Bài giảng tổng hợp khối 5 - Tuần 24

Bài giảng tổng hợp khối 5 - Tuần 24

I. Mục đích yêu cầu:

-Đọc với giọng trang trọng thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.

-Hiểu ND : Luật tục nghiêm minhvà công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1-2 luật tục của người nước ta. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

-Bút dạ và giấy khổ to.

-Bảng phụ viết tên 5 luật ở nước ta.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 28 trang Người đăng huong21 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng tổng hợp khối 5 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai 
TẬP ĐỌC
Luật tục xưa của người Ê- đê
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc với giọng trang trọng thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.
-Hiểu ND : Luật tục nghiêm minhvà cơng bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1-2 luật tục của người nước ta. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bút dạ và giấy khổ to.
-Bảng phụ viết tên 5 luật ở nước ta.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
Đ1: Về cách xử phạt.
Đ2: Về tang chứng và nhân chứng.
Đ3: Về các tội.
-Cho HS đọc đoạn.
-Luyện đọc các từ ngữ: Luật tục, khoanh, xảy ra.
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ : Luật tục, Ê- đê, song, co, tang chứng, nhân chứng, trả lại đủ giá
- Cho HS luyện đọc theo nhóm đôi
- Cho HS đọc cả bài.
* GV đọc mẫu lần 1
-Cần đọc nói giọng rõ ràng, dứt khoát giữa các câu, đoạn thể hiện tính chất nghiêm minh, rõ ràng của luật tục.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài và TLCH
H: Người xưa đặt ra luật tục để làm gì?
H: Kể những việc mà người Ê- đê xem là có tội.
GV chốt lại: các loại tội trạng được người Ê- đê nêu ra rất cụ thể, dứt khoát, rõ ràng theo từng khoản mục.
H: Tìm những chi tiết trong bài cho thấy đồng bào Ê- đê quy định xử phạt rất công bằng ?
-GV : người Ê-đê đã dùng luật tục ấy để giữ cho buôn làng có cuộc sống trật tự, thanh bình.
H: Hãy kể tên một số luật của nước ta hiện nay mà em biết ?
-GV nhận xét và đưa bảng phụ ghi 5 luật của nước ta.
* Ý nghĩa : Người Ê-đê từ xưa đã có luật tục quy định xử phạt nghiêm minh, công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. 
Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm
-GV đưa bảng phụ chép đoạn từ Tội không hỏi mẹ cha  cũng là có tội và hướng dẫn cho HS luyện đọc.
- Luyện đọc diễn cảm.
-Cho HS đọc diễn cảm bài văn.
-Cho HS thi đọc.
- GV nhận xét và khen những HS đọc hay.
-1 HS khá đọc bài.
-HS dùng bút đánh dấu các đoạn trong SGK.
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn.
- HS phát âm các từ khó
- HS đọc chú giải
-HS đọc theo nhóm .
-2 HS đọc lại cả bài.
- HS lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
- Thực hiện trả lời theo yêu cầu của GV.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu.
- HS nêu cách đọc, 1 em đọc thể hiện.
- HS luyện đọc.
-3 HS nối tiếp nhau đọc.
-HS luyện đọc đoạn.
-Một vài HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.
-Nghe.
4. Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc lại bài.
__________________________________________________
TOÁN
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
-Biết vận dụng cơng thức tính thể tích các hình đã học để giải các bài tốn cĩ liên quan cĩ yêu cầu tổng hợp
- HS làm bài 1, bài 2. HSG làm bài 3
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT, phiếu bài tập
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
Hoạt động 1 : Ôn tập về tính diện tích và thể tích của hình lập phương và HHCN
Bài 1 :
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính DT và thể tích HLP
- 1 HS lên tóm tắt và giải
Đáp số : Stp :37,5 (cm2)
 V : 15,625 (cm3)
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào chỗ trống :
- GV phát phiếu học tập cho HS
- Gọi 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ
- GV sửa bài chốt lời giải đúng
Hoạt động 2 : Vận dụng tính thể tích trong thực tế
Bài 3 (HSG) : 1 HS đọc đề nêu yêu cầu.
