Phần I: Trắc nghiệm ( 7,5 điểm)
A- Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chữ số 9 trong số 37, 908 có giá trị là:
A. 9 ; B. ; C. ; D. ;
Câu 2: Tìm y biết: X
A. y = 3 ; B. y = 12 ; C. y = 20; D. y = 8 ;
Câu 3: Trong các phân số sau: phân số lớn nhất là:
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 4: Chu vi một hình tròn bé bằng chu vi hình tròn lớn. Vậy diện tích hình tròn lớn lớn gấp diện tích hình tròn bé:
A. 3 lần ; B. 4 lần ; C. 5 lần ; D. 9 lần ;
Bµi kiÓm tra vµo líp 6 trêng thcs nguyÔn thiÖn thuËt N¨m häc 2010 – 2011 M«n To¸n – Thêi gian lµm bµi 90 phót §iÓm Gi¸m kh¶o 1 Gi¸m kh¶o 2 Sè ph¸ch Phần I: Trắc nghiệm ( 7,5 điểm) A- Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây: Câu 1: Chữ số 9 trong số 37, 908 có giá trị là: A. 9 ; B. ; C. ; D. ; Câu 2: Tìm y biết: X A. y = 3 ; B. y = 12 ; C. y = 20; D. y = 8 ; Câu 3: Trong các phân số sau: phân số lớn nhất là: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 4: Chu vi một hình tròn bé bằng chu vi hình tròn lớn. Vậy diện tích hình tròn lớn lớn gấp diện tích hình tròn bé: A. 3 lần ; B. 4 lần ; C. 5 lần ; D. 9 lần ; Câu 5: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác A. 13 ; B. 14 ; C. 15; D. 16; Câu 6: Một vật ở trên mặt trăng chỉ nặng bằng ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 6 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng là: A. 1tạ ; B. 12 yến ; C. 130kg; D. 5 tạ; Câu 7: Có một tốp ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng có đang đậu trên cành hoa Hồng, đang đậu trên cành hoa Nhài, Còn lại một con đang đậu trên cành hoa Lan. Số ong của đàn ong đó là A. 5 ; B. 6 ; C.3 ; D. 4; Câu 8: Hiệu hai số là 72 và số bé bằng số lớn. Số bé là : A. 36 ; B.108 ; C. 216; D. 360; B- Điền kết quả vào ô đáp số TT Đề bài Đáp số 1 Một xe máy lên dốc từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Nghỉ lại B 1giờ, sau đó trở về A với vận tốc gấp đôi vận tốc lúc đi. Tính quãng đường AB biết thời gian người đó cả đi, cả nghỉ, cả về là 7 giờ. 2 Thực hiện phép chia 985,37 cho 32 được số dư là bao nhiêu? 3 Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 90 m; đáy bé bằng đáy lớn; chiều cao kém đáy bé 20 m. Trung bình cứ 100m2 thu được 65,8 kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó. 4 Hiện nay, tuổi của Nam bằng tuổi của Định. Hai năm trước Nam kém Định 4 tuổi. Tính tuổi của Nam và Định hiện nay. 5 Trên một khu đất có diện tích là 6 ha người ta xây dựng một xưởng máy với diện tích 305 dam2 ; khu nhà ở của công nhân chiếm diện tích là 19700 m2 . Còn lại là đường đi và vườn hoa có diện tích là bao nhiêu m2 . 