Bài kiểm tra chất lượng học sinh giỏi cuối kỳ I - Môn: Toán

Bài kiểm tra chất lượng học sinh giỏi cuối kỳ I - Môn: Toán

Bài 1:

 Tính nhanh: a, 1,47 x 3,6 + 5,4 x 1,47 + 1,47

 b, 20,75 + 19,25 + 17,75 + 16,25 + .+ 5,75 + 4,25 + 2,75 + 1,25

Bài 2:

 Một bạn bạn viết liên tiếp nhóm chữ: LOCHA thành dãy:

LOCHALOCHA.LOCHA.

a. Chữ cái thứ 2011 là chữ gì ?

b. Bạn đó tô màu sắc các chữ cái trong dãy theo thứ tự xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ, tím, vàng. Hỏi chữ cái thứ 2011 trong dãy được tô màu gì?

Bài 3:

 Bố nói: “ 9 năm trước tuổi con bằng tuổi bố, 27 năm sau nữa thì tuổi con bằng tuổi bố” Hãy tính tuổi bó, tuổi con hiện nay.

 Bài 4:

 Quảng đường từ cột điện thứ nhất đến cột điện thứ tư là 360 bước . Mỗi bước dài 5 dm. Hỏi quảng đường từ cột điện thứ nhất dến cột điện thứ mười dài bao nhiêu mét.

 

doc 36 trang Người đăng hang30 Lượt xem 833Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học sinh giỏi cuối kỳ I - Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng häc sinh giái cuèi kú i
M«n: To¸n
Thời gian 90 phút
Họ và tên:...........................................Lớp : 5.......
 Năm học 2009 -2010.
Bài 1: 
 Tính nhanh: a, 1,47 x 3,6 + 5,4 x 1,47 + 1,47
 b, 20,75 + 19,25 + 17,75 + 16,25 +..+ 5,75 + 4,25 + 2,75 + 1,25 
Bài 2: 
 Một bạn bạn viết liên tiếp nhóm chữ: LOCHA thành dãy:
LOCHALOCHA.............LOCHA.
a. Chữ cái thứ 2011 là chữ gì ?
b. Bạn đó tô màu sắc các chữ cái trong dãy theo thứ tự xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ, tím, vàng.... Hỏi chữ cái thứ 2011 trong dãy được tô màu gì?
Bài 3:
 Bố nói: “ 9 năm trước tuổi con bằng tuổi bố, 27 năm sau nữa thì tuổi con bằng tuổi bố” Hãy tính tuổi bó, tuổi con hiện nay.
 Bài 4:
 Quảng đường từ cột điện thứ nhất đến cột điện thứ tư là 360 bước . Mỗi bước dài 5 dm. Hỏi quảng đường từ cột điện thứ nhất dến cột điện thứ mười dài bao nhiêu mét.
Bài 5:
 Một khu đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách kéo dài mỗi cạnh thêm 4m về cả hai phía thì diện tích khu đất tăng thêm 424 m2. Tính diện tích khu đất ABCD
ĐÁP ÁN
Câu 1 : a, 1,47 x ( 3,6 + 5,4 + 1 ) = 
 1,47 x 10 = 14,7
b,
 Quy luật hai số liền nhau cách nhau 1,5
Số số hạng của dãy là : ( 20,75 - 1,25 ) : 1,5 + 1 = 14 ( số hạng )
 Tổng của dãy là : 
( 20,75 + 1,25 ) x 14 : 2 = 154 
 Câu 2
Giải :
Nhóm chữ LOCHA có 5 chữ cái.
Ta có : 2011 : 5 = 402 dư 1
Vậy chữ cái thứ 2011 trong dãy là chữ thứ nhất của nhóm chữ thứ 403. Chữ đó là chữ L.
Ta gọi các chữ liền nhau trong dãy được tô màu : xanh, đỏ, tím, vàng là một nhóm. Mỗi nhóm có 4 màu. Ta có :
2011 : 4 = 502 dư 3
Vậy chữ cái thứ 2011 trong dãy là chữ thứ ba của nhóm chữ thứ 503. Chữ được tô màu tím.
 Câu 3 
Ta có sơ đồ :
9 năm trước : Tuổi con : 
 Tuổi bố :
36 tuổi
36 tuổi
27 năm nữa : Tuổi con : 
 Tuổi bố 
Cách đây 9 năm bố hơn con: 11 – 1 = 10 (lần tuổi con khi đó)
Sau đấy 27 năm bố hơn con: 2 – 1 = 1 (lần tuổi con khi đó)
Vì hiệu tuổi bố và tuổi con không đổi theo thời gian, nên ta có sơ đồ 3:
36 tuổi
Nhìn vào sơ đồ 3, ta có:
 Tuổi con cách đây 9 năm là: 36 : (10 – 1) = 4 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 4 + 9 = 13 (tuổi) 
Tuổi bố hiện nay là: (4 x 11) + 9 = 53 (tuổi) 
Câu 4 Vì 4-1 = 3 nên từ cột điện thứ nhất dến cột điện thứ tư có 3 khoảng cách như nhau. Do đó khoảng cách giữa 2 cột điện liền nhau là :
 360 :3 = 120 ( bước )
 Vì 10-1 = 9 nên từ cột điện thứ nhất đến cột điện thứ mười có 9 khoảng cách như nhau. Vậy quảng đường từ cột điện thứ nhất đến cột điện thứ 10 là :
x 9 = 1080 ( bước )
 Vì mỗi bước dài 5 dm nên quảng đường đó dài là :
 5 x 1080 = 5400 dm = 540 m 
 Đáp số : 540 mét
Câu 5 ( 3 điểm ) Học sinh vẽ hình như sau:
A
B
D
C
4m
N
P
Q
?
M
	Giải:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy: Phần mở rông thêm gồm 4 hình vuông có diện tích bằng nhau và 4 hình chữ nhật.
Diện tích của 4 hình vuông là:4 x 4 x 4 = 64 m2
Diện tích của 4 hình chữ nhật là: 424 – 64 = 360 m2
Nếu ta ghép 4 hình chữ nhật này lại thì ta được một hình chữ nhât lớn có chiều rộng là 4m và chiều dài là chu vi khu đất ABCD.
Chu vi khu đất hình chữ nhật ABCD là: 360 : 4 = 90 m
Tổng chiều dài và chiều rộng (nữa chu vi) khu đất hình chữ nhật ABCD là:
90 : 2= 45 m
Chiều dài khu đất HCN ABCD là: ( 45 + 9 ) : 2 = 27 m
Chiều rộng khu đất HCN ABCD là: 27 – 9 = 18 m
Diện tích khu đất HCN ABCD là: 27 x 18 = 486 m2
 Đáp số : 486 m2
Thø ......... ngµy .... th¸ng .... n¨m 2010
kiÓm tra cuèi häc k× I
M«n : to¸n - líp 5
Thêi gian lµm bµi : 40 phót
Hä vµ tªn : ........................................................................Líp : ..........................
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
Gi¸m thÞ :....................
Gi¸m kh¶o : ................