H: Bài toán cho biết gì ? Nêu các số đo có trong 
hình bên.
H: Bài toán hỏi gì ?
H: Muốn tính thể tích trước hết ta phải tính gì ?
- 1 HS lên bảng làm
Đáp số : 206 (cm3)
- nhận xét sửa sai
1 HS đọc đề, phân tích đề – lớp theo dõi
- 2 HS nhắc và nêu công thức
- Lớp làm vào vở.
- HS làm cá nhân
- Lớp nhận xét
- 2 HS phân tích đề – lớp theo dõi
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HS đọc đề, tìm hiểu đề bài.
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở
4. Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT
____________________________________________
LỊCH SỬ
Đường Trường Sơn
I. Mơc tiªu: Sau bµi häc, HS nªu ®­ỵc :
+ BiÕt ®­êng Tr­êng S¬n víi viƯc chi viƯn søc ng­êi, vị khÝ, l­¬ng thùc,... cđa miỊn B¾c cho c¸ch m¹ng miỊn Nam, gãp phÇn to lín vµo th¾ng lỵi cđa c¸ch m¹ng miỊn Nam.
+ §Ĩ ®¸p øng nhu cÇu chi viƯn cho miỊn Nam, ngµy 19- 5 – 1959, trung ­¬ng §¶ng quyÕt ®inh më ®­êng Tr­êng S¬n( ®­êng Hå ChÝ Minh).
+ Qua ®­êng Tr­êng S¬n, miỊn B¾c ®· chi viƯn søc ng­êi, søc cđa cho miÕn Nam, gãp phÇn to lín vµo sù nghiƯp gi¶i phãng miỊn Nam.
II Chuẩn bị : GV - Các hình minh hoạ trong SGK, phiếu học tập
- HS :Sưu tầm tranh ảnh, thông tin về đường Trường Sơn, về những hoạt động của bộ đội và đồng bào ta trên đường Trường Sơn.
III Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 HĐ1:Tìm hiểu sự ra đời của đường Trường Sơn.
- GV treo bản đồ Việt Nam, chỉ vị trí dãy núi Trường Sơn, đường Trường Sơn và nêu : đường Trường Sơn bắt đầu từ hữu ngạn sông Mã – Thanh Hoá, qua miền Tây Nghệ An đến miền Đông Nam Bộ.
Đường Trường Sơn thực chất là một hệ thống bao gồm nhiều con đường trên cả hai tuyến Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn.
H : Đường Trường Sơn có vị trí thế nào với hai miền Bắc – Nam của nước ta ?
H: Vì sao Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn ?
H :Tại sao ta lại chọn mở đường qua dãy núi Trường Sơn ?
 - GV nêu :Để đáp ứng nhu cầu chi viện cho miền Nam Trung ương đảng quyết định mở đường Trường Sơn . Cũng như trong kháng chiến chống Pháp, lần này ta cũng dựa vào rừng để giữ bí mật và an toàn cho con đường huyết mạch nối liền Bắc hậu phương với miền Nam tiền tuyến.
 HĐ 2: Những tấm gương anh dũng trên đường Trường Sơn.
 - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm, yêu cầu :
+ Tìm hiểu và kể lại câu chuyện về anh Nguyễn Viết Sinh.
+ Chia sẻ với các bạn về những bức ảnh, những câu chuyện, những bài thơ về những tấm gương anh dũng trên đường Trường Sơn mà em sưu tầm được.
 - GV cho HS trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
- GV nhận xét kết quả làm việc của HS, tuyên dương nhóm tích cực sưu tầm và trình bày tốt.
 - GV kết luận : Trong những năm kháng chiến chống Mĩ, đường Trường Sơn từng diễn ra nhiều chiến công, thấm đượm biết bao mồ hôi, máu và nước mắt của bộ đội và thanh niên xung phong.