6 Tính tổng: 7 Trong một khu vườn trồng 3 loại cây: cây lấy gỗ,cây ăn quả và cây cảnh. Số cây lấy gỗ bằng số cây ăn quả; số cây ăn quả bằng số cây cảnh. Tính số cây lấy gỗ, số cây cảnh biết trong vườn có 80 cây ăn quả. Phần II: Tự luận ( 12,5 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tinh, tính nhanh các biểu thức sau: A = X . B = 35 X 12 - 15 X 28 + + 2010 C = 25% X Bài 2: Tìm y biết: (y - 3) : 2 = 2010. X y – 3 = 25% + Bài 3: Hai người đang ở vị trí C đi về hai phía ngược nhau. Lúc 7 giờ người thứ nhất đi xe đạp đi về phía A với vận tốc 24 km/h; lúc 8 giờ người thứ hai đi xe máy về phía B với vận tốc gấp đôi vận tốc người thứ nhất. Đến 9 giờ 15 phút người đi xe đạp đến A và người đi xe máy cũng đến B. Tính quãng đường AB. Bài 4: Hình thang ABCD và hình tam giác BEC có các số đo như hình vẽ. E A B C D 25,6cm 4,4cm 22cm 39,6cm2 a)Tính diện tích hình thang ABCD. b) Nối BD, tính tỉ số phần trăm diện tích tam giác BCE và tam giác ABD. Bài 5: Một sợi dây dài 50 m, một bạn đã cắt đi sợi dây đó. Em hãy cắt ra 25 m dây từ phần còn lại mà không dùng thước đo. . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT NĂM HỌC 2010 - 2011 Phần I: Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm A- ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A B D B D C B B B B- ( 3,5 điểm ) TT 1 2 3 4 5 6 7 Đáp số 100km 0,09 1974kg Nam 6 tuỏi. Định 10 tuổi 9800m2 100 cây cảnh 48 cây lấy gỗ Phần II: Ịư luận: ( 12,5 điểm ) Bài 1: A = X = x + x - = + ( 1 điểm ) B = 35 X 12 - 15 X 28 + + 2010 = 5x7x3x4 - 3x5x4x7+= 2010 ( 1 điểm ) C = 25% X = ( 1 điểm ) Bài 2: Tìm y biết: (y - 3) : 2 = 2010 y – 3 = 2010 x 2 y – 3 = 4020 y = 4023 ( 1,5 điểm ) X y – 3 = 25% + x y – 3 = x y – 3 = 2 x y = 3 + 2 y = 5 : Þ y = 3 ( 1,5 điểm ) Bài 3: Vẽ sơ đồ: A C ® xe máy B xe đạp ¬ Thời gian người thứ nhất đi xe đạp từ C về A là 9h15/ - 7h = 2h15/ = 2,25 gời Quãng đường AC dài 2,25 x 24 = 54 ( km) ( 1 điểm ) Thời gian người thứ hai đi xe máy từ C về B là 9h15/ - 8h = 1h15/ = 1,25 ( giờ) - Quãng đường CB dài: 1,25 x 48 = 60 ( km) ( 1 điểm ) - Quãng đường AB dài: 54 + 60 = 114 ( km2) ( 0,5 điểm ) Bài 4: Ta thấy: Chiều cao của hình thang chính là chiều cao của D BCE Vậy, chiều cao hình thang là: 39,6 x 2 : 4,4 = 18 ( cm) ( 1 điểm ) Diện tích hình thang ABCD là ( cm2 ) ( 1 điểm ) Ta thấy hai tam giác ABD và BCE có chiều cao bằng nhau. Vậy tỉ số diện tích 2 tam giác BCE và ABD bằng tỉ số hai đáy CE và AB Hay ( 1 điểm ) Đáp số: a) 428,4 ( cm2 ) b) 20% Bài 5: Ta thấy: Sợi dây sau đi cắt bỏ thì còn ; Mà 25m có độ dài bằng nửa sợi dây, tức là ta phải lấy ra sợi dây từ sợi dây ( 0,5 điểm ) Ta thấy như thế ta phải cắt đi sợi dây thì sẽ còn lại sợi Ta coi sợi dây là 6 phần thì lúc đầu cắt đi sợi dây tức là đã cắt đi 2 phần còn 4 phần ta phải cắt đi tiếp 1 phần nữa đề còn lại 3 phần tức là sợi dây. Vậy ta chỉ việc gấp sợi dây còn lại 4 và cắt đi 1 phần sẽ được 25m dây ( 0,5 điểm ) Hình vẽ:
Tài liệu đính kèm: