Bài giảng Toán khối 5 - Bài dạy: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000

Bài giảng Toán khối 5 - Bài dạy: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000

b) Ví dụ 2: 53,286 x 100 = ?

53,286

 100

Nhận xét:

 Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang bên phải hai chữ số ta cũng được 5328,6

 

ppt 12 trang Người đăng hang30 Lượt xem 799Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán khối 5 - Bài dạy: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ Lớp 5a1Người thực hiện: Nguyễn Trịnh VânTrường Tiểu học Quảng HợpThứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010ToánKiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: a) 2,5 x 7 ;	 b) 4,18 x 5  Kết quảa) 2,5 717,5b) 4,18 520,90xxThứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010ToánNhân một số thập phân với 10,100,1000,...a)Ví dụ 1: 27,867 x 10 = ? 27,867 Nhận xét:Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27, 867 sang bên phải một chữ số ta cũng được 278,67.27,867 x 10 = 278,67x0768,7201Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010ToánNhân một số thập phân với 10,100,1000,...b) Ví dụ 2: 53,286 x 100 = ? 53,286 100 x53,286 x 100 = 5328,6Muốn nhân một số thập phân với 10,100,1000,ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,chữ số.5328,600 Nhận xét: Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang bên phải hai chữ số ta cũng được 5328,6LUYỆN TẬPBài 1: Nhân nhẩm:a)1,4 x 10 2,1 x 100 7,2 x 1000 b) 9,63 x 10 25,08 x 100 5,32 x 1000 c) 5,328 x 10 4,061 x 100 0,894 x 1000 LUYỆN TẬPBài 1: Nhân nhẩm:a)1,4 x 10 = 14 2,1 x 100 = 210 7,2 x 1000 = 7200 b) 9,63 x 10 = 96,3 25,08 x 100 = 2508 5,32 x 1000 = 5320 c) 5,328 x 10 =53,28 4,061 x 100 = 406,1 0,894 x 1000 = 894 LUYỆN TẬPBài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là 	 xăng - ti- mét: 10,4dm ; 12,6m ; 0,856m ; 5,75dm .LUYỆN TẬPBài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là 	 xăng - ti- mét: 10,4dm ; 12,6m ; 0,856m ; 5,75dm .Mẫu:1dm = cm10,4dm =...cm10Vậy 10,4dm = 104 cmTa có: 10,4 x 10 = 104...LUYỆN TẬPBài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là 	 xăng - ti- mét: 10,4dm ; 12,6m ; 0,856m ; 5,75dm .10,4dm = 104cm12,6m = 1260cm0,856m = 85,6cm5,75dm = 57,5cmThứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010ToánNhân một số thập phân với 10,100,1000...Bài tập trắc nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • pptNHân một số với 10,100,1000,..ppt