Bài giảng tổng hợp khối 5 - Tuần 9 năm học 2012

Bài giảng tổng hợp khối 5 - Tuần 9 năm học 2012

I/ Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài, ngắt nghỉ hơi giữa các dấu câu, thay đổi giọng phù hợp với từng nhân vật.

- Hiểu ND tranh luận và ý được khẳng định: người lao động là quý nhất.( TLCH 1, 2, 3)

II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ SGK, Bảng phụ viết câu dài.

III/ Các hoạt động dạy - học:

 

doc 10 trang Người đăng huong21 Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng tổng hợp khối 5 - Tuần 9 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 9
Ngày soạn: 3.11.2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 thỏng 11 năm 2012
CHÀO CỜ
____________________________
TẬP ĐỌC
TIẾT 17. CÁI Gè QUí NHẤT (T 85)
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài, ngắt nghỉ hơi giữa các dấu câu, thay đổi giọng phù hợp với từng nhân vật.
- Hiểu ND tranh luận và ý được khẳng định: người lao động là quý nhất.( TLCH 1, 2, 3)
II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ SGK, Bảng phụ viết câu dài.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định:
2.Bài cũ: Đọc bài “Trước cổng trời”
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
b)Luyện đọc:
- GV chia đoạn: 
- GV ghi từ cần luyện đọc:
-Treo bảng phụ, HD đọc câu dài: 
- GV đọc mẫu.
c) Tìm hiểu bài:
+ Theo Hùng, Quý, Nam, cái gì quý nhất trên đời?
+ Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để bảo vệ ý kiến của mình? 
+ Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý?
+ Chọn tên khác cho bài văn và và nêu lí do vì sao em chọn tên đó?
- Sau khi tranh luận, cỏc bạn hiểu ra điều gỡ?
d) Đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1,2.
 - GV nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố: 
 - Bài tập đọc giúp các em thấy được điều gì?
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài  Đất Cà Mau .
- 2 HS:
- HS quan sát tranh minh hoạ
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm:
- Đọc nối tiếp bài, lớp đọc thầm.
- Đọc đúng các từ khó.
- Đọc nối tiếp lần 2, đọc cõu dài:
- Đọc chỳ giải:
- Đọc theo cặp, đọc trước lớp:
 HS đọc thầm bài, trao đổi theo cặp: 
-Hựng: lỳa gạo; Nam: thỡ giờ; Quý: vàng 
-Hựng: lỳa gạo nuụi sống con người.
-Quý: 
- Khụng cú người lao động thỡ khụng cú lỳa gạo,
-Khụng cú người LĐ thỡ khụng cú lỳa gạo, 
- Cuộc tranh luận thỳ vị./ Ai cú lớ?..
- Người lao động là quý nhất.
- 5 HS đọc theo vai.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm .
- Người lao động rất đỏng quý.
TOÁN
TIẾT 41. LUYỆN TẬP (T45)
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS:
- Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng STP trong các trường hợp đơn giản.
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.( BT cần làm:1, 2, 3, 4a,c)
II/ Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ.
III/Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định:
2.Bài cũ: HS đọc bảng đơn vị đo độ dài, nêu mqh giữa 2 đơn vị đo liền kề. 
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b) Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1. Viết STP thớch hợp vào chỗ chấm.
- GV cho HS làm bài, giúp đỡ HS lúng túng.
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 35m 23 cm = 35,25 m; 
b) 51 dm 3 cm = 51,3 dm; 
c) 14m 7 cm = 14,07 m.
Bài 2. Viết STP thớch hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
- GV cho HS làm bài, giúp đỡ HS lúng túng.
- GV nhận xét, chữa bài:
234 cm = 2,34 m; 506 cm = 5,06 m; 34 dm = 3,4 m.
- Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với mấy chữ số trong số đo độ dài?
Bài 3. Viết cỏc số đo dưới dạng STP.
- GV quan sát, giúp đỡ HS lúng túng.
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 3 km 245 m = 3,245 km 
b) 5 km 34 m = 5,034 km
c) 307 m = 0,307 km.
Bài 4. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
- GV quan sát giúp đỡ HS lúng túng.
- GV nhận xét, chữa bài:
a)12,44 m = 12 m 44 cm c) 3,45 km = 3450 m 4. Củng cố: Nêu tờn các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài, quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề?
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 42 (T 45,46).
- 2 HS: 
- HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- HS trỡnh bày bài, nêu cách làm.
- HS nờu mẫu, phõn tớch mẫu:
- HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- HS trỡnh bày bài:
-Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với hai chữ số trong số đo độ dài.
