Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019

Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019

Câu 5: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là:

A.16 cm B. 1,6 cm C. 0,16 cm D. 160cm

Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

 A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

Câu 7: (0,5 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?

 A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%

Câu 8: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao

là 14cm.Diện tích hình đó là:

 A. 527 cm2 B. 672 cm2 C. 336cm2 D. 336cm

 

doc 6 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD HUYỆN 
 TRƯỜNG TH .
 Họ tên học sinh:	
.... 
 Lớp : 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
 Năm học: 2018-2019
 Môn: Toán – Lớp 5
 Thời gian làm bài: 40 phút

	 Điểm	 Lời phê của giáo viên
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 
 A. 5 đơn vị            B.5 phần trăm C. 5 chục              D. 5 phần mười      
Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,......4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm là: 
A. 0                      B. 1                       C. 2                       D. 3
Câu 3: (0,5 điểm) Viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
A.0,95% B. 9,5% C. 95% D. 0,095%
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = .dm3 là: 
A. 5	 B. 50 C. 0,05 D. 500
Câu 5: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là:
 A.16 cm B. 1,6 cm C. 0,16 cm D. 160cm
Câu 6: (0,5 điểm)  Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: 
 A. 10 phút           B. 20 phút           C. 30 phút            D. 40 phút
Câu 7: (0,5 điểm)   Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? 
 A. 150%                B. 15%                  C. 1500%           D. 105%
Câu 8: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao
là 14cm.Diện tích hình đó là:
 A. 527 cm2 B. 672 cm2 C. 336cm2 D. 336cm
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =m
b/ 5tấn62kg =tấn
c/ 2cm25mm2 =cm2
d/ phút = ....................................giây
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: 
a. – x = 	 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm) Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tìm x 
 ( x + 9 ) + (x - 8 ) + (x + 7 ) + (x - 6 ) + (x + 5 ) + (x - 4 ) = 63,6 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN..
TRƯỜNG TIỂU HỌC .
ĐÁP ÁN TOÁN 5 CUỐI NĂM
Năm học 2018-2019

Phần I: TRẮC NGHIỆM: ( 4đ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
D
A
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5









PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 đ)
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm = 9,6 m
b/ 5tấn62kg = 5,062tấn
c/ 2cm25mm2 = 2,05cm2
d/ phút = 20 giây
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: Mỗi ý a; b tính đúng ghi 0,5 điểm
a. – x = 	
 – x = 	
 x = 	 
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
 x + 18,7 = 20,2
 x = 20,2 – 18,7
 x = 1,5 
 x = 	
Câu 3: ( 3 điểm)
a) Thời gian người đi bộ xuất phát trước người đi xe đạp là:
8 giờ 30 phút – 6 giờ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
 Trong 2,5 giờ người đi bộ đã đi được:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Vận tốc của người đi xe đạp là:
 5 x 3 = 15( km/h)
 Thời gian để người đi xe đạp đuổi kịp và gặp người đi bộ là:
 12,5 : (15 – 5) = 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
Hai người gặp nhau lúc:
 8 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 9 giờ 45 phút
 b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài:
 15 x 1,25 = 18,75(km)
 Đáp số: a) 9 giờ 45 phút; b) 18,75 km 
Câu 4: (1đ)
( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
x + x + x + x + x + x + ( 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 ) = 63,6
6 × x + 3 = 63, 6
6 × x = 63,6 - 3
6 × x = 60,6
 x = 60,6 : 6; x = 10, 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2018- 2019
MÔN TOÁN – LỚP 5
Mạch kiến thức – kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
tnkq
tl
tnkq
tl
tnkq
tl
tnkq
tl
tnkq
tl
Số học
Số câu
2

2
1



1
4
2
Số điểm
1

1
1



1
2
2
Đại lượng, đo đl 
Số câu
1

1





2

Số điểm
0,5

0,5





1

Yếu tố hình học
Số câu
1



2



2

Số điểm
0,5



1,5



 2

Giải toán
Số câu


1


1


2

Số điểm


1


2


1
2
Tổng
Số câu
4

4
1
2
1

1
10
3
Số điểm
2

2,5
1
1,5
2

1
6
4

Mức
Mạch
KTKN
SỐ LƯỢNG
M1
M2
M3
M4
TỔNG
SỐ HỌC
SỐ CÂU
2
3

1
6
CÂU SỐ
1;2
4;7;1tl

3tl

ĐL VÀ ĐO ĐL
SỐ CÂU
1
1


2
CÂU SỐ
5
3



Y TỐ HH
SỐ CÂU
1

2

3
CÂU SỐ
8

6;9


GIẢI TOÁN
SỐ CÂU

1
1

2
CÂU SỐ

10
2tl


TỔNG

2đ
3,5đ
3,5đ
1đ
10đ


20%
35%
35%
10%
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc