I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2 Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2). II. Chuẩn bị: - GV: Bảng nhóm làm bài tập 2. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa v Hoạt động 1: GV căn cứ vào sỉ số HS để chia thời gian để các em luyện đọc v Hoạt động 2: - GV yêu cầu đề bài và làm vào VBT - Cho HS sửa bài và nhận xét, sửa sai 3. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS về nhà tiết tục đọc và TLCH các bài tập đọc đã học. - Chuẩn bị: Ôn tập tiết 2 - Nhận xét tiết học - Từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc và TLCH - HS K-G đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật và biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. - - 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm. HS làm bài cá nhân và phát biểâu ý kiến. HS nhận xét bổ sung * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. - Biết đổi đơn vị đo thời gian. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng nhóm, SGK. - HS: Vở, SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Luyện tập 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa Bài 1 GV hướng dẫn Yêu cầu HS nêu công thức tìm v đơn vị m/ phút. Bài 2 - GV chốt yêu cầu HS nêu công thức tìm s. Bài 3, 4: Yêu cầu HS K-G làm bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nêu cách tìm vận tốc, quãng đường và thời gian. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. HS đọc đề – nêu công thức. - HS làm bài, sửa bài. - HS nhận xét, bổ sung . - HS đọc đề. - Nêu tóm tắt. - Giải – sửa bài đổi tập. - HS K-G làm bài, sửa bài. - 3 HS nêu. * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 4 Khoa học SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu: - Kể tên một số động vật đẻ trứng và một số động vật đẻ con. II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ trong SGK trang 104, 105. - HSø: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa v Hoạt động 1: Thảo luận. - GV cho HS đọc mục Bạn cần biết và thảo luận nhóm đôi - Đa số động vật được chia làm mấy giống ? Đó là những giống nào? Tinh trùng và trứng của động vật được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ quan đó thuộc giống nào? - Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì? - Nêu kết quả của sự thụ tinh, Hợp tử phát triển thành gì? ® Giáo viên kết luận v Hoạt động 2: Quan sát. GV cho HS quan sát hình ảnh SGK và cho biết con nào được nở ra từ trứng, con vật nào được đẻ con. ® GV kết luận: v Hoạt động 3: Trò chơi “Thi nói tên những con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con” - Tuyên dương đội thắng 3. Củng cố - dặn dò: Xem lại bài. - Chuẩn bị: “Sự sinh sản của côn trùng”. - Nhận xét tiết học . HS đọc mục Bạn cần biết trang 104 SGK. - HS trao đổi nhóm đôi và TLCH - HS trình bày kết quả - HS nhận xét, bổ sung - HS quan sát hình trang 104 SGK, chỉ, nói con nào được nở ra từ trứng, con nào được đẻ thành con. - HS trình bày. - HS nhận xét, bổ sung - HS thi đua - HS nhận xét * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1 Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 2) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2 II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu câu tạo câu” BT1.Bảng nhóm làm BT2. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa v Hoạt động 1: GV cho HS bốc thăm đọc bài và TLCH ứng với đoạn cần luyện đọc v Hoạt động 2: Ôn tập - Yêu cầu HS đọc đề bài. - GV mở bảng phụ yêu cầu HS nhìn bảng nghe hướng dẫn. GV gọi 4 – 5 HS lên bảng trình bày kết quả. GV nhận xét, chốt lại. 3. Củng cố - dặn dò: GV chốt lại nội dung bài. Chuẩn bị: “Ôn tập: Tiết 3”. - Nhận xét tiết học -HS bốc thăm đọc và TLCH về đoạn cần luyện đọc. - HS K-G đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật và biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. -1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm. HS làm bài cá nhân Học sinh làm bài trên bảng nhóm đính bài lên bảng lớp và trình bày. - Nhiều học sinh tiếp nối nhau nêu bài làm của mình. - HS nhận xét, bổ sung * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. II. Chuẩn bị: - GV: SGK - HS: SGK, vở. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Luyện tập chung 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa HD HS thực hành Bài 1 GV chốt lại phần công thức. Tìm s của xe máy, cần biết vận tốc và thời gian đi. Bài 2 - Giáo viên chốt với 2 cách giải. Tìm s AB. v xe máy. t đi của xe máy Cách 2: Tỷ lệ nghịch ® t đi của xe máy. - Cho HS làm vào vở Bài 3, 4 - Yêu cầu HS K-G làm bài 3. Củng cố - dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. HS đọc đề toán.. HS làm bài vào vở. Đổi tập sửa bài. Cả lớp nhận xét. - HS đọc đề. - HS làm bài. - HS sửa bài. - HS K-G làm bài, sửa bài * RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................Tiết 3 THỂ DỤC Tiết 4 ÂM NHẠC BUỔI CHIỀU Tiết 3, 4 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính số đo thời gian - Củng cố cho HS về cách tính quãng đường và thời gian, vận tốc. - Rèn kĩ năng trình bày. II. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Vở, nháp III.Các hoạt động dạy học. 1. KTBC: 2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Trên quãng đường dài 7,5 km, một người chạy với vận tốc 10 km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó? Bài 2: Một ca nô đi với vận tốc 24 km/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút ca nô đi được quãng đường dài 9 km ( Vận tốc dòng nước không đáng kể) Bài 3: Một người đi xe đạp đi một quãng đường dài 18,3 km hết 1,5 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy thì người đó đi quãng đường dài 30,5 km hết bao nhiêu thời gian? Bài 4: (HS K-G) Một vận động viên đi xe đạp trong 30 phút đi được 20 km. Với vận tốc đó, sau 1 giờ 15 phút người đó đi được bao nhiêu km? 3. Củng cố dặn dò - GV chốt lại nội dung bài - Nhận xét tiếtø học. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải : Thời gian chạy của người đó là: 7,5 : 10 = 0,75 (giờ) = 45 phút. Đáp số: 45 phút. Lời giải: Thời gian ca nô đi được quãng đường dài 9 km là: 9 : 24 = 0,375 (giờ) = 22,5 phút = 22 phút 30 giây. Đáp số: 22 phút 30 giây. Lời giải: Vận tốc của người đi xe đạp là: 18,3 : 1,5 = 12,2 (km/giờ) Thời gian để người đó đi quãng đường dài 30,5 km là: 30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ) = 2 giờ 30 phút. Đáp số: 2 giờ 30 phút. Lời giải: Đổi: 30 phút = 0,5 giờ. 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ. Vận tốc của người đó là: 20 : 0,5 = 40 (km) Sau 1 giờ 15 phút người đó đi được số km là: 40 1,25 = 50 (km) Đáp số: 50 km. * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 5 Tiếng Việt TẬP ĐỌC: ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 27 I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu, đọc diễn cảm các bài tập đọc Tranh làng Hồ, Đất nước. Trả lời các câu hỏi trong bài. II. Chuẩn bị: - GV: SGK - HSø: SGK II. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa v Hoạt động 1: Rèn kĩ năng đọc đúng, ... ô hết là: 120 : 50 = 2,4 (giờ) = 2 giờ 24 phút. Đáp số: 2 giờ 24 phút Lời giải: Vận tốc của người đi xe đạp là: 36,6 : 3 = 12,2 (km/giờ) Thời gian để đi hết quãng đường dài 61 km là: 61 : 12,2 = 5 (giờ) Đáp số: 5 giờ. Lời giải: Đổi: 14, 8 km = 14 800 m 3 giờ 20 phút = 200 phút. Vận tốc của người đó là: 14800 : 200 = 74 (m/phút) Đáp số: 74 m/phút. Lời giải: Đổi: 117 km = 117000m 117000 m gấp 250 m số lần là: 117000 : 250 = 468 (lần) Thời gian ô tô đi hết là: 20 468 = 9360 (giây) = 156 phút = 2,6 giờ = 2 giờ 36 phút. Đáp số: 2 giờ 36 phút. * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 5 Tiếng Việt TLV: LUYỆN TẬP TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu - Giúp HS biết cấu tạo, lập dàn ý và viết được bài văn tả đồ vật; biết cách dựng đoạn mở bài, kết bài theo 2 cách. - Củng cố kĩ năng tả đồ vật . - Giáo dục HS lòng say mê, yêu tiếng Việt II. Chuẩn bị: - GV: SGK - HS: SGK, vở. III. Các hoạt đôïng dạy học 1. KTBC: 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa Đề bài: Tả một đồ vật trong nhà mà em yêu thích. v Hoạt động 1: Tìm hiểu đề, lập dàn ý - GV cho HS nêu đề bài. GV gạch chân từ cần lưu ý - Lập nhanh dàn ý của bài văn tả người bạn của mình v Hoạt động 2: Thực hành - HS dựa vào dàn ý vừa lập viết thành bài văn hoàn chỉnh - GV hỗ trợ HS yếu - GV giúp HS yếu cung cấp thêm vốn từ để giúp các em có thể tả được đồ vật mà mình định tả 3. Củng cố- dặn dò - GV chốt nội dung bài. - Chuẩn bị tiếp theo. - Nhận xét tiết học - HS nêu - HS viết nhanh dàn ý vào nháp - HS đọc dàn ý để sửa bài. - HS nhận xét, bổ sung. - HS thực hành viết đoạn văn tả đồ vật - HS viết theo dàn ý đã lập * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1 Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( ĐỌC) Tiết 2 Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Biết xác định phân số bằng trực giác. - Biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng nhóm, SGK - HS: SGK, vở. III. Các hoạt động dạy học: 1 . KTBC: Ôn tập về phân số 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa GV hướng dẫn HS thực hành. Bài 1 Giáo viên chốt. Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu gạch nngang còn biểu thị phép tính gì? Khi nào viết ra hỗn số. Bài 2 Yêu cầu HS nêu lại cách rút gọn. - Cho HS làm vào vở. Bài 3 GV yêu cầu HS đọc đề. GV yêu cầu HS nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số? Yêu cầu HS làm vào vở. Bài 4 GV cho HS nêu yêu cầu và giải Bài 5 - Yêu cầu HS K-G làm bài 3. Củng cố - dặn dò: Cho HS nêu nội dung bài học Chuẩn bị: Ôn tập phân số (tt). Nhận xét tiết học. Học sinh đọc đề yêu cầu. Làm bài. Sửa bài. Lần lượt trả lời chốt bài 1. Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn mẫu số. HS nêu yêu cầu. HS làm bài. Sửa bài. HS đọc yêu cầu. HS nêu Cả lớp làm bài a, b. HS K-G làm cả bài. HS sửa bài – đổi tập kiểm tra. HS đọc yêu cầu. HS làm bài. Sửa bài. - HS K-G làm bài và sửa bài -HS nêu * RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3 Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (VIẾT) Tiết 4 Lịch sử TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: Biết ngày 30/ 4/ 1975 quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập thống nhất. II. Chuẩn bị: - GV: Hình ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Lễ kí Hiệp định Pa-ri 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa v Hoạt động 1: Cuộc tổng tiến công giải phóng Sài Gòn. GV nêu câu hỏi: “Sự kiện quân ta đánh chiếm dinh Độc Lập diễn ra như thế nào?” HS đọc SGK đoạn “Sau hơn 1 tháng các tầng” ® thuật lại ”sự kiện xe tăng quân ta tiến vào dinh Độc Lập”. ® GV nhận xét và nêu lại các hình ảnh tiêu biểu. GV tổ chức cho HS đọc SGK, đoạn còn lại. Thảo luận nhóm, chọn ý, diễn lại cảnh cuối cùng khi nội các Dương Văn Minh đầu hàng. GV chốt + Tuyên dương nhóm diễn hay nhất. v Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30/ 4/ 