Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn tiếng Việt - Lớp 4

Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn tiếng Việt - Lớp 4

1. Đọc thành tiếng (5 điểm)

 Bài đọc:.

 2. Đọc hiểu (20 phút) (5 điểm) - Học sinh đọc thầm bài đọc sau:

 Những chỳ chú con ở cửa hiệu

 Một cậu bé xuất hiện trước cửa hàng bán chó và hỏi người chủ cửa hàng: “Giá mỗi con chó là bao nhiêu vậy bác ?” Người chủ cửa hàng trả lời: “Khoảng từ 30 tới 50 đô la một con”. Cậu bé rụt rè nói: “Cháu có thể xem chúng được không ạ?”

 Người chủ cửa hàng mỉm cười rồi huýt sáo ra hiệu. Từ trong chiếc cũi, năm chú chó con nhỏ xíu như năm cuộn len chạy ra, duy chỉ có một chú bị tụt lại sau khỏ xa. Ngay lập tức, cậu bộ chỳ ý tới con chú chậm chạp đó. Cậu liền hỏi: “Con chú này bị sao vậy bỏc?”

 Ông chủ giải thích rằng nó bị tật ở khớp hông và nó sẽ khập khiễng suốt đời. Nghe thế, cậu bé tỏ ra xúc động: “Đó chính là con chó cháu muốn mua.” Chủ cửa hàng nói: “Nếu cháu thật sự thích con chó đó, ta sẽ tặng cho cháu. Nhưng ta biết cháu sẽ không muốn mua nó đâu.”

 Gương mặt cậu bé thoáng buồn, cậu nhỡn thẳng vào mắt ụng chủ của cửa hàng và núi: “Chỏu khụng muốn bỏc tặng nú cho chỏu đâu. Con chó đó cũng có giá trị như những con chó khác mà. Cháu sẽ trả bác đúng giá. Thực ra bây giờ cháu chỉ có thể trả bác 2 đô la 37 xu thôi. Sau đó, mỗi tháng cháu sẽ trả dần 50 xu được không ạ ?”. Người chủ cửa hàng khuyên: “Bác bảo thật nhé, cháu không nên mua con chó đó ! Nó không bao giờ có thể chạy nhảy và chơi đùa như những con chó khác được đâu.”

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 2595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn tiếng Việt - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
........................................................
Lớp 4...Trường Tiểu học ..................
Bài kiểm tra định kì cuối kì Ii
Môn tiếng việt - lớp 4
Thời gian 60 phút (Không kể thời gian đọc thành tiếng và giao đề)
Điểm
Đ
V
TB
Nhận xét
 Phần A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
	1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
	Bài đọc:............................................................................................................
	2. Đọc hiểu (20 phút) (5 điểm) - Học sinh đọc thầm bài đọc sau:
 	Những chỳ chú con ở cửa hiệu
	Một cậu bộ xuất hiện trước cửa hàng bỏn chú và hỏi người chủ cửa hàng: “Giỏ mỗi con chú là bao nhiờu vậy bỏc ?” Người chủ cửa hàng trả lời: “Khoảng từ 30 tới 50 đụ la một con”. Cậu bộ rụt rố núi: “Chỏu cú thể xem chỳng được khụng ạ?”
	Người chủ cửa hàng mỉm cười rồi huýt sỏo ra hiệu. Từ trong chiếc cũi, năm chỳ chú con nhỏ xớu như năm cuộn len chạy ra, duy chỉ cú một chỳ bị tụt lại sau khỏ xa. Ngay lập tức, cậu bộ chỳ ý tới con chú chậm chạp đú. Cậu liền hỏi: “Con chú này bị sao vậy bỏc?”
	ễng chủ giải thớch rằng nú bị tật ở khớp hụng và nú sẽ khập khiễng suốt đời. Nghe thế, cậu bộ tỏ ra xỳc động: “Đú chớnh là con chú chỏu muốn mua.” Chủ cửa hàng núi: “Nếu chỏu thật sự thớch con chú đú, ta sẽ tặng cho chỏu. Nhưng ta biết chỏu sẽ khụng muốn mua nú đõu.”
	Gương mặt cậu bộ thoỏng buồn, cậu nhỡn thẳng vào mắt ụng chủ của cửa hàng và núi: “Chỏu khụng muốn bỏc tặng nú cho chỏu đõu. Con chú đú cũng cú giỏ trị như những con chú khỏc mà. Chỏu sẽ trả bỏc đỳng giỏ. Thực ra bõy giờ chỏu chỉ cú thể trả bỏc 2 đụ la 37 xu thụi. Sau đú, mỗi thỏng chỏu sẽ trả dần 50 xu được khụng ạ ?”. Người chủ cửa hàng khuyờn: “Bỏc bảo thật nhộ, chỏu khụng nờn mua con chú đú ! Nú khụng bao giờ cú thể chạy nhảy và chơi đựa như những con chú khỏc được đõu.”
	ễng vừa dứt lời, cậu bộ liền cỳi xuống vộn ống quần lờn, để lộ ra cỏi chõn trỏi tật nguyền, cong vẹo được đỡ bằng một thanh kim loại. Cậu ngước nhỡn ụng chủ cửa hàng và khẽ bảo: “Chớnh chỏu cũng chẳng chạy nhảy được mà, và chỳ chú con này sẽ cần một ai đú hiểu và chơi với nú.”
	 ĐAN CLAT
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu !
Cõu 1 (0.5 điểm). Cậu bộ khỏch hàng chỳ ý đến chỳ chú con nào?
A. Chỳ chú con lụng trắng muốt.
B. Chỳ chú con bộ xớu như cuộn len.
C. Chỳ chú con chậm chạp.
Cõu 2 (0.5 điểm). Tại sao cậu bộ lại chọn mua con chú bị tật ở chõn?
A. Vỡ con chú đú cú hoàn cảnh giống như cậu.
B. Vỡ con chú đú rẻ tiền nhất.
C. Vỡ cậu thấy thương hại con chú đú.
Cõu 3 (0.5 điểm). Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ ?
A. Cần giỳp đỡ những người khuyết tật.
B. Khụng được chế nhạo những người khuyết tật.
C. Hóy biết chia sẻ và đồng cảm với người khuyết tật. 
Cõu 4 (0.5 điểm). Từ giỏ trị trong cõu "Con chú đú cũng cú giỏ trị như những con chú khỏc mà." thuộc từ loại gỡ ?
A. động từ B. danh từ C. tớnh từ
Cõu 5 (1 điểm). Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ của cỏc cõu sau:
Gương mặt cậu bộ thoỏng buồn.
Người chủ cửa hàng mỉm cười rồi huýt sỏo ra hiệu.
Cõu 6 (1 điểm). Trong bài, tỏc giả sử dụng mấy từ lỏy ? Ghi lại cỏc từ lỏy đú.
Cõu 7 (0.5 điểm). Thờm trạng ngữ chỉ địa điểm cho cõu sau:
 .............................................................., người đi lại như mắc cửi.
Cõu 8 (0.5 điểm). Đặt 1 cõu cú trạng ngữ chỉ mục đớch cho cõu. Gạch chõn bộ phận trạng ngữ đú.
Phần B. Kiểm tra viết (10 điểm)
	I. Chính tả: (15 phút) (5 điểm)
Nghe viết: Con chuồn chuồn nước 
(Từ Rồi đột nhiên đến và cao vút.)
 (TV 4 - Tập 2 - Trang 127)
 	II. Tập làm văn: ( 25 phút) (5 điểm). HS chọn một trong các đề sau: 
	1. Hãy tả lại một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
	2. Tả một loài hoa hoặc một thứ quả mà em yêu thích.
	3. Hãy tả hình dáng và hoạt động của một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích.
*Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết.
GV coi: ............................................................................................................................................................. 
GV chấm: .......................................................................................................................................................
PH học sinh: .................................................................................................................................................
Họ và tên: 
........................................................
Lớp 4...Trường Tiểu học ..................
Bài kiểm tra định kì cuối kì Ii
Môn toán - lớp 4
 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng!
Câu 1. là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào dưới đây ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Hình 1
Hình 
Hình 3
Câu 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. 
B. 
C. 
Câu 3. Các phân số ; ; ; sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. ; ; ; 
B. ; ; ; 
C. ; ; ; 
Câu 4. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm trong phộp đổi: 37m2 9dm2 = .. dm2 là:
 	A. 379 	 B. 3709	C. 3790
 Cõu 5. Chu vi hỡnh vuụng cú diện tớch 25 cm2 là
 	A. 5cm	 B. 20cm	 C. 100cm	
 Cõu 6. Diện tớch hỡnh bỡnh hành cú số đo cạnh đỏy dài 7cm và chiều cao 4cm là:
A. 11cm2
 B. 22cm2
 C. 28cm2
 II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1 điểm). Tìm x biết : x = 
Câu 8 (3 điểm). Tính
 + 
 - 
 x 
 : 2
Câu 9 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Khánh tổ chức thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Khối lớp 4 và khối lớp 5 thu được 375kg. Biết rằng số ki-lô-gam giấy khối lớp 5 thu được bằng số ki-lô-gam giấy của khối lớp 4. Tính số giấy thu được của mỗi khối.
Bài giải 
Câu 10 (1 điểm). Bố hơn con 24 tuổi. Tính tuổi con hiện nay biết rằng 4 năm nữa thì tuổi con bằng tuổi bố ?
Bài giải 
*Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết.
GV coi: ............................................................................................................................................................. 
GV chấm: .......................................................................................................................................................
PH học sinh: .................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTDK_cuoi_KII_lop_4.doc