Bài giảng Tin học 5 - Bài 6: Thay đổi màu và nét vẽ bằng câu lệnh - Trường Tiểu học Đoàn Lập

ppt 15 trang Người đăng maingoc99 Ngày đăng 15/10/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 5 - Bài 6: Thay đổi màu và nét vẽ bằng câu lệnh - Trường Tiểu học Đoàn Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Biết một số câu lệnh thay đổi 
màu và độ dày nét vẽ..
- Sử dụng được câu lệnh thay đổi màu 
và nét vẽ trong khi viết chương trình. A.1. NhữngHOẠT gì ĐỘNG em đã biết CƠ BẢN
a. Sử dụng PenColor và PenSize để chọn màu và độ dày nét vẽ như 
hình dưới đây.
 b. Viết lệnh Rùa vẽ hình vuông, quan sát kết quả trên màn hình.
 REPEAT 4 [ FD 100 RT 90]
 c. Thoát khỏi Logo. 2. Thay đổi màu và độ dày nét vẽ bằng câu lệnh
 Muốn thay đổi màu vẽ bằng câu lệnh ta dùng câu lệnh nào?
Để thay đổi màu vẽ bằng câu lệnh ta thực hiện như sau: 
 B1: Nháy chuột vào ngăn nhập lệnh
 B2: Gõ lệnh SetpenColor n
 Ví dụ: SetpenColor 4 
 (Đổi màu nét vẽ thành màu đỏ) BẢNG MÀU CỦA LỆNH SETPENCOLOR n
 Giá trị n Màu của nét vẽ
 0 Đen -Black
 1 Xanh da trời - Blue
 2 Xanh lá cây – Green
 3 Xanh lơ – Cyan
 4 Đỏ - Red
 5 Hồng - Pink
 .. 2. Thay đổi màu và độ dày nét vẽ bằng câu lệnh
 2.1. Muốn thay đổi màu vẽ bằng câu lệnh ta dùng câu lệnh nào?
Để thay đổi màu vẽ bằng câu lệnh ta thực hiện như sau: 
 B1: Nháy chuột vào ngăn gõ lệnh
 B2: Gõ lệnh SetpenColor n
 Ví dụ: SetpenColor 4 
 (Đổi màu nét vẽ thành màu đỏ)
2.2. Muốn thay đổi độ dày vẽ bằng câu lệnh ta dùng câu lệnh nào?
 Để thay đổi màu vẽ bằng câu lệnh ta thực hiện như sau: 
 B1: Nháy chuột vào ngăn gõ lệnh
 B2: Gõ lệnh Setpensize [m n] Ví dụ: Setpensize [1 5] 
 (Trong đó: m là độ cao nét vẽ, n là độ rộng nét vẽ) 2a sgk trang 103. Vẽ hình vuông bằng câu lệnh: 
 CS REPEAT 4 [ FD 100 RT 90]
2b sgk trang 103. Sửa câu lệnh thành: 
 CS SetPenColor 4 REPEAT 4 [ FD 100 RT 90]
 Quan sát kết quả.
2c sgk trang 103. Thay đổi giá trị số [4] trong lệnh SetPenColor 4, 
quan sát sự thay đổi màu vẽ. 
 CS SetPenColor 3 REPEAT 4 [ FD 100 RT 90]
2d sgk trang 104. Điền vào chỗ chấm ( )
 Lệnh SetPenColor n dùng để đặt ..............màu của nét vẽ. Để đặt màu cho nét 
 vẽ, em thay đổi giá trị .....n trong lệnh. 3.Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: 
a. Em hãy thực hiện câu lệnh sau và quan sát kết quả. 
 CS SetPenSize [1 10] REPEAT 4 [ FD 100 RT 90]
b. Thay đổi giá trị số [1] và [10] trong lệnh SetPenSize [1 10], quan 
sát sự thay đổi nét vẽ.
 c. Điền vào chỗ chấm ( )
 Lệnh SetPenSize [m n] dùng để đặt ..............độ dày của nét vẽ. Để điều chỉnh độ 
 rộng nét vẽ, ta thay đổi giá trị .....n trong lệnh. 4. sgk trang 105. Thủ tục DuongTron sau thực hiện công việc gì? Điền 
vào bảng theo mẫu. 
 Lệnh Công việc
 To DuongTron
 SetPenColor 4 1. Đặt màu đỏ cho nét vẽ
 Repeat 24[FD 5 RT 15] 2. Lệnh vẽ đường tròn
 SetPenColor 0 3. Đặt màu đen cho nét vẽ
 End B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài tập 1 sgk trang 105: Sửa thủ tục DuongTron ở trên. Viết chương 
trình sử dụng thủ tục DuongTron vừa sửa để vẽ hình với màu sắc như 
hình bên dưới. Kiểm tra kết quả trên máy tính.
 To Duongtron
 setpencolor 4
 Repeat 6[Repeat 24[FD 20 RT 15]rt 60]
 setpencolor 0
 end Bài tập 2 sgk trang 105: Viết thủ tục LucGiac để vẽ hình đa giác sáu 
cạnh như hình bên dưới.
 To LucGiac
 SetPenColor 4
 SetPenSize [1 5]
 RT 90
 Repeat 6[FD 100 RT 60]
 HT
 SetPenColor 0
 end Bài tập 3 sgk trang 105: Sử dụng thủ tục LucGiac để viết thủ tục 
Lucgiac1 tạo nên mẫu trang trí như hình sau:
 To Lucgiac1
 SetPenColor 4
 SetPenSize [1 5]
 RT 90
 Repeat 8[Repeat 6[FD 100 RT 60]RT 45]
 HT
 SetPenColor 0
 end B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Sử dụng thủ tục LucGiac để viết thủ tục Lucgiac2 tạo nên mẫu trang 
trí như hình sau:
 To Lucgiac2
 SetPenColor 1
 SetPenSize [1 5]
 RT 90
 Repeat 18[Repeat 6[FD 100 RT 60]RT 20]
 HT
 SetPenColor 0
 end EM CẦN NHỚ
 Em có thể thay đổi màu và nét vẽ bằng các lệnh sau:
- Để thay đổi màu vẽ dùng lệnh: SetPenColor n
 n: Dùng để đặt màu cho nét vẽ.
- Để thay đổi nét vẽ dùng lệnh: SetPenSize [m n]
 n: Dùng để điều chỉnh độ rộng cho nét vẽ. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_5_bai_6_thay_doi_mau_va_net_ve_bang_cau_le.ppt