I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nối số thập phân với cách đọc số thập phân tương ứng 52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba 324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt 406,573 c) Năm mươi hay phẩy mười tám Câu 2: Viết số thập phân, có: a) Năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7 b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm: 32,85 c) Không đơn vị, một phần nghìn: 0,001 Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là: A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05 201 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201 Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187; 0,169; 0,21; 0,9 là: A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21 Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 56 a) 8,56dm2 = 8 dm2 Đ 100 S b) 2060m = 20km 60m Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là: A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên) A. x = 15 B. x = 14 C. x = 16
Tài liệu đính kèm: