TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG ĐẠO LỚP 5 TOÁN BÀI 10: KHÁI NIỆMBAba SỐ THẬP PHÂN(TIẾT 2) NĂM HỌC 2024 – 2025 GV: BÙI THỊ THU HÀ CHÚCCHÚC MỪNGMỪNG Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5 dm = m = m 5 dm = m = 0,5 m Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2 mm = m = m 2 mm = m = 0,002 m Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 4 g = kg = kg 4 g = kg = 0,004 kg Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3 cm = m = m 3 cm = m= 0,03 m Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 8 mm = m = m 8 mm = m = 0,008 m Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 6 g = kg = . kg 6 g = kg = 0,006 kg Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân a) 2 (hai đơn vị) Số gồm 2 đơn vị, 3 phần mười, 8 phần trăm. Viết là: 2,38. Đọc là: Hai phẩy ba mươi tám. b) Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn 100 10 1 1 100 10 1 1 100 1 3 2 5 , 4 3 1 Số gồm 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị, 4 phần mười, 3 phần trăm, 1 phần nghìn. Viết là: 325,431. Đọc là: Ba trăm hai mươi lăm phẩy bốn trăm ba mươi mốt. Muốn viết một số thập phân, trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân. Muốn đọc một số thập phân, trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân. 2,7 8,56 0,195 8,56 Phần nguyên Phần thập phân 8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu 90,638 Phần nguyên Phần thập phân 1 Viết, đọc số thập phân (theo mẫu) Số thập phân gồm Viết số Đọc số 3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 35 624 Ba mươi lăm phảy sáu 2 phần trăm, 4 phần nghìn trăm hai mươi tư 116 đơn vị, 7 phần mười, 1 Một trăm mười sáu phảy phần trăm, 5 phần nghìn 116,715? bảy trăm? mười lăm 0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần Không phảy bảy trăm 0,73? mươi? ba 26 đơn vị và 408 phần nghìn Hai mươi sáu phảy 26,408? bốn trăm? linh tám.
Tài liệu đính kèm: