Bài kiểm tra học sinh giỏi - Môn Toán lớp 4

Bài kiểm tra học sinh giỏi - Môn Toán lớp 4

Bài 1- Tính giá trị biểu thức sau:

a- 1994 x 867 + 1995 x 133

b- ( m :1 - m x1) : (m x 1994 + m + 1)

 Với m là số tự nhiên.

Bài 2- Ba số có trung bình cộng là 60 . Tìm 3 số đó, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ 2 và số thứ nhát bằng 1/4 số thứ ba

Bài 3- Cùng một lúc Hà đi từ A đến B, còn Nam đi từ B đến A. hai bạn gặp nhau lần đầu ở điểm C cách điểm A là 3 km, rồi lại tiếp tục đi. Nam đến A rồi quay lại B ngay, còn Hà đến B cũng quay trở về A ngay . Hai bạn gặp nhau lần thứ hai ở điểm D cách B là 2 km. Tính quãng đường AB và xét xem ai đi nhanh hơn?

Bài 4- Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABNM và MNCD (như hình vẽ). Biết tổng và hiệu chuvi hai hình chữ nhật là 1986 cm và 170 cm . Hãy tìm diện tích hai hình chữ nhật đó?

Bài số 5- Tính giá trị biểu thức sau:

 ( 43 x 11 + 44 x 11 + 45 x 11 + 46 x 11 + 47 x 11) : (45 x 55)

Bài số 6- Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48 m. Người ta kẻ các đường thẳng song song với chiều rộng để chia hình chữ nhật thành 9 hình vuông và một hình chữ nhật mới. Tính kích thước hình chữ nhật mới . Biết tổng chu vi của 9 hình vuông và hình chữ nhật mới băng 84 m.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học sinh giỏi - Môn Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng TiÓu häc Bµi KiÓm tra HäC SINH GIáI 
 KIM T¢N	 M«n To¸n - Líp 4 - N¨m häc 2010- 2011	 
 ( Thêi gian lµm bµi : 40 phót )
Hä vµ tªn häc sinh:.................................Líp: 4...
§iÓm
Hä vµ tªn GV coi 
Hä vµ tªn GV chÊm
...........................................Ký.....................
...........................................Ký.....................
..........................................Ký..............
...........................................Ký..............
NhËn xÐt cña gi¸m kh¶o:.................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 1- Tính giá trị biểu thức sau:
a-    1994 x 867 + 1995 x 133
b- ( m :1 - m x1)  :  (m x 1994 + m + 1)
       Với m là số tự nhiên.
Bài 2- Ba số có trung bình cộng là 60 . Tìm 3 số đó, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ 2 và số thứ nhát bằng 1/4 số thứ ba
Bài 3- Cùng một lúc Hà đi từ A đến B, còn Nam đi từ B đến A. hai bạn gặp nhau lần đầu ở điểm C cách điểm A là 3 km, rồi lại tiếp tục đi. Nam đến A rồi quay lại B ngay, còn Hà đến B cũng quay trở về A ngay . Hai bạn gặp nhau lần thứ hai ở điểm D cách B là 2 km. Tính quãng đường AB và xét xem ai đi nhanh hơn?
Bài 4- Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABNM và MNCD (như hình vẽ). Biết tổng và hiệu chuvi hai hình chữ nhật là 1986 cm và 170 cm . Hãy tìm diện tích hai hình chữ nhật đó?          
Bài số 5- Tính giá trị biểu thức sau:
       ( 43 x 11 + 44 x 11 + 45 x 11 + 46 x 11 + 47 x 11) : (45 x 55)
Bài số 6- Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48 m. Người ta kẻ các đường thẳng song song với chiều rộng  để chia hình chữ nhật thành 9 hình vuông và một hình chữ nhật mới. Tính kích thước hình chữ nhật mới . Biết tổng chu vi của 9 hình vuông  và hình chữ nhật mới băng 84 m.
Bài số 7- Tìm số lớn nhất có 3 chữ số  mà khi chia cho 75 thì được thương và số dư bằng nhau.
Tr­êng TiÓu häc Bµi KiÓm TRA HäC SINH GIáI
 KIM T¢N	 M«n To¸n - Líp 4 - N¨m häc 2010- 2011	 
 ( Thêi gian lµm bµi : 40 phót )
Hä vµ tªn häc sinh:.............................Líp: 4...
§iÓm
Hä vµ tªn GV coi 
Hä vµ tªn GV chÊm
...........................................Ký.....................
...........................................Ký.....................
..........................................Ký..............
...........................................Ký..............
NhËn xÐt cña gi¸m kh¶o:.................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài số 1- Có hai thùng đựng tất cả 398 lit dầu ăn. Nếu lấy bớt 50 lit ở thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16lít. Tính xem mỗi thùng lúc đầu chứa bao nhiêu lít dầu ăn? 
Bài số 2-Cho hình vuông ABCD có cạnh là 16 cm. Lấy điểm chính giữa của các cạnh rồi nối lại như hình vẽ . Ta được hình vuông thứ hai, rồi cứ tiếp tục làm như vậy cho đến khi có hình vuông cạnh dàI 4 cm.
a- Tính tổng số hình vuông?
b- Tổng diện tích của các hình vuông đó là bao nhiêu xentimet vuông?
Bài số 3-Cho hình chữ nhật ABCD . Người ta chia hình chữ nhật ấy thành hình vuông AMQD có chu vi bằng nửa chu vi của hình chữ nhật MNPQ . Hình chữ nhật MNPQ có chu vi bằng nửa chu vi của hình chữ nhật NBCP. Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 48 m. Tìm kích thước của các hình AMQD, MNPQ, NBCP.a, Tính nhanh và hợp lý:
                              1998 x 502 + 1999 x 498
       	b, Tìm chữ số a để cho: 
                             aaa  +  a a  + a  +  a  +  a  = 1000
Bài 4:    Ba bạn Hà, Hương, Hằng có tất cả 27 quyển vở. Nếu Hà cho Hương 5 quyển vở, Hương cho Hằng 3 quyển vở, Hằng cho lại Hà 2 quyển vở thì số vở của ba bạn sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy quyển vở ? 
Bài 5:   Một khu vườn hình chữ nhật, nếu đổi chiều rộng thành 5m, chiều dài giữ nguyên thì diện tích giảm 600m2 , nhưng nếu đổi chiều rộng thành 7m, chiều dài giữ nguyên thì diện tích giảm 540m2.  Tính chiều dài, chiều rộng và diện tích khu vườn ? 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi lop 4 mon toan.doc