- HS thực hiện như trờn:
- Nờu cỏch làm:
- HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- HS nêu cách làm.
- 1 HS:
______________________________
THỂ DỤC ( GV CHUYấN DẠY)
__________________________________________________________________________
Ngày soạn: 4.11.2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012
CHÍNH TẢ
TIẾT 9. NHỚ -VIẾT: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRấN SễNG ĐÀ (T 86)
I/ Mục tiêu:
- Nhớ viết lại đúng chính tả cả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng. 
II/ Đồ dùng daỵ- học: Bảng phụ để HS làm bài tập 3.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định:
2.Bài cũ: Nờu quy tắc ghi dấu thanh với cỏc tiếng cú yờ hoặc ya?
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b) Hướng dẫn HS nhớ - viết:
- Nêu nội dung chính của bài thơ?
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bài.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ viết sai 
- GV hướng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài gồm mấy khổ thơ?
+Trình bày các dòng thơ như thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
+Viết tên đàn ba-la-lai-ca như thế nào?
- Hết thời gian GV yêu cầu HS soát bài.
- GV chấm, chữa bài:
c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2. Tỡm từ cú tiếng khỏc nhau ở õm đầu l/n
- GV hướng dẫn HS nắm y/c của bài:
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3 . Thi tỡm từ lỏy õm đầu l:
- GV hướng dẫn HS làm bài:
- Chữa bài:
4. Củng cố: Nhận xột giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị ụn tập GKI.
- 2 HS:
-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, cả lớp đọc thầm:
- 1 HS nờu:
- HS nhẩm lại bài.
- HS trả lời nhanh:
- HS tự nhớ và viết bài.
- HS soát bài.
- HS còn lại đổi vở soát lỗi
- HS thảo luận theo cặp:
- Trỡnh bày:
a) la hét - nết na; con la - quả na
b) lan man – mang mác; 
 vần thơ - vầng trăng
- HS thảo luận theo nhúm 4:
- Từ láy âm đàu l : la liệt, la lối, lả lướt, lập loố, lúng lỏnh, lung linh, 
______________________________________
THỂ DỤC ( GV CHUYấN DẠY)
TOÁN
TIẾT 42. VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG 
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN ( T45)
 I/ Mục tiêu: 
 Giúp HS ôn: - Bảng đơn vị đo khối lượng. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng thường dùng.
 - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng STP với các đơn vị đo khác nhau.( BTCL: 1, 2a, 3)
 II/ Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ.
 III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định:
2.Bài cũ: Kể tờn cỏc đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bộ?
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b) ễn tập bảng đơn vị đo khối lượng. 
Đơn vị đo khối lượng:
- Kể tên các đơn vị đo độ khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé?
b) Quan hệ giữa các đơn vị đo:
- Nêu mqh giữa các đơn vị đo KL liền kề?
Cho VD?
- Nêu mqh giữa các đơn vị đo khối lượng thông dụng? Cho VD?
Ví dụ: 5tấn 132kg = tấn
 c) Luyện tập:
Bài 1.Viết các STP thích hợp vào chỗ chấm.
- GV cho HS làm bài, chữa bài:
 a. 4tấn 562kg = 4,562tấn
 b. 3tấn 14kg = 3,014tấn
 c. 12tấn 6kg = 12,006tấn
 d. 500kg = 0,5tấn
Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng STP.
- GV cho HS thực hiện tương tự bài 1.
- Chữa bài: 
 2,050kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg
Bài 3. 
- GV cho HS phõn tớch đề bài:
- Cho HS làm bài, giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng:
- Chữa bài. 
4. Củng cố: Hệ thống nội dung bài.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 43 (T47)
- 2HS:
- HS nờu:
- Mỗi đơn vị đo KL gấp 10 lần đơn vị liền sau và bằng 1/10 (bằng 0,1) đơn vị liền trước .
 VD: 1kg = 10hg ; 1hg = 0,1kg
- HS trình bày tương tự như trên.
 VD: 1kg = 1000g ; 1g = 0,001kg
 5tấn132kg = 5,132 tấn
- HS làm bài vào vở, bảng phụ:
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở, bảng phụ:
- Trỡnh bày bài:
Nuôi 6 con một ngày cần là:
 6 x 9 = 54 (kg)
Nuôi 6 con 30 ngày cần là:
 54 x 30 = 1620 (kg)
 1620kg = 1,620tấn (hay 1,62tấn)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 17. MỞ RỘNG VỐ TỪ: THIấN NHIấN (T87)
I/ Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên:Biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời.
2. Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên.
II/ Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT 1.
 Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định:
2.Bài cũ: Đặt cõu để phõn biệt nghĩa của cỏc từ cao, nặng, ngọt.
