Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Thắng (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd&đt HUYỆN mỹ lộc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II 
Trường tiểu học MỸ THẮNG Năm học 2020 - 2021
 Môn TOÁN LỚP 5
 (Thời gian làm bài 45 phút) 
 Họ và tên:................................................................
 Lớp : 5.........
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MễN TOÁN LỚP 5
 (Thời gian làm bài : 45 phỳt)
 Điểm Nhận xét
 ....................................................................................................
 .....................................................................................................
 .................................................................................................
 Phần I. Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời hoặc đỏp ỏn đỳng hoặc điền từ hoặc 
 số thớch hợp vào chỗ chấm (5 điểm)
 Cõu 1. (0,5 điểm - Mức độ 1). Gớỏ trị của chữ số 5 trong số thập phõn 32,465 là:
 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
 10 100 1000
 Cõu 2. (0,5 điểm - Mức độ 1). Số thập phõn 4,35 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
 A. 4,35 % B.43,5% C. 435% D. 430,5%
 Cõu 3. (0,5 điểm - Mức độ 1). Kết quả phộp tớnh 23,5 x 100 là: 
 A. 235 B. 2,35 C. 23,5 D. 2350
 Cõu 4. (0,5 điểm - Mức độ 1).Cho cỏc số thập phõn: 24,98 ; 28,49 ; 24,809 ; 28,094. Số lớn 
 nhất trong cỏc số trờn là: 
 A. 24,98 B. 28,49 C. 24,809 D. 28,094
 Cõu 5. (0,5 điểm - Mức độ 1). 2m3 4dm3 = ....dm3
 A. 2,4 B. 2,04 C. 24 D. 2004
 Cõu 6. ( 0,5 điểm - Mức độ 1). 2 giờ 15 phỳt = ........... giờ
 A. 2,15 B. 2,25 C. 215 D. 135
 Cõu 7. (0,5 điểm - Mức độ 2). Một hỡnh tam giỏc cú độ dài đỏy 2m 5dm, chiều cao 2m. Diện 
 tớch của hỡnh tam giỏc đú là : 
 A. 2,5m2 B. 5m2 C. 2,5m D. 2,5dm2
 Cõu 8. (0,5 điểm - Mức độ 2). Một người đi xe mỏy trong 2 giờ 30 phỳt được 100 km. Vận tốc 
 của người đi xe mỏy là bao nhiờu km/giờ? A. 23 B. 45 C. 40 D. 4
Cõu 9. (0,5 điểm - Mức độ 2) Một hỡnh thang cú diện tớch 150cm 2 , đỏy lớn 8cm, đỏy bộ 
7cm thỡ chiều cao hỡnh thang đú là ..cm. 
Cõu 10 . (0,5 điểm - Mức độ 2). Một bộ quần ỏo cú giỏ 300 000 đồng. Trong ngày khai 
trương cửa hàng đó giảm giỏ 20%. Hỏi bộ quần ỏo đú đó giảm bao nhiờu tiền?
 Trả lời: Số tiền bộ quần ỏo đó giảm là: .............................................
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Cõu 1 (1đ- Mức 1): Đặt tớnh rồi tớnh:
 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6
Cõu 2 (1đ- Mức 3): Để chuẩn bị bầu hội đồng tự quản đầu năm học, cụ giỏo giao cho ban 
học tập trang trớ một hũm đựng phiếu từ chiếc hộp dạng hỡnh lập phương cú cạnh 20cm, 
khụng cú nắp. Hỏi ban học tập cần chuẩn bị bao nhiờu đề-xi-một vuụng giấy màu để trang 
trớ chiếc hộp đú? (Coi diện tớch cỏc mộp dỏn khụng đỏng kể).
 Bài giải Cõu 3 (2đ- Mức 3): Bỏc Hải đi xe mỏy từ Nam Định đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ 
thỡ hết 2 giờ 30 phỳt. Cựng quóng đường đú, bỏc An đi ụ tụ từ Hà Nội lỳc 7 giờ và về tới 
Nam Định lỳc 8 giờ 40 phỳt. Hỏi bỏc An đi với vận tốc bao nhiờu?
 Bài giải
Cõu 4(1đ- Mức 4) : Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: 
 2,5 x 52 + 2,5 x 30 + 2,5 x 8 + 2,5 : 0,1 
 125 : 23 + 43 : 23 – 40 :23 +102 : 23 
GỢI í BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MễN TOÁN - LỚP 5 
 NĂM HỌC 2020 - 2021
PHẦN I: (5 điểm)
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 60 000 
Đỏp ỏn D C D B D B A C 20cm
 đồng
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 
PHẦN II: Tự luận (5 điểm)
Cõu 1: (1 điểm) Hs tớnh đỳng mỗi phộp tớnh cho 0,5 điểm 
 - Đặt tớnh và tớnh đỳng: 0,25 đ
 - Kết luận đỳng: 0,25 đ
Cõu 2 (1 điểm) Đổi 20 cm= 2 dm ( 0,25đ)
Ban học tập cần chuẩn bị số đề-xi-một vuụng giấy màu để trang trớ chiếc hộp đú là: 
 2 x 2 x 5= 20 (dm2) (0,5đ)
 Đỏp số: 20 dm2 giấy màu (0,25đ)
Cõu 3. ( 2 điểm ) 
 Bài giải:
 Đổi: 2 giờ 30 phỳt= 2,5 giờ (0,25đ)
 Quóng đường từ Nam Định đến Hà Nội là:
 40 x 2,5= 100 (km) (0,5đ)
 Thời gian bỏc An đi ụ tụ từ Hà Nội về Nam Định là:
 8 giờ 40 phỳt - 7 giờ = 1 giờ 40 phỳt (0,5đ)
 5
 Đổi 1 giờ 40 phỳt= giờ 
 3
 Bỏc An đi với vận tốc là:
 100 : 5 = 60 (km/giờ) (0,5đ)
 3
 Đỏp số: 60 km/giờ (0,25 đ)
 Cõu 4: (1 điểm) Mỗi bước cho 0,25 đ
 2,5x52 2,5x30 2,5x8 2,5 : 0,1
 125 : 23 43 : 23 40 : 23 102 : 23 = 2,5x(52 30 8 10) 
 (125 43 40 102) : 23
 = 2,5x100 
 230 : 23
 250
 = = 25 
 10
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm trũn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.doc