 HĐ3: Tầm quan trọng của đường Trường Sơn.
GV yêu cầu cả lớp cùng suy nghĩ để trả lời câu hỏi: Tuyến đường Trường Sơn có vai trò như thế nào trong sự nghiệp thống nhất đất nước của dân tộc ta?
- GV nêu: Hiểu tầm quan trọng của tuyến đường Trường Sơn với kháng chiến chống Mĩ của ta nên giặc Mĩ đã liên tục chống phá. Trong 16 năm, chúng đã dùng máy bay thả xuống đường Trường Sơn hơn 3 triệu tấn bom đạn và chất độc, nhưng con đường vẫn tiếp tục lớn mạnh.
- HS cả lớp theo dõi, sau đó 3 HS lên chỉ vị trí của đường Trường Sơn.
- HS phát biểu ý kiến, nếu chưa đúng thì HS khác nêu lại.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo nhóm.
- Lần lượt từng HS dựa vào SGK và tập kể lại câu chuyện của anh Nguyễn Viết Sinh.
- Cả nhóm tập hợp thông tin, dán hoặc viết vào một tờ giấy khổ to.
- 2HS thi kể trước lớp.
- Lần lượt từng nhóm trình bày trước lớp.
- HS trao đổi với nhau, sau đó 1HS nêu ý kiến trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
 4. Củng cố – dặn dò: + Em hãy nêu sự phát triển của con đường ?
 + Việc nhà nước ta xây dựng lại đường Trường Sơn thành con đường đẹp, hiện đại có ý nghĩa thế nào với công cuộc xây dựng đất nước của dân tộc ta ?
 - Nhận xét tiết học.
 - Về học bài, chuẩn bị bài : Sấm sét đêm giao thừa.
________________________________________
ĐẠO ĐỨC
Em yêu Tổ quốc Việt Nam (tiết 2)
I.Mục tiêu :
* Học xong bài này, HS biết :
- Tổ quốc em là Việt Nam : Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế.	
- Rèn học sinh tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hương, đất nước.
- Giáo dục HS quan tâm đến sự phát triển của đất nứơc, tự hào về truyền thống, nền văn hoá và lịch sử của dân tộc Việt Nam.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV+HS: Tranh ảnh về đất nước, con người Việt Nam và một số nước khác 
- Thẻ màu dùng cho hoạt động 2 tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 , SGK
* Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về đất nước Việt Nam 
* Tiến hành : - GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS : 
+ Các nhóm hãy giới thiệu một sự kiện, một bài hát, bài thơ, tranh, ảnh, nhân vật lịch sử liên quan đến một mốc thời gian hoặc một địa danh của Việt Nam đã nêu trong bài tập 1. 
- Từng nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày về một mốc thời gian hoặc một địa danh. 
- GV kết luận :
+ Ngày 2 /9/1994 là ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình lịch sử, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. Từ đó, ngày 2/9 được lấy làm ngày Quốc Khánh của nước ta .
+ Ngày 7/5/1954 là ngày chiến thắng Điện Biên Phủ .
+ Ngày 30 /4/1975 là ngày giải phóng miền Nam. Quân Giải phóng chiếm Dinh Độc Lập, ngụy quyền Sài Gòn tuyên bố đầu hàng.
+ Sông Bạch Đằng gắn với chiến thắng của Ngô Quyền chống quân Nam Hán và chiến thắng của nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên .
+ Bến Nhà Rồng nằm trên sông Sài Gòn, nơi Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước.
+ Cây đa Tân Trào : nơi xuất phát của một đơn vị giải phóng quân tiến về giải phóng Thái Nguyên 16 /8/1945. ... ____
TOÁN
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương 
- HS lµm bài 1(a,b), bài 2. HSG lµm bµi 3
II. Chuẩn bị: GV: Một số hình trong bài phóng to.
 HS: Tìm hiểu bài, ôn kiến thức. 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Hoạt động: Rèn kĩ năng tính các yếu tố có liên quan đến hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (30’)
Bài 1: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh, diện tích đáy, thể tích hình hộp chữ nhật
- Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV gọi nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
 Đáp số: a. 230 dm2; b. 300 dm3; c. 225 dm3
Bài 2: Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- GV gọi HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Đáp số: a. 9 m2; 13,5 m2; 3,375 m3
Bài 3: (HSG) Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu miệng, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
a. Diện tích toàn phần của:
Hình N là: 
HìnhM
 Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần diện tích toàn phần của hình N.
 b. Thể tích của :
- Hình N là: 
- Hình M là: 
Vậy thể tích hình M gấp 27 lần thể tích hình N .
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo, thực hiện theo yêu cầu..
- Làm bài vào vở.
- Theo dõi, sửa bài.
-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo, thực hiện theo yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Theo dõi, sửa bài 
-1 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
- Làm bài miệng.
- Theo dõi, sửa bài.
 4. Củng cố – Dặn dò: Cho HS nhắc lại kiến thức trong bài. Về nhà hoàn chỉnh vở bài tập, chuẩn bị: “Kiểm tra định kì (Giữa kì 2)”
KÜ THUËT
LẮP XE BEN
I.MỤC TIÊU :
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ chi tiết để lắp xe ben
- Lắp được xe ben đúng kỹ thuật, đúng quy trình
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe ben.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRỊ
vHoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu
- Cho HS quan sát mẫu xe ben đã lắp sẵn
- HS quan sát mẫu
- GV hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận
- HS quan sát
- GV hỏi HS: Để lắp được xe, theo em cần phải lắp mấy bộ phận. Hãy kể tên các bộ phận đĩ?
- HS trả lời
- Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét
- HS nhận xét
GV chốt: cần lắp 5 bộ phận Khung sàn xe và các giá đỡ, cabin và các thanh đỡ; hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau, trục bánh xe trước, cabin
- HS chú ý lắng nghe
vHoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật
a) Hướng dẫn chọn các chi tiết
Gọi 1 – 2HS lên bảng gọi và chọn từng loại chi tiết trong SGK
1 – 2 HS lên bảng thực hiện
Gọi HS nhận xét, bổ sung
GV nhận xét chung
b) Lắp từng bộ phận
Cho HS quan sát kỹ hình 2 SGK
HS quan sát
Trả lời câu hỏi:
Để lắp khung sàn xe và giá đỡ, em cần phải chọn những chi tiết nào?
- 1 HS trả lời
* Để lắp được sàn cabin và các thanh đỡ, ngồi các chi tiết ở hình 2 em phải chọn thêm các chi tiết nào?
- HS trả lời
- GV tiến hành lắp tấm chữ L vào đầu của 2 thanh thẳng 11 lỗ cùng với thanh chữ u dài
- HS quan sát
* Cho HS quan sát hình 4 SGK
- HS quan sát hình 4 trả lời
Trả lời: Cách lắp đặt hệ thống giá đỡ trục bánh xe
- GV nhận xét và hướng dẫn HS cách lắp
- HS theo dõi
* Cho HS quan sát H5a SGK, nêu cách lắp cabin
- HS quan sát hình 5a nêu cách lắp
* HS tiếp tục quan sát hình 5b – SGK
HS quan sát
c) Lắp ráp xe ben (H1 SGK)
- GV tiến hành lắp ráp xe ben theo các bước trong SGK
Lưu ý HS: Trong các bước lắp, chú ý bước lắp cabin:
b) Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp
5. Nhận xét - dặn dị:
- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ	
- Chuẩn bị tiết sau: Thực hành lắp xe ben
- 2 HS đọc ghi nhớ
THĨ DơC
Phèi hỵp ch¹y vµ bËt nh¶y - Trß ch¬i chuyỊn nhanh nh¶y nhanh
I Mơc tiªu 
- ¤n phèi hỵp ch¹y bËt nh¶y
- Ch¬i víi trß ch¬i“ ChuyỊn nhanh nh¶y nhanh”
II. §Þa ®iĨm – Ph­¬ng tiƯn
1. §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, dän vƯ sinh n¬i tËp
2. Ph­¬ng tiƯn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
- NhËn líp: Phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
: ¤n phèi hỵp ch¹y bËt nh¶y
 - Ch¬i víi trß ch¬i“ ChuyỊn nhanh nh¶y nhanh”
* Khëi ®éng:-Ch¹y trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n, ®Çu gèi,h«ng,vai
- ¤n c¸c ®éng t¸c nghiªm nghØ, quay ph¶i, tr¸i, ®iĨm sè trªn c¬ së ®éi h×nh ®ang tËp
C¸n sù tËp hỵp b¸o c¸o sÜ sè, chĩc GV KhoỴ
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
C¸n sù ®iỊu khiĨn GV quan s¸t giĩp ®ì uèn n¾n
2. PhÇn c¬ b¶n
* TËp phèi hỵp ch¹y bËt nh¶y
* Thi phèi hỵp ch¹y bËt nh¶y
* Häc trß ch¬i“ ChuyỊn nhanh nh¶y nhanh”
 - GV nªu tªn ®éng t¸c lµm mÈu vµ ph©n tÝch kü thuËt ®éng t¸c kÕt hỵp chØ ®Én trªn tranh, sau ®ã cho HS bËt t¹i chç theo tõng cư ®éng khi HS thuÇn thơc th× míi kÕt hỵp c¶ ®éng t¸c
- Líp tËp theo kiĨu n­íc ch¶y
GV chĩ ý giĩp ®ì c¸c HS yÕu kÐm
€€€€€€ } © O
€€€€€€ } © O
 (GV)
- GV nªu yªu cÇu sau ®ã cho lÇn l­ỵt tõng tỉ thùc hiƯn GV cïng HS quan s¸t ®¸nh gi¸
€€€€€€ } © O
 (GV)€€€€€€ 
GV nªu tªn trß ch¬i, h­íng dÉn c¸ch ch¬i, luËt ch¬i.. Sau ®ã cho HS ch¬i thư vµ ch¬i chÝnh thøc
 €€€€€€ 
 €€€€€€ (GV)
 Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nh¾c nhë HS thùc hiƯn ®ĩng luËt trß ch¬i vµ chđ ®éng tham gia ch¬i. Sau mçi lÇn ch¬i GV nh¾c nhë tuyªn d­¬ng. 
3. PhÇn kÕt thĩc
Ch¹y chËm th¶ láng
- §i theo vßng trßn hÝt thë s©u
-GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
-NhËn xÐt giê häc
-BTVN: Phèi hỵp ch¹y bËt nh¶y
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 (GV)
Sinh hoạt tập thể
 I. Yªu cÇu:
- §¸nh gi¸ t×nh h×nh ho¹t ®éng líp trong tuÇn
- XÐt, xÕp lo¹i thi ®ua trong tuÇn
- V¹ch, nªu kÕ ho¹ch tuÇn tíi 
II. ChuÈn bÞ:
- N¾m b¾t, tËp hỵp t×nh h×nh trong tuÇn
- V¹ch kÕ ho¹ch tuÇn tiÕp
III. Lªn líp:
A. §¸nh gi¸ ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn
+ VỊ chuyªn cÇn:..............................................................................................................................................................................................
+ VỊ nỊ nÕp: ...........................................................................................................................................................................................................
+ VƯ sinh trùc nhËt:........................................................................................................................................................................................
+ Häc bµi ë líp: ..................................................................................................................................................................................................
+ Häc bµi ë nhµ:..................................................................................................................................................................................................
+ Lao ®éng: .............................................................................................................................................................................................................
+ C«ng t¸c kh¸c:................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A.B×nh xÐt thi ®ua:
- Tuyªn d­¬ng: ....................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
- Nh¾c nhë, phª b×nh: ..................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
C. KÕ ho¹ch tuÇn tíi:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Chuyên môn kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 24.doc