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
Bài 1. Đọc mẩu chuyện.
- GV cho HS đọc mẩu chuyện:
Bài 2. Tỡm từ ngữ tả bầu trời, TN thể hiện sự so sỏnh, TN thể hiện sự nhõn hoỏ.
- GV hướng dẫn HS làm bài, chữa bài:
Bài 3. Viết đoạn văn.
- GV hướng dẫn:
+ Cảnh đẹp đó có thể là một ngọn núi, cánh đồng, cụng viên, 
+ Chỉ cần viết đoạn văn khoảng 5 câu.
+ Cần sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
+Có thể dùng đoạn văn đã viết trước đây 
- GV cho HS làm vào VBT:
- GVcựng HS bình chọn đoạn văn hay :
4. Củng cố: Hệ thống nội dung bài.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 18(T92)
- 3 HS:
- 2HS đọc nối tiếp, cả lớp đọc thầm:
- HS làm việc theo nhóm 4, ghi kết quả thảo luận vào bảng nhóm.
+ Những từ ngữ thể hiện sự so sánh: xanh như mặt nước mệt nỏi trong ao.
- Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá: được rửa mặt sau cơn mưa / dịu dàng / buồn bã / trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca / ghé sát mặt đất / cúi xuống lắng nghe để tìm xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào.
- Những TN khác: rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa / xanh biếc/ cao hơn.
- HS làm bài vào VBT:
- HS đọc đoạn văn vừa viết.
___________________________________________________________________________
Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012
Đ/C THOA DẠY
____________________________________________________________________________
Ngày soạn: 6.11.2012
Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012
ANH VĂN ( GV CHUYấN DẠY)
_____________________________
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 17. LUYỆN TẬP THUYẾT TRèNH, TRANH LUẬN (T 91)
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu có kĩ năng thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với lứa tuổi.
- Nêu được lí lẽ, dẫn chứng có sức thuyết phục. Biết cách diễn đạt gãy gọn, rừ ràng trong thuyết trỡnh và có thái độ bình tĩnh, tự tin , tôn trọng người cùng tranh luận
II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ . VBT.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Bài cũ: Đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b)Hd HS làm bài tập:
Bài 1( 91): 
+ Vấn đề tranh luận: Cái gì quý nhất trên đời?
+ ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn.
- Gv cựng Hs nhận xột:
c) ý kiến, lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo.
- Thầy giáo muốn thuyết phục Hùng, Quý , Nam công nhận: Người lao động là quý nhất.
- Thầy đã lập luận: Lúa, gạo, vàng bạc, thì giờ đều quý nhưng chưa phải là quý nhất, 
- Cách nói của thầy: tôn trọng người đối thoại, lập luận
 có lí, có tình.
- Gv: Khi thuyết trỡnh, tranh luận về một vấn đề gỡ đú, ta phải cú ý kiến riờng, biết nờu lớ lẽ để bảo vệ ý kiến một cỏch cú lớ cú tỡnh, thể hiện sự tụn trọng người đối thoại.
Bài 2:
- GV phõn tớch VD, giỳp HS hiểu thế nào là mở rộng thờm lớ lẽ và dẫn chứng.
- GVphõn cụng mỗi nhúm đúng một nhõn vật:
-Gv cựng Hs nx:
4. Dặn dũ: Khi thuyết trình, tranh luận, để tăng sức thuyết phục người nghe ta cần làm gì?
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 18 (T 93).
- 2 HS:
HS đọc yc và nd, lớp đọc thầm.
Làm việc theo nhúm 4: viết Kq vào bảng phụ:
-Hs trỡnh bày:
- HS tập tranh luận theo nhúm:
- Từng tốp 3 HS thực hiện trao đổi, tranh luận:
TOÁN
TIẾT 44. LUYỆN TẬP CHUNG(T47)
I/ Mục tiêu:
- Củng cố viết số đo độ dài, kh/lg và diện tích dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau. Biết viết số đo độ dài, klg, diện tớch dưới dạng STP.
- Luyện giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tớch. ( BTcần làm: 1, 2, 3)
II/ Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ .
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Bài cũ. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
 1606m = ha 32dm 23cm = dm 
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b)Hd HS làm bài tập:
Bài 1(T 47):Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV cho HS làm bài, giúp đỡ HS lúng túng.
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 42,34 m; b) 562,9 dm; c) 6,02 m; d) 4,352 km.
Bài 2( T 47):
 a) 0,5 kg; b) 0,347 kg; c) 1500 kg.
Bài 3( T 47):
- GV cho HS làm bài, giúp đỡ HS lúng túng.
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 7000000 m2; 40000 m2; 85000 m2.
b) 0,3 m2; 3 m2 ; 5,15 m2.
Bài 4 (Nếu cũn thời gian):
- Gv gọi Hs đọc đề, phõn tớch đề:
- Cho Hs làm bài, chữa bài:
4. Củng cố: Hệ thống nội dung bài.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 45 (T 48).
- HS làm vào nhỏp, bảng lớp:
- HS làm vào vở, bảng phụ.
- HS nờu mqh giữa 2 đơn vị đo liền kề:
- HS làm vào vở, bảng phụ.
- HS nêu mqh giữa km2, ha, dm2 với m2.( 1 km2 = 1000000 m2,...)
- HS làm vào vở, bảng phụ.
- HS làm bài vào vở, bảng phụ:
- Kết quả: 54 ha.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 18. ĐẠI TỪ(T92)
I/ Yêu cầu:
- Nắm được khái niệm đại từ; hiểu đại từ là từ dựng để xưng hụ hay để thay thế .
- Nhận biết được một số đại từ thường dựng. Biết dựng đại từ thay thế cho danh từ.
II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ bài 2,3 ( 92) phần luyện tập. VBT.
III/ Các hoạt động dạy -học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài cũ:Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở quê em.
3. Bài mới.
a) Giới thiệu bài: Gv nờu y/c của giờ học.
b) Nhận xột:
Bài tập 1: 
- Gv y/c HS thảo luận, nờu kết quả: 
- KL: Những từ núi trờn được gọi là đại từ. 
( giải thich nghĩa: đại từ ) 
Bài tập 2:
- Thế nào là đại từ? 
c)Ghi nhớ:
d)Luyện tập. 
Bài 1( 92). 
-Gv cho Hs làm bài, giỳp đỡ HS lỳng tỳng:
+ Đại từ là gì?
Bài 2( 92):
- Chữa bài:
- Bài ca dao là lời đối đỏp giữa ai với ai?
Bài 3( 92).
- Từ nào bị lặp nhiều lầ trong cõu chuyện?
- Tìm đại từ thớch hợp để thay thế?
4.Củng cố : Thế nào là đại từ?
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 19.
- 2 Hs:
-HS đọc yc của bài, thảo luận cặp:
a) Tớ- cậu :được dùng để xưng hô.
b) nú: dựng để xưng hô và thay thế cho dt.
Thảo luận theo cặp:
- Cỏch dựng cỏc từ vậy, thế cũng giống cỏch dựng cỏc từ ở BT1: thay thế cho từ khỏc để khỏi lặp
- HS đọc ghi nhớ SGK 
-Hs làm bài vào VBT: 
+ Từ in đậm chỉ Bỏc Hồ. Những từ đú được viết hoa nhằm biểu lộ sự tụn kớnh Bỏc.
- HS nhắc lại:
- HS làm bài vào VBT, bảng phụ :
-Trỡnh bày bài: 
Cỏc đại từ trong bài: mày, ụng, tụi, nú.
- lời đối đỏp giữa NV tự xưng là ụng với cũ
+ Từ chuột
+ Đại từ thay thế: nú
- Hs đọc lại đoạn văn sau khi đó thay thế: 
- HS nhắc lại ghi nhớ.
____________________________________________________________________________
Ngày soạn: 7.11.2012
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 9 thỏng 11 năm 2012
 TẬP LÀM VĂN
TIẾT 18. LUYỆN TẬP THUYẾT TRèNH, TRANH LUẬN (T93)
I/ Yêu cầu:
- Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình,tranh luận một vấn đề đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy - học: Phiếu khổ to cho bài tập1, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Kiểm tra: HS làm lại bài tập 3 ( Tiết 17)	
3. Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b/ HD luyện tập:
Bài 1( 93): 
- Gv hd HS nắm y/c của bài:
+ Các NV trong truyện tranh luận về vấn đề gì? 
+ ý kiến của từng nhân vật như thế nào?
- Lưu ý:
+ Khi tranh luận phải nhập vai NV.
+ Tranh luận phải cú lớ, cú tỡnh, tụn trọng nhau.
- GV cho HS trỡnh bày: 
N/ vật
í kiến
Lớ lẽ, dẫn chứng
Đất
Cõy cần đất nhất
Đất cú chất màu
Nước
Cõy cần nướcnhất
Nước vận chuyển
K.Khớ
Cõy cần K.K nhất
Cõy khụngthể thiếu K.K
Á. sỏng
Cõy cần A.S nhất
Thiếu A.S, cõy sẽ khụng cú màu xanh
- Kết luận: Cây xanh cần cả đất, nước, không khớ và ánh sáng để bảo tồn sự sống.
Bài 2( 94): 
- Lưu ý HS : khụng cần nhập vai Đốn - Trăng:
- TL cõu hỏi:
+ Nếu chỉ cú trăng thỡ chuyện gỡ sẽ xảy ra?
+ Đốn đem lại lợi ớch gỡ cho cuộc sống?
+ Bài yêu cầu thuyết trình hay tranh luận?
4. Củng cố : Khi thuyết trình, tranh luận càn chỳ điều gỡ?
5. Dặn dò: ễn các bài tập đọc, HTL, chuẩn bị kiểm tra.
- 2 HS:
Hoạt động nhúm 4:
- HS phân vai: 
- Tranh luận về vấn đề: Cái gì cần nhất đối với cõyxanh?
- Ai cũng tự cho mình là cần nhất đối với cây xanh.
- 1 nhóm lên đóng vai và tranh luận trước lớp. 
- HS làm bài cá nhân.
- Trỡnh bày:
- Phát biểu ý kiến:
TOÁN
TIẾT 45. LUYỆN TẬP CHUNG (T48)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS: Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng STP. Biết viết số đo độ dài, Klg, diện tớch dưới dạng STP. ( BT cần làm:1,3,4)
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2.Bài cũ: Nêu tên các đơn vị đo độ dài, klg,...theo thứ tự từ lớn đến bé?
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
b) Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1( T 48):
- GV cho HS làm bài, giúp đỡ HS lúng túng.
- GV chữa bài, nhận xét :
Bài 3( Tr 48):
- GV cho HS làm bài:
- GV chữa bài, nhận xét :
Bài 4( Tr 48):
- Thực hiện tương tự như trờn:
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 46 (T 48,49).
- 3 HS:
- HS làm bài vào vở, bảng phụ.
 3,6 m; 0,4 m; 34,05 m; 3,45 m.
- HS làm bài vào vở, bảng phụ.
a) 42,4 dm ; b) 56,9 cm ;c) 26,02 m.
- Hs làm bài vào phiếu BT:
a)3,005 kg ; b) 0,03 kg ; c) 1,103 kg.
LỊCH SỬ
BÀI 9. CÁCH MẠNG MÙA THU ( T19 )
I/ Mục tiêu: 
Sau bài học, HS biết:
- Sự kiện tiêu biểu của cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
- Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám ở nước ta.
- Y nghĩa lịch sử của CM tháng Tám.
- Liên hệ với các cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phương.
II/ Đồ dùng dạy- học: Tư liệu lịch sử về CM T8 và ngày giành chớnh quyền ở địa phương.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định:
2.Bài cũ: Nêu ý nghĩa lịch sử của phong trào Xô viết Nghệ-Tĩnh?
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: GV nờu y/c của giờ học.
- Em biết gỡ về ngày 19.8?
b)Hoạt động 1. Thời cơ cỏch mạng.
- Cuối năm 1940, Tỡnh hỡnh ở nước ta ntn?
- Vỡ sao Đảng ta lại xỏc định đõy là thời cơ ngàn năm cú một cú cỏch mạng VN?
GV: Chỳng ta chớp thời cơ làm cỏch mạng.
c) Hoạt động 2. Khởi nghĩa giành chớnh quyền.
- Kể lại diễn biến tiờu biểu của cuộc khởi nghĩa 19.8?
- Kết quả cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ntn?
c) Hoạt động 3. í nghĩa của cỏch mạng T8. 1945.
- Khí thế của Cách mạng tháng Tám thể hiện điều gì?
- Cuộc vùng lên của nhân dân đã đạt được kết quả gì? kết quả đó sẽ mang lại tương lai gì cho đất nước?
Kết luận: ( HS đọc bài học)
4.Củng cố: - Vỡ sao mựa thu 1945 được gọi là mựa thu cỏch mạng?
- Tại sao ngày 19.8 được chọn làm ngày kỉ niệm CMT8 ở nước ta ?
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài 10. ( T21)
- 1 HS:
- Ngày 19.8 là ngày kỉ niệm cỏch mạng T8 của nước ta.
- Nhật đầu hàng đồng minh, lực lượng của chỳng suy giảm
- Thảo luận nhúm 4: Đọc SGK, kể trong nhúm - Kể trước lớp:
- Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần CM của ND ta. 
- ...giành độc lập tự do cho nước nhà đưa ND ta thoát khỏi kiếp nô lệ.
- ... ND ta đó đứng lờn tổng K/N giành chớnh quyền thắng lợi,..
- ... là ngày ND Hà Nội tiến hành K/N và giành thắng lợi
MĨ THUẬT

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 An.doc