Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Khối 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Khối 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
 Môn Toán - Lớp 5
Họ và tên:..................................................................................... Số phách
Lớp :............................................................................................
Trường Tiểu học Mĩ Thành
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Số phách
 Môn Toán - Lớp 5
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
 Điểm Nhận xét
A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1)Phép trừ 512,43 - 112,43 có kết quả đúng là:
A. 40,34 B. 500,43 C. 400 D. 500,34
Câu 2. (M2) Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 2,5cm là:
A. 25cm2 B.37,5 cm2 C. 75 cm2 D. 15,625 cm2
Câu 3. (M1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 45 phút = ........phút
A. 225 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút
Câu 4. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
22 ha 15 m2 = .....,.....ha
A. 22,0015 B. 22,15 C. 22, 015 D. 22, 000015
Câu 5. (M2) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
A. 0,8 B. 8 C. 80 D. 800 B. Phần tự luận: (5 điểm) 
Câu 1: (M2 - 1đ) Đặt tính rồi tính.
 a/ 28,5 x 4,3 b/ 479,25 – 367,18
 Câu 2: Tìm x (M 3 - 1 đ) 
 a, x : 2,4 : 2,5 = 1,44 b, x : 1,2 x 0,5 = 7,2
 Câu 3:( M3 - 2 đ) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B 
 với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
 a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
 b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
 ................
 ................
 ................ 
 ..
Câu 4: (M 4 - 1 đ) Tính nhanh
5 + 9% + 30 + 0,36
20 100
 ................
 ...............
 . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5
A, Trắc nghiệm:5 điểm
 CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5
 C A A A C
 1 Điểm 1 Điểm 1 Điểm 1 Điểm 1 Điểm
B, Tự luận: 5 điểm
Câu 1: (1điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm:
 - Đặt tính đúng cho 0,25 điểm
 - Tính và kết luận cho 0,25 điểm, nếu thiếu kết luận hoặc sai kết quả, trừ 0,25 điểm.
 a/ 28,5 x 4,3 = 122,55 b/ 479,25 – 367,18 = 112,07
Câu 2: Tìm x (M 3 - 1 đ). Mỗi ý đúng được 0,5đ
 a) x : 2,4 : 2,5 = 1,44 b) x : 1,2 x 0,5 = 7,2
 x : 2,4 = 1,44 x 2,5 ( 0,25đ) x : 1,2 = 7,2 : 0,5( 0,25đ) 
 x : 2,4 = 3,6 x : 1,2 = 14,4
 x = 3,6 x 2,4( 0,25đ) x = 14,4 x 1,2( 0,25đ) 
 x = 8,64 x = 17,28
Câu 3: (2 điểm) 
 Sau mỗi giờ, cả hai xe đi được số ki – lô – mét là: (0,25đ) 
 54 + 36 = 90 ( km) (0,25đ) 
 Thời gian 2 xe gặp nhau là: (0,25đ) 
 180 : 90 = 2 (giờ) (0,25 đ)
 Hai xe gặp nhau lúc: (0,25đ)
 7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút (0,25 đ)
 Quãng đường 2 xe gặp nhau cách A là: (0,25 đ)
 54 x 2 = 108 (km) (0,25 đ)
 Đáp số: 9 giờ 30 phút 
 108 (km) 
Câu 4:
5 + 9% + 30 + 0,36
20 100
 5 9 30 36
= + + + 0,25 đ
 20 100 100 100 25 9 30 36
= + + + 0,25 đ
 100 100 100 100
 25 9 30 36
= 0,25 đ 
 100 
 100
= 1 0,25 đ
 100 
* Lưu ý: nếu điểm 6,25 thì làm tròn về 6,0. Nếu điểm 6,5 thì làm tròn lên 7,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 và số 
 kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 Số câu 1 1 1 1 1 2 3
Số học
 Số 
 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 3,0
 điểm
 Số câu 1 1 2
 Đại lượng và đo 
 đại lượng Số 
 1,0 1,0 2,0
 điểm
 Số câu 1 1
 Yếu tố hình học
 Số 
 1,0 1,0
 điểm
 Số câu 1 1
 Giải toán
 Số 
 2,0 2,0
 điểm
 Số câu 2 3 1 2 1 5 4
 Tổng
 Số 
 2,0 3,0 1,0 3,0 1,0 5,0 5,0
 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2.docx