Bài kiểm tra định kì lần 2 - Môn: Khoa học 5

Bài kiểm tra định kì lần 2 - Môn: Khoa học 5

PHẦN I: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) trước câu trả lời đúng nhất.

1) Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết là:

A. 308,59 B. 308,509

C. 308,059 D. 308,590

2) 5m3cm = cm

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 53 B. 503 C. 530 D.5030

3) Dãy số nào được xếp từ lớn đến bé:

A. 8; 8,76; 8,093; 8,901. B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001

C. 6,732; 7; 7,009; 7,013 D. 13; 12,47; 12,51; 12,001

4) Điền số vào chỗ chấm:

a) 14cm2 6mm2 = . .cm2 b) 5562kg= . . .tạ

5) Từng gói đường cân nặng lần lượt là: 3080g ; 3kg 800g ; 3,8kg ; 3,008kg

Gói đường cân nhẹ nhất là :

A. 3080 g B. 3 kg 800 g C. 3,8 kg D. 3,008 kg

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì lần 2 - Môn: Khoa học 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD&§T ®« l­¬ng 
Tr­êng TiÓu häc trï s¬n 1 
Bµi kiÓm tra ®Þnh k× lÇn 2 - n¨m häc 2010- 2011
M«n: Khoa häc líp 5 - Thêi gian lµm bµi: 35 phót
Hä vµ tªn:..............................................................líp:.......... Sè b¸o danh: .............. 	 	 
PHẦN I: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) trước câu trả lời đúng nhất.
1) Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết là:
A. 308,59	B. 308,509
C. 308,059	D. 308,590
2) 5m3cm =cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 53	B. 503	C. 530	D.5030
3) Dãy số nào được xếp từ lớn đến bé:
A. 8; 8,76; 8,093; 8,901.	B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001
C. 6,732; 7; 7,009; 7,013	D. 13; 12,47; 12,51; 12,001
4) Điền số vào chỗ chấm:
a) 14cm2 6mm2 = ......cm2	b) 5562kg= ...........tạ
5) Từng gói đường cân nặng lần lượt là: 3080g ; 3kg 800g ; 3,8kg ; 3,008kg
Gói đường cân nhẹ nhất là :
A. 3080 g B. 3 kg 800 g C. 3,8 kg D. 3,008 kg 
PHẦN II: (7 điểm)
1) Đặt tính rồi tính:
a) 605,26 + 217,3	b) 75,5 – 30,26
 c) 48,16 3,4	d) 882 : 36
2) Tính giá trị biểu thức:	
	78,5 x 13,2 + 0,53 	
3) Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng là 32,5m và chiều dài gấp 4 chiều rộng. Tính chu vi và diện tích vườn hoa.
 4)Tính nhanh biểu thức sau : 
 A= ĐÁP ÁN
PHẦN I: 3 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1C	2B	3B	4a. 14,06; tấn....kg 	5. D
PHẦN II: 7 điểm
4 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 1điểm (đặt tính đúng đạt 0,5đ, kết quả đúng 0,5đ)
1 điểm: Tính đúng thứ tự phép tính và kết quả đúng
2 điểm.
Chiều dài vườn hoa là:	0,25đ	
	32,5 x 4= 130 (m)	0,25đ
Chu vi vườn hoa là:	0,25đ
	(32,5 + 130) x 2 = 325 (m)	0,5đ
Diện tích vườn hoa là	0,25đ
	130x32,5 = 4225(m2)	0,5đ
	Đáp số:	 325m
	4225 m2
Thiếu tên đơn vị, sai đơn vị hoặc thiếu đáp số trừ 0,5đ
4. 1 điểm : A = 1- + - + . + - 
 A = 1 - = 

Tài liệu đính kèm:

  • docmon toan cuoi ki 1.doc