Bµi 1. (1®iÓm) §iÒn dÊu : ; = vµo « trèng :
 78,6 78,599 	 1 123,5 89,789 
Bµi 2. (2®iÓm) §iÒn vµo chç chÊm (...) :
Sè thËp ph©n gåm : n¨m ngh×n vµ bèn phÇn tr¨m. ViÕt lµ :................................
135,001 ®äc lµ : .................................................................................................
	c) 14cm2 7mm2 = .............mm2 672dm = ............m
	d) 3740kg = 37...... 40 ...... 1,5giê = ............phót
Bµi 3.(2®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh :
 45,36 + 347,8 48,56 – 30,137 5,47 x 6,8 157,25 : 3,7
Bµi 4.(2®iÓm) Khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng :
a) Sè thËp ph©n : 102,090 = ...........
A. 12,09 	 B. 12,9 C. 102,90 D. 102,09
b) 8 ®­îc viÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ :
A. 8,100 	B. 8,800 	 C. 8,8 	 D. 8,08
c) Hçn sè : 4 b»ng ph©n sè nµo trong c¸c ph©n sè d­íi ®©y :
A. 	 B. 	 C. D. 
d) §óng ®iÒn §, sai ®iÒn S vµo « trèng :
 A. H×nh tam gi¸c cã ®¸y lµ 13cm, chiÒu cao lµ 8 cm th× diÖn tÝch lµ 104cm2
 B. TØ sè phÇm tr¨m cña 32 vµ 256 lµ 125% 
Bµi 5.(1,5®iÓm) Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 24m, chiÒu réng chiÒu dµi. TÝnh diÖn tÝch ®Êt dïng ®Ó lµm nhµ biÕt r»ng diÖn tÝch ®Ó lµm nhµ chiÕm 42,5% tæng diÖn tÝch m¶nh v­ên ®ã ?
Bµi gi¶i
Bµi gi¶i
Bµi 6.(1®iÓm) Trong mét phÐp chia cã th­¬ng lµ 5, sè d­ lµ 14. Tæng cña sè bÞ chia, sè chia vµ sè d­ lµ 130. T×m sè bÞ chia vµ sè chia cña phÐp chia ®ã ?
PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM
BAØI 1: Khoanh vaøo caâu traû lôøi ñuùng 
a/ soá 8m 3dm vieát döôùi daïng meùt laø :
A. 8,3m B. 83m C. 8,03m D. 80,3m 
b/ keát quaû ñuùng cuûa baøi tìm X laø : X + 3,48 = 10,5 
A . 7,02 B. 2,45 C. 9,5 D. 13,98
Baif: ñuùng ghi Ñ sai Ghi S
a/ 310 7 = 310,7 	
 100
140 = 1,4	
100
Baøi 3/ ñieàn daáu >,< ,= 
 a/ 25,49x100 .. 245,9x10
 b/ 0,58 x1000 ..5,8 x100
baøi 4/ noái pheùp tính ñuùng
 71: 14,2 	 3,65
 	5
 8,76 : 2,4 	36,5
Baøi 5 : vieát soá thích hôïp vaøo choã troáng 
12% cuûa m
24m
28,8kg
18km
12,9 taï
m
Baøi 6 pheùp chia 16,52: 12 coù soá ñö
A. 8 B. 0,8 C 0,08 D 0,008
 PHAÀN TÖÏ LUAÄN 
Baif. Thöïc hieän pheùp tính
a.475,36 + 257,09 b. 542,37 - 98,38 c. 278,3 x4,5 d. 52,2: 3,6 
Baì / moät ñaùm ñaát hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 40,5m chieàu roäng ngaén hôn chieàu daøi 10,5 m . ngöôøi ta duøng 30% dieän tích ñaùm ñaát ñeå troàng hoa . Tính dieän tích ñaát ñaát coøn laïi 
HOÏ VAØ TEÂN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lôùp 5 . . . . . . . .	 Tröôøng Tieåu hoïc Nghi Ñoàng 	 
 BAØI KIEÅM TRA HOÏC KÌ I ÑEÀ 1
 Ñieåm: 	Moân: TOAÙN - Khoái 5. Naêm hoïc : 2009 - 2010
Thôøi gian : 40 phuùt 
Ngaøy thi : 24 -12 -2009
Caâu 1: a) Vieát caùch ñoïc caùc soá thaäp phaân sau :
../1ñ * 1942,54 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	 * 7,012 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Vieát soá thaäp phaân goàm coù :
	 * Saùu traêm möôøi taùm ñôn vò, naêm phaàn möôøi, boán phaàn traêm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	 * Ba möôi chín ñôn vò, hai phaàn nghìn :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Caâu 2 : Ñieàn daáu ; = vaøo choã chaám :
. . . ./1ñ a) 	67,09 . . . . . . 67,12 
	 b) 89,3. . . . . . 87,26
	 c) 34,599. . . . . . 34,6
	 d)	125,4. . . . . . 125,400 
Caâu 3 : Vieát soá hoaëc ñôn vò thích hôïp vaøo choã chaám:
. . . ./2ñ a) 5,34 km2 = . . . . . . . . . ha
 b) 6taán 235kg = . . . . . . . . . . kgï
 c) 12m 6cm = . . . . . . . . . .m
 d) 234cm = 2 . . . . 34 . . . . 
Caâu 4 : Ñaët tính roài thöïc hieän pheùp tính :
. . . ./2ñ a) 605,26 + 217,3 b) 75,5 – 30,26
 c) 48,16 3,4 d) 882 : 36
 KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT GÌ VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ BÒ ROÏC ÑI
Caâu 5 : Moät maûnh ñaát hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 60 m, chieàu roäng baèng chieàu daøi . Ngöôøi . . . . . /2ñ ta daønh 30% dieän tích maûnh ñaát ñeå laøm nhaø. Tính dieän tích phaàn ñaát laøm nhaø. 
	Baøi giaûi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Caâu 6 : Haõy khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng. .
. . . ./1ñ a) Chöõ soá 9 trong soá thaäp phaân 72, 369 coù giaù trò laø :
 A) 	 B) C)	 D) 
 	 b) Tìm x, bieát : x 10 = 64
 A) 0,64	 B) 6,4 	 C) 64	 D) 640
	c) a) Chuyeån phaân số thập phaân thaønh soá thaäp phaân laø :
 A – 50,4 B – 5,04 C- 0,54 D- 0,054
d) 2 giôø 55 phuùt = . . . . . .phuùt
 A- 77phuùt	 B- 255 phuùt C- 355 phuùt D-175 phuùt
A
Caâu 7 : Tính dieän tích hình tam giaùc ABC bieát dieän tích hình tam giaùc ACD laø 36 m2.
. . . ./1ñ 
	 36 m2
B
D
C
	8 m	11 m
	Baøi giaûi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  ... , sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn  bị trừ 1 điểm toàn bài.
II/ Tập làm văn (5 điểm)
 Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
Mở bài: Giới thiệu được người thân ( 1 điểm)
Thân bài: (3 điểm)
Tả hình dáng
Nêu được tính tình nổi bật
Kết hợp nêu vài hoạt động
Kết bài: ( 1điểm)
Nêu được cảm nghĩ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 5 – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN
I Hãy khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 76,9563 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
Câu 2. Phân số bé nhất là:
A. B. C. D.
Câu 3. Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
A. B. C. D. 
Câu 4 Hỗn số 34 viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 34,600	B. 34,6	C. 34,06 	 D. 34,006
Câu 5 Số lớn nhất trong các số : 5,798; 5,897; 5,978; 5,789; 5,897 
A. 5,978	B. 5,897	 C. 5,798 D. 5,897
Câu 6: Số 5,01 bằng với số
A. 5,10 B. 5,010 C. 5,001 D. 5,101
Câu 7 Tìm 15% của 320 kg là:
A. 50kg	B. 72kg	C. 38kg	D. 48kg
Câu 8 Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,6 ha = 1060  là: 
A. m	B. hm	C. dam 	 D. km2	
Câu 9 Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: 
A. 0,346	B. 3,406	C. 3,46	D. 3,046
Câu 10 Số 3,17 chuyển thành phân số:
A. 	B. C. D. 
II. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: ( 1đ )
a. 9m 45 cm = cm
b. 2080m = ..kmm
c. 8kg475g = .kg
d. 7m2 9dm2 = .m2
III/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 286,43 + 521,85 b. 516,42 – 350,28 c. 25,04 x 3,65 d. 45,54: 1,8
IV.Bài toán Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 6m. người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở. Phần còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích phần đất trồng trọt?
HƯỚNG DẪN CHẤM 
MÔN: TOÁN
PHẦN 1: Hãy khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chữ đúng
B
D
A
C
A
B
D
C
C
D
B. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: ( 1đ )
a. 9m 45 cm = 945 m
b. 2080m = 2 km 80 m
c. 8kg475g = 8475kg
d. 7m2 9dm2 = 7,09 m2
III/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 286,43 + 521,85 = 808,28
b. 516,42 – 350,28 = 166,14 
c. 25,04 x 3,65 = 91,396
d. 45,54: 1,8	 = 25,3
IV Giải toán (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chử nhật
24 – 6 = 18 (m)
Diện tích mảnh đất là;
24 x 18 = 432 ( m)
Diện tích đất làm nhà ở là:
432 : 100 x 25 = 108 ( m)
Diện tích đất trồng trọt là:
432 – 108 = 324 (m)
Đáp số: 324 m
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 5 – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: KHOA HỌC
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 Đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lờ đúng
Câu 1 Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ mới làm được?
A. Làm bếp giỏi.
B. Chăm sóc con.
C. Mang thai và cho con bú
D. Thêu, may giỏi.
Câu 2Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái:
A.Cơ quan tuần hoàn 	B.Cơ quan tiêu hóa 
C.Cơ quan sinh dục 	 D.Cơ quan hô hấp
Câu 3. Phụ nữ có thai nên tránh sử dụng chất nào dưới đây:
A.Chất đạm	B. Chất béo
C. Vitamin và muối khoáng 	D. Chất kích thích như rượu, thuốc lá, ma túy...
