01 Đọc số thập phân sau: Năm phẩy không không bốn. 5,004 Đọc số thập phân sau: Ba mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mốt. 35,471 34,28 + 20,45 54,73 67,72 - 39,24 = ? 28,48 Thứ ngày tháng năm BÀI 35 – Tiết 3 02 1 Chọn câu trả lời đúng. a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là: A. 35,26 B. 35,026 C. 35,206 D. 35,260 1 b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm? A. 38,025 B. 30,812 C. 32,081 D. 12,308 2 Chọn câu trả lời đúng. a) Số thích hợp với dấu “?” của là A. 0,1052 B. 1,052 C. 10,52 D. 105,2 2 b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây. Hình có diện tích lớn nhất là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 3 Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy và bằng 80 cm. Đoạn thẳng BE vuông góc với CD chia hình thang thành hình chữ nhật ABED và hình tam giác BCE. Tính: a) Diện tích hình tam giác BCE. b) Chu vi hình chữ nhật ABED. Bài giải a) Đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, do đó CE = 40 cm. Diện tích hình tam giác BCE là: 40 x 80 : 2 = 1 600 (cm2) b) Tổng hai đáy hình thang là: 80 x 2 = 160 (cm) Độ dài đáy bé AB là: (160 - 40): 2 = 60 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABED là: (80 + 60) x 2 = 280 (cm) Đáp số: a) 1 600 cm2; b) 280 cm. 4 Tính giá trị biểu thức a) (64,2 – 36,6) : 1,2 + 13,15 = 27,6 : 1,2 +13,15 b) 12,5 x 3,6 + 12,5 x 2,4 = 23 + 13,15 = 36,15 = 12,5 x (3,6 + 2,4) = 12,5 x 6 = 75 5 Rô-bốt đã vẽ hình thang ABCD và hình tròn tâm O (như hình vẽ). GV GHI DẶN DÒ Ở ĐÂY. GV GHI DẶN DÒ Ở ĐÂY. GV GHI DẶN DÒ Ở ĐÂY.
Tài liệu đính kèm: