Bài kiểm tra cuối kì I Lớp 5 môn Toán (Có đáp án)

Bài kiểm tra cuối kì I Lớp 5 môn Toán (Có đáp án)

Câu 1 : ( 1 đ )

a) Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị, tám mươi sáu phần trăm viết là:

 A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86 D. 2005,086

b) Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 =

 A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 400%

Câu 2 : ( 1 đ )

a ) Tích của 251, 22 và 0,01 là :

A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122 D. 0,25122

b) Thương của 3 và 6,25 là :

 A. 0,48 B. 48 C. 4,8 D. 480

Câu 3 : ( 1 đ ) Điền số vào chỗ trống.

a) 7m2 7dm2 = .m2

 A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 D.70,70

b)- 12 tấn 6 kg = . . . . . tấn

 A. 12, 6 B. 12, 06 C. 12, 006 D. 12, 0006

 

doc 3 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 312Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì I Lớp 5 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 Họ và tên: NĂM HỌC 
 Lớp : 5 Môn Toán - Lớp 5
 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
	Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : ( 1 đ )
a) Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị, tám mươi sáu phần trăm viết là:
 A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86 D. 2005,086
 b) Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = 
 A. 0,4%	 B. 4%	 C. 40%	 D. 400%	
Câu 2 : ( 1 đ )
a ) Tích của 251, 22 và 0,01 là :
	A. 2,5122 B. 25,122	 C. 25122 D. 0,25122
b) Thương của 3 và 6,25 là :
 A. 0,48 B. 48 C. 4,8 D. 480
Câu 3 : ( 1 đ ) Điền số vào chỗ trống.
a) 7m2 7dm2 = .m2
 A. 7,7	 B. 7,07	 C. 7,70	 	 D.70,70
b)- 12 tấn 6 kg = . . . . . tấn
 A. 12, 6 B. 12, 06 C. 12, 006 D. 12, 0006
Câu 4 : ( 1 đ ) Tìm x, với x là số tự nhiên 
a) 27,5 < x < 27,5 +1,1
A.26 B.27 C.28 D. 29
b) 9,8 x x = 6,2 x 9,8
 A. 62 B. 98 C. 9,8 D. 6,2
Câu 5 : ( 1 đ ) Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21 B.35 C.40 D. 60 
I
G
K
H
Q
N
M
C
H
B
A
Câu 6 : Hãy chỉ ra đường cao của các tam giác sau ( 1 đ ) 
đường cao : đường cao : đường cao :
Câu 7 : Điền dấu ( 1 đ )
>
<
=
 4 .... 4, 35 2 ..... 2,2
 14, 09 ...... 14 7 . .... 7,15
II. PHẦN TỰ LUẬN : 
 Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 
358, 45 + 342 + 6, 915 
17,6 x 3, 08 
0,603 : 0,09 












 Câu 9 : (1 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có nữa chu vi 60 m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa ? 
b) Người ta sử dụng 10% diện tích vườn hoa để làm lới đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2 ?
 Câu 10 : Tìm x (1 điểm) 
 x : 0,5 + x : 0,125 = 9,78
ĐÁP ÁN 
Câu
1
2
3
4
5
6
a
b
a
b
a
b
a
b


Đáp án
C
C
A
A
B
C
D
D
B

Điểm
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ

I
G
K
H
Q
N
M
C
H
B
A
Câu 6 : Hãy chỉ ra đường cao của các tam giác sau ( 1 đ ) 
đường cao : AH đường cao : MQ đường cao : HK

Câu 7 : Điền dấu ( 1 đ )
>
<
=
 4 > 4, 35 2 < 2,2
 14, 09 < 14 7 = 7,15
II. PHẦN TỰ LUẬN : 
 Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 
 358, 45
 + 342 
 6, 915 
 707,365
 17,6 
 x 3, 08 
 1408
 528 
 54,208
 0,603 0,09 
 63 6,7
 0
 Câu 9 : (1 điểm) 
Tổng số phẩn bằng nhau : 
6 + 4 = 10 ( phần )
Chiều rộng :
60 : 10 x 4 = 24 ( m )
Chiều dài :
60 : 10 x 6 = 36 ( m )
Diện tích vườn hoa :
36 x 24 = 864 ( m2 )
Diện tích lối đi :
864 x 10 : 100 = 86,4 ( m2 )
Đáp số : DT vườn 864 m2
 DT lối đi 86,4 m2 
 Câu 10 : Tìm x (1 điểm) 
 x : 0,5 + x : 0,125 = 9,78
 x x 2 + x x 8 = 9,78
 x x ( 2 + 8 ) = 9,78

x x 10 = 9,78
x = 9,78 : 10
x = 0,978

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_ki_i_lop_5_mon_toan_co_dap_an.doc