệu ứng, 
ngoài ra bạn có thể chọn More Effects để tạo ra các hiệu ứng khác nhiều hơn do 
Power tạo sẵn. 
• Lần l−ợt nh− vậy, chọn từng đối t−ợng và tạo hiệu ứng. 
1.2. Xác định hoạt động hiệu ứng: 
• Xác định hiệu ứng hoạt động nh− sau: Click vào nút mũi tên phải của mục Start bạn sẽ 
có ba sự lựa chọn. 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 27
+ On click : Đối t−ợng đ−ợc tạo hiệu ứng sẽ lần l−ợt hiển thị sau mỗi click chuột của bạn lúc 
trình diễn. 
+ With Previous: Đối t−ợng sẽ tự động hiển thị trình diễn 
+ After Previous: Đối t−ợng này sẽ hiển thị sau cùng khi các đối t−ợng khác đã trình diễn 
• Xác định tốc độ hiệu ứng hiển thị: Click vào nút mũi tên phải của mục Speed, 
Powerpoint sẽ cho bạn các lựa chọn tốc độ hiển thị 
1.3. Bỏ hiệu ứng cho đối t−ợng: 
• Click chọn đối t−ợng và nhấn vào nút Remove trên cửa sổ Custom Animation và cuối 
cùng là bạn nhấn F5 để xem Powerpoint 2003 trình diễn 
II. Phim vμ âm thanh: 
• Khi bạn chèn một tập tin hoặc âm thanh vào trong Slide, mặc nhiên các đối t−ợng này 
đã đ−ợc thiết lập các thông số để hoạt động, tuy nhin bạn có thể kiểm soát từng chi tiết 
của các đối t−ợng này. 
• Trong màn hình thiết kế, bạn chọn đối t−ợng tập phim và Clich chuột phải lên đối t−ợng. 
Chọn Edit Movie Object 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 28
Hộp thoại Movie Options hiển thị sẽ chọn các thông số lựa chọn: 
+ Loop until stopped: Trình chiếu liên tục 
+ Rewind movie when done playing: Tự động trình chiế− 
+ Hide while not playing: ẩn trong lúc không trình chiếu 
+ Zoom to full screen: Phóng to toàn màn hình 
Chú ý: Bạn nên thiết lập thời gian trình ciếu của trang lớn hơn thời gian của phim để tránh hiện 
t−ợng lật sang trang khác khi đang trình chiếu phim. (Bạn xem trong mục Thiết Lập Trình 
Diến để biết thiết lập thời gian của một trang) 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 29
III. Chèn nút điều khiển: 
• Vào Slide Show / Action Button / 
• Bạn chọn một Button sẽ hiển thị hộp thoại Action Settíng 
Đ−a ra cho bạn hai lớp để chọn biến cố: 
+ Mouse Click: Biến cố Click chuột 
+ Mouse Over: Biến cố đ−a trỏ chuột đến 
Trong khung Action on click Có các lệnh sau: 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 30
* Hyperlink to: (Liên kết đến) 
+ Next Slide: Đến trang sau 
+ Previous Slide: Về trang tr−ớc 
+ First Slide: Về trang đầu 
+ Last Slide: Đến trang cuối cùng 
+ End show: Kết thúc trình chiếu 
* Run Program: (Chạy ch−ơng trình khác) 
Nhập đ−ờng dẫn và tệp tin chạy ch−ơng trình hoặc Click nút Browse để tìm và chọn tập tin 
* Object Action: Bạn tuỳ chọn loại đối t−ợng nào thì sẽ có các lện khác nhau cho đối t−ợng đó 
* Play Sount: Click mở khung để chọn loại âm thanh 
IV. Thiết lập trình diễn: 
 Tr−ớc khi trình chiếu, bạn cần thiết lập chế độ chuyển đồi từ trang này sang trang khác 
và các dạng kiểm soát trình chiếu nh− sau: 
4.1. Chuyển đổi giữa các trang: 
 Vào Slide Show / Slide Transition 
Cửa sổ Slide Transition hiển thị 
• Chọn hiệu ứng chuyển đổi trong khung của 
mục chọn Apply to selected slide 
• Chọn tốc độ hiệu ứng chuyển trang 
(Speed ) và âm thanh chuyển trang 
(Sound) trong mục Modify transition 
• Lựa chọn click chuột bất kỳ trên trang để 
chuyển sang trang khác (On mouse click) 
hoặc xác lập thời gian chuyển trang 
(Automatically after) trong mục chọn 
Advance slide 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 31
4.2. Thiết lập trình chiếu: 
 Vào Slide Show / Set Up Show  
Hộp thoại Set Up Show hiển thị sẽ cho bạn các thông số lựa chọn 
* Show type: 
 + Presented by a speaker (full screen): Trình chiếu đầy màn hình 
 + Loop continuously until ‘ESC’: Lặp lại liên tục cho đến khi nhấn phím ESC 
 + Show without animation: Không trình chiếu hiệu ứng 
 + 
Tuỳ từng mục bạn thiết lập sẽ có các lựa chọn khác nhau 
* Show slides: 
 + All: Trình chiếu lần l−ợt tất cả các trang 
 + From to : Trình chiếu từ trang .đến trang  
* Advance slide: 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 32
 + Manually: Không chuyển đổi trang theo thời gian đã xác lập, chuyển đổi bằng trình 
đơn. ở chế độ này sau khi trình chiếu xong, các hiệu ứng của các đối t−ợng trong trang hiện 
hành màn hình sẽ dừng lại và hiển thị một trình đơn điều khiển bên góc trái để bạn điều khiển.
 + Using timings, If present: Trình chiếu với thời gian đã đ−ợc thiết lập 
Bμi 4: L−u vμ đóng gói tập tin 
I. chuẩn bị vμ trình diễn 
1.1. Mở của sổ Custom Animation...: 
Khi thiết kế xong, để tiện sử dụng việc trình diễn bạn nên l−u tập tin thành dạng Powerpoint 
Show nh− sau: 
• Chọn File / Save As 
• Hộp thoại Save As hiển thị, trong hộp thoại Save As bạn chọn PowerPoint Show trong 
khung chọn Save as type. Bạn nhập tên và nhấn nút Save đẻ l−u lại. 
Tập tin dạng .pps chính là tập tin bạn dùng để trình diễn, vì khi chạy tập tin này bạn không cần 
mở lại Powerpoint. 
Nhấn phóm ESC để thoát khi chạy tập tin dạng .pps và ch−ơng trình sẽ thoát trở lại Windows 
chứ không phải trở lại Powerpoint. 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 33
Để đ−a ch−ơng trình đi trình diễn ở máy khác, bạn chỉ cần chép theo tập tin .pps (máy tính trình 
diễn cần phải có ch−ơng tình Microsoft Powerpoint, nếu không bạn phải đóng gói tập tin) 
1.2. Tạo biểu t−ợng cho tập tin: 
Để việc trình diễn có tính chuyên nghiệp, bạn nên cho tập tin cần trình diễn một biểu t−ợng trên 
màn hình Windows, khi muốn trình diễn chỉ cần click vào biểu t−ợng này là ch−ơng trình có thể 
bắt đầu ngay. Các b−ớc tạo biểu t−ợng nh− sau: 
* Right click tại khoảng trống trên màn hình Windows và chọn New / Shorcut. 
• Click Browse và tìm chọn tệp tin dạng .pps muốn trình chiếu 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 34
* Nhập tên cho biểu t−ợng trong khung Type a name for this shorcut (nếu muốn đổi tên) sau 
đó click Finish 
 Biểu t−ợng bạn vừa tạo sẽ hiển thị trên màn hình Windows, bạn click vào biểu t−ợng này 
để bắt đầu chạy trình diễn 
II. Đóng gói tập tin: 
2.1. Đóng gói tập tin: 
Khi chạy tập tin Powerpoint dạng .ppt hay .pps thì trong máy tính phải có sẵn ch−ơng trình 
Powerpoint. Khi đóng gói tập tin, ch−ơng trình sẽ tự động ghép thêm các tập tin hệ thống giúp 
bạn có thể trình diễn ở bất cứ máy tính nào có hệ điều hành mà không cần cài sẵn Microsoft 
Powerpoint. 
Ngoài việc đóng gói các tập tin sẽ giúp bạn thu nhỏ tập tin để dễ dàng sao chép đến các máy 
khác. 
L−u ý: Nếu máy tính mà bạn dự định sử dụng để trình diễn đã có sẵn Microsoft Powerpoint thì 
bạn có thể chỉ cần chép tập tin dạng .pps theo là đủ. Khi muốn đóng gói tập tin Powerpoint 
show nào, bạn dùng Microsoft Powerpoint mở tập tin đó ra và thực hiện nh− sau: 
• Chọn File / Pack and Go  
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 35
III. Chuyển thμnh dạng Web: 
Để dể dàng chuyển tải những trang trình diễn của Powerpoint lên Internet bạn sẽ chuyển các 
trang này thành dạng trang web (dạng .html) 
Tr−ớc khi quyết định chuyển tập tin thành dạng Web bạn có thể xem các Slide d−ới dạng Web 
bằng cách chọn File / Web Page Review. 
3.1. Chuyển tập tin thành dạng Web: 
* Vào File / Save as Web Page 
Hộp thoại Save As hiển thị, bạn chọn mục Web Page và click Save để tạo và l−u thành trang 
Web 
Bài giảng MICROSOFT POWERPOINT 2003 
Giáo viên: Trần Nhật Thu - Tr−ờng THCS Quảng Ph−ơng 36
3.2. Sử dụng tập tin .html 
Tập tin dạng .html thông th−ờng đ−ợc mở bằng các phần mềm trình duyệt Web nh− Internet 
Explorer 
Bạn có thể mở tập tin này bằng cách click vào tập tin trong cửa sổ Windows Explorer, hoặc từ 
các phần mềm trình duyệt Web bình th−ờng. Các thao tác trang giống nh− cẩctng web bình 
th−ờng. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai soan Powerpoint.pdf