Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Mỹ Thắng (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 41Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Mỹ Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd&đt mỹ lộc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II 
Trường tiểu học MỸ THẮNG Năm học 2023 - 2024
 Môn TOÁN LỚP 5
 (Thời gian làm bài 45 phút) 
 Họ và tên:................................................................
 Lớp :...............................................................
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MễN TOÁN LỚP 5
 (Thời gian làm bài : 45 phỳt)
 Điểm Nhận xét
 ........................................................................................
 ........................................................................................ 
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Phần I. Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời hoặc đỏp ỏn đỳng hoặc điền từ 
 hoặc số thớch hợp vào chỗ chấm (5,5 điểm)
 Cõu 1: (Mức 1) Phõn số 3 được viết dưới dạng phõn số thập phõn là : 
 4
 A. 75 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
 100
 Cõu 2: (Mức 1) Giỏ trị của chữ số 2 trong số 57,826 là: 
 A. 2 B. 20 C. 0,02 D. 0,2
 Cõu 3: (Mức 1) Phõn số bằng phõn số 4 là : 
 5
 A. 12 B. 3 C. 4 D. 4
 15 5 25 15
 Cõu 4: (Mức 1) Số thập phõn gồm 24 đơn vị, 5 phần mười và 8 phần nghỡn được viết là : 
 A. 24,580 B. 24,058 C. 24,58 D. 24,508
 Cõu 5: (Mức 1) Cho 3km 246m = ....... km. Số điền vào chỗ chấm là: 
 A. 3,246 B. 32,46 C. 324,6 D. 30,246
 Cõu 6: (Mức 1) 1 1 giờ = phỳt .
 2
 A. 60 B. 90 C. 80 D. 120 
 Cõu 7 : (Mức 1) Chu vi hỡnh trũn cú đường kớnh 3dm là:
 A. 9,42 dm B. 4,71 dm C. 18,84dm D. 28,26dm
 Cõu 8: (Mức 1) 6% của 150 là:
 A. 900 B. 9 C. 25 D. 2500 Cõu 9: (Mức 2) Một chiếc hộp bằng bỡa cú dạng một hỡnh lập phương khụng cú nắp. 
Biết số đo một cạnh dài 3dm. Diện tớch bỡa để làm chiếc hộp đú là:
 A. 72dm2 B. 60dm2 C. 45dm2 D. 54dm2
Cõu 10: (Mức 2) Một bộ quần ỏo cú giỏ 360 000 đồng. Trong ngày khai trương cửa hàng đó 
giảm giỏ 20%. Một bộ quần ỏo đú đó giảm số tiền là:
 A. 180 000đồng B.1440000 đồng C. 18 000đồng D. 72 000đồng
Cõu 11: (Mức 2) Một người đi xe đạp trong nửa giờ đi được 6 km. Hỏi nếu cứ đi như 
vậy trong 2 giờ thỡ người đú đi được quóng đường là :
A. 24 km B. 12km C. 48 km D. 36 km
 Phần II. Tự luận (4,5 điểm)
Cõu 12 (Mức 1): Đặt tớnh rồi tớnh:
 24,36 x 5,8 12,48 : 2,6
Cõu 13 (Mức 3): Lỳc 6 giờ 15 phỳt, bạn Lan đi xe đạp từ nhà với vận tốc 9km/giờ và đến 
trường lỳc 7 giờ kộm 15 phỳt. Tớnh quóng đường từ nhà bạn Lan đến trường.
 Bài giải Cõu 14: (Mức 4) Một bồn hoa hỡnh tam giỏc cú cạnh đỏy 4,8m. Nếu mở rộng cạnh đỏy 
bồn hoa thờm 1,2m thỡ diện tớch tăng thờm 3,6m 2.. Tớnh diện tớch bồn hoa hỡnh tam giỏc 
lỳc đầu.
 Bài giải GỢI í BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MễN TOÁN - LỚP 5 
 NĂM HỌC 2023 - 2024
PHẦN I: ( 5,5 điểm)
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đỏp ỏn A C A D A B A B C D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II: Tự luận (4,5 điểm)
Cõu 12: (1,5 điểm) . Mỗi phộp tớnh đỳng cho 0,75 đ
 - Đặt tớnh đỳng cho 0,25 đ , tớnh đỳng cho 0,25 đ
 -KL đỳng cho 0,25 đ
Cõu 13 (2 điểm) 
 Bài giải
 7 giờ kộm 15 phỳt = 6 giờ 45 phỳt 0,5điểm
 Thời gian bạn Lan đi xe đạp từ nhà đến trường là: 0,25điểm
 6 giờ 45 phỳt - 6giờ 15 phỳt = 30 phỳt 0,25điểm
 30 phỳt = 0,5 giờ 0,25điểm
 Quóng đường từ nhà bạn Lan đến trường là: 0,25điểm
 9 x 0,5 = 4,5 (km) 0,25điểm
 Đỏp số: 4,5 km 0,25điểm
 Cõu 14. ( 1 điểm )
 Chiều cao bồn hoa hỡnh tam giỏc lỳc đầu là:
 3,6 x 2 : 1,2 = 6 (m) 0,25 đ
 Diện tớch bồn hoa hỡnh tam giỏc lỳc đầu là: 0,25 đ
 4,8 x 6 : 2 = 14,4 (m2) 0,25 đ
 Đỏp số : 14,4 m2 0,25 đ
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm trũn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024.doc