Câu 4 HIV không lây qua đường nào:
A. Đường tình dục 
B. Tiếp xúc thông thường
C. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
D. Đường máu 
Câu 5. Để dệt thành vải ma	y quần áo, chăn, màn, người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Tơ sợi	B. Cao su	C. Chất dẽo	D.Thủy tinh
Câu 6. Tuổi dậy thì của con trai thường bắt đầu vào khoảng:
A.Từ 10 đến 15 tuổi 
B.Từ 15 đến 19 tuổi 
C.Từ 13 đến 17 tuổi 
D.Từ 10 đến 19 tuổi
Câu 7.Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng:
A.Từ 10 đến 15 tuổi 
B.Từ 13 đến 17 tuổi 
C.Từ 10 đến 19 tuổi
D.Từ 15 đến 19 tuổi 
Câu 8. Bạn cần phải làm gì khi có kẻ muốn xâm hại mình:
A. Đứng dậy, tránh ra xa để kẻ đó không đụng được đến người mình
B. Nhìn thẳng vào kẻ định xâm hại mình và nói to hoặc hét lên một cách kiên quyết “ không được, dừng lại!”, “Tôi không cho phép”, có thể kêu cứu nếu cần thiết
C. Bỏ đi ngay
D. Thực hiện những điều trên cho phù hợp với từng hoàn cảnh
Câu 9. Từ nào được dùng để chỉ độ sáng của các đồ dùng bằng đồng:
A. Óng ánh B. Ánh kim 	C. Sáng chói D. Lung linh 
Câu 10: Cách phòng tránh các bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não?
An uống hợp vệ sinh.
Ngủ màn, tiêm ngừa, ăn uống hợp vệ sinh
Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
Ngủ màn, diệt muỗi, diệt bọ gậy, giữ vệ sinh nhà ở và môi trường.
Câu 11: Bệnh viêm não:
Do một loại vi rút có trong máu gia súc, người bệnh có thể chết hoặc bị di chứng bại liệt, mất trí nhớ.
Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi ít mất các bệnh này.
Hiện nay đã có thuốc đặc trị.
Người mất bệnh bị mất ngủ.
Câu 12: Để xây tường, lát sân, lát nền nhà người ta dùng vật liệu nào?
Gạch.
Thuỷ tinh.
Ngói.
Gỗ.
Câu 13: Cao su có tính chất:
Đàn hồi tốt, cách điện, cách nhiệt.
Không tan trong một số chất lỏng khác.
Tan trong nước. Ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh
Ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh, đàn hồi tốt, cách điện, cách nhiệt, không tan trong một số chất lỏng khác.
Câu 14: Bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra và bị lây truyền do muỗi a-nô-phen là:
Viêm não
Sốt rét
Sốt xuất huyết
Viêm gan A
II/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN: 
1. Nhôm và hợp kim của nhôm thường được sử dụng để làm gì? (1,5đ)
.
.
2. Gạch ngói có tính chất gì? (1,5đ)
.
.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
MÔN: KHOA HỌC
PHẦN 1: Hãy khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Chữ đúng
C
C
D
B
A
C
A
D
B
D
A
A
D
B
1. Nhôm và hợp kim của nhôm thường được sử dụng để làm gì? (1,5đ)
Nhôm và hợp kim của nhôm được sử dụng rộng rãi trong sản xuất như dùng để chế tạo các dụng cụ làm bếp; làm vỏ của nhiều loại hộp; làm khung cửa và một số bộ phận của các phương tiện giao thông như tàu hỏa, ôtô, máy bay, tàu thủy,
2. Gạch ngói có tính chất gì? (1,5đ)
Gach ngói thường xốp, có những lỗ nhỏ li ti chứa không khí và dễ vỡ. 
Cần lưu ý, cẩn thận khi vận chuyển để tránh làm vỡ gạch, ngói.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 5 – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
A. Phần lịch sử
I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý dân, Trương Định đã quyết định:
A. Ở lại cùng nhân dân chống giặc
B.Đi An Giang nhận chức lãnh binh 
C. Tuân lệnh vua, giải tán nghĩa binh
 Câu 2 Phong trào Đông Du thất bại vì:
A. Đường đi từ Việt Nam sang Nhật quá xa
B.Thực dân Pháp cấu kết với Chính phủ Nhật để chống phá phong trào
C. Cuộc sống của các thanh niên yêu nước Việt Nam sang Nhật du học quá khó khăn
Câu 3 Vào thế kỉ XX, trong xã hội Việt Nam, xuất thêm những giai cấp, tầng lớp mới đó là:
A. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn.
B. Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ.
C. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức,
Câu 4. Phong trào chống pháp bùng lên mạnh mẽ kéo dài đến cuối thế kỉ XIX là:
A. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
B. Phong trào Cần Vương
C. Phong trào Đông Du
Câu 5. Thành phố nêu cao tấm gương “ Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” là:
A. Hà Nội 
B. Sài Gòn
C. Huế 
Câu 6. Âm mưu của thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc là:
A. Tiêu diết cơ quan đầu não kháng chiến của ta
B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta
C. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta.
II. Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm :(1đ)
Trích lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh :
« Hỡi đồng bào toàn quốc !
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta ..Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp . , vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa. Không ! Chúng ta thà ..tất cả, chứ nhất định .. mất nước, nhất định không chịu .. ! »
III. Trả lời câu hỏi (1đ)
 Nêu ý nghĩa của chiến thắng biên giới Thu-đông 1950? (1 điểm)
.
.
B. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm)
I Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1. Phần đất liền nước ta giáp với các nước: ( 0,5)
A. Trung Quốc, Thái Lan
B. Lào, Trung Quốc , Cam-pu-chia
C. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
Câu 2. Ranh giới khí hậu giữa niền Bắc và miền Nam là: (0,5)
A. Dãy núi Bạch mã	
B. Dãy Trường Sơn
C. Dãy Hoàng Liên Sơn
Câu 3. Lúa gạo nước ta trồng nhiều nhất ở:( 0,5)
A. Vùng núi và cao nguyên
B. Vùng ven biển
C. Ơ các đồng bằng
Câu 4. Dãy núi hình cánh cung chạy gần biển là: ( 0,5)
A. Đông Triều	B. Ngân Sơn 	C. Bắc Sơn
Câu 5 . Nước ta dân cư tập trung đông đúc nhất ở:
A. Vùng núi, cao nguyên B. Đồng bằng, ven biển 	C. Ven biển, hải đảo 
Câu 6. Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng bằng và ven biển B.Vùng núi và trung du. C. Vùng núi và cao nguyên . 
II. Điền vào chỗ chấm (1đ)
Hãy chọn các từ sau đây: Tây Nguyên, Quãng Ninh, Trung Quốc, Phú Quốc
1.Than có nhiều ở nước ta, tập trung chủ yếu ở tỉnh.
2.Nước láng giềng ở phía Bắc của nước ta là ...
3.Bô – xít nước ta có nhiều ở: ..
4.Đảo lớn ở vùng Tây Nam ...
III. Trả lời câu hỏi (1đ)
Thương mại gồm những hoạt động nào? Nước ta xuất khẩu, nhập khẩu những mặt hàng chủ yếu nào?
.
.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
A. Phần lịch sử
I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
Chữ đúng
A
B
C
B
A
C
II. Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm :(1đ)
Trích lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh :
« Hỡi đồng bào toàn quốc !
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng.Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới , vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.
Không ! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ  ! »
III. Trả lời câu hỏi (1đ)
 Nêu ý nghĩa của chiến thắng biên giới Thu-đông 1950? (1 điểm)
Thu-đông năm 1950 ta chủ động mở chiến dịch Biên giới và đã giành thắng lợi căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. Từ đây, ta nắm quyền chủ động trên chiến trường.
B. Phần Địa lí
I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
Chữ đúng
B
A
C
A
B
C
II. Điền vào chỗ chấm (1đ)
Hãy chọn các từ sau đây: Tây Nguyên, Quãng Ninh, Trung Quốc, Phú Quốc
A.Than có nhiều ở nước ta, tập trung chủ yếu ở tỉnh Quãng Ninh
B.Nước láng giềng ở phía Bắc của nước ta là Trung Quốc
3.Bô – xít nước ta có nhiều ở: Tây Nguyên
D.Đảo lớn ở vùng Tây Nam là Phú Quốc
III Thương mại gồm những hoạt động nào? Nước ta xuất khẩu, nhập khẩu những mặt hàng chủ yếu nào?
 Thương mại là hoạt động mua bán ở trong nước và với nước ngoài.
 Xuất khẩu: các khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ và thủ công nghiệp, nông sản và thủy sản.
 Nhập khẩu: các máy móc, thiết bị,nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu.

Tài liệu đính kèm:

  • docDethi Toan 5hot.doc