1975. GV nêu câu hỏi: + Chiến thắng ngày 30/ 4/ 1975 có tầm quan trọng như thế nào? 3. Củng cố - dặn dò: Cho HS nêu nội dung bài Chuẩn bị: “Xây dựng Nhà máy Thủy điện Hòa Bình”. - Nhận xét tiết học - 1 HS K-G đọc SGK. HS thảo luận nhóm đôi. Mỗi em gạch dưới các chi tiết chính bằng bút chì ® vài em phát biểu. - HS đọc SGK. Thảo luận nhóm, phân vai, diễn lại cảnh cuối cùng khi nội các Dương Văn Minh đầu hàng. -HS trả lời. HS nhận xét, bổ sung -HS nêu * RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................BUỔI CHIỀU Tiết 3 Khoa học SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG I. Mục tiêu: - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ trong SGK trang 114, 115. - HSø: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Sự sinh sản của động vật 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa v Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 114,115 SGK. - Kể tên một số côn trùng. Bạn biết gì về sự sinh sản của chúng? v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. - GV cho HS quan sát hình 5 - So sánh chu trình sinh sản của ruồi và gián - GV kết luận v Hoạt động 3: Thi đua. - Vẽ hoặc viết sơ đồ vòng đời của 1 loài côn trùng. - GV tuyên dương 3. Củng cố - dặn dò: Cho HS nêu nội dung bài Chuẩn bị: “Sự sinh sản của ếch”. Nhận xét tiết học. - HS quan sát HS trao đổi nhóm đôi HS trình bày kết quả HS nhận xét, bổ sung - HS quan sát H5 và trao đổi nhóm đôi - HS so sánh chu trình sinh sản của ruồi và gián - HS thi đua viết - HS nhận xét - HS nêu * RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Tiết 4 Địa lí GIỚI THIỆU VỀ CHÂU MĨ (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Giới thiệu một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ. - Giới thiệu một số đặc điểm kinh tế của Hoa kì : có nền kinh tế phát triển với nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Giới thiệu bản đồ thủ đô của Hoa Kì. - Giới thiệu tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ. II. Chuẩn bị: - GV: Các hình của bài trong SGK. Bản đồ Tự nhiên thế giới. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Châu Mĩ 2. Dạy bài mới: GV gt bài, ghi tựa v Hoạt động 1: Giới thiệu dân cư châu Mĩ. - Dựa vào bảng số liệu ở bài 17 cho biết châu Mĩ đứng thứ mấy về dân số trong các châu lục trên thế giới. - Dựa vào bảng số liệu sau hãy cho biết thành phần dân cư châu Mĩ. GDHS ý thức BVMT sống v Hoạt động 2: Giới thiệu Hoa Kì. - Quan sát Bản đồ các nước trên thế giới, hãy: Cho biết hoa kì giáp với những quốc gia và đại dương nào? + Chỉ trên bản đồ và đọc tên của Hoa Kì. + Cho HS nêu đặc điểm nổi bật của Hoa Kì? 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nêu nội dung bài. Chuẩn bị: “Châu Đại Dương và châu Nam Cực”. Nhận xét tiết học. - HS theo dõi - HS quan sát, theo dõi - HS nêu * RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Tiết 5 Sinh hoạt lớp TUẦN 28 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận ra được những ưu khuyết điểm trong tuần. - Nắm được kế hoạch tuần 29 II. Tiến hành sinh hoạt: - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3. - Các lớp phó báo cáo tình hình của lớp trong tuần về các mặt: HT, LĐ, VTM, ĐĐ. - Lớp trưởng tổng kết. - GVCN nhận xét tình hình của lớp trong tuần. * GV nêu kế hoạch tuần 29 - GDHS về các ngày 30/4, 1/5 - Tiếp tục thực hiện đi học đều, đúng giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp. - Tiếp tục học 9 buổi/tuần. - Giữ gìn sức khỏe cá nhân. - Phát phiếu liên lạc về gia đình HS. - Tưới và chăm sóc bồn hoa của lớp. - Chuẩn bị bài và học tốt ở tuần 29. * RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: