Bài ôn tập môn: Tiếng Việt lớp 5

Bài ôn tập môn: Tiếng Việt lớp 5

Môn: Tiếng Việt

Phần I. Chớnh tả (nghe - viết)

Bài 1: (2 điểm) Em hóy phỏt hiện những từ ngữ viết sai chớnh tả trong đoạn văn sau rồi chép và sửa lại đoạn văn sao cho đúng:

 Chú Trường vừa chồng trọt giỏi vừa chăn nuôi cừ. Vườn nhà chú cây nào cõy ấy sai chĩu quả. Dưới ao cá chôi, cá chắm, cá chép từng đàn. Cạnh ao, truồng lợn, truồng gà chông rất ngăn nắp.

Bài 2: (3 điểm) Cho một số từ ngữ sau:

 Ăn uống, xe lửa, cửa sổ, non nước, mùa xuân, học hành, lao động, mặt trời, nhảy nhót, lợn gà, múa hát, gió, mây, gặt, khóc.

 Hóy xếp chỳng vào hai nhúm: từ chỉ sự vật và từ chỉ hoạt động.

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn: Tiếng Việt lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tiếng Việt
Phần I. Chớnh tả (nghe - viết)
Bài 1: (2 điểm) Em hóy phỏt hiện những từ ngữ viết sai chớnh tả trong đoạn văn sau rồi chộp và sửa lại đoạn văn sao cho đỳng:
	Chỳ Trường vừa chồng trọt giỏi vừa chăn nuụi cừ. Vườn nhà chỳ cõy nào cõy ấy sai chĩu quả. Dưới ao cỏ chụi, cỏ chắm, cỏ chộp từng đàn. Cạnh ao, truồng lợn, truồng gà chụng rất ngăn nắp.
....
....
....
....
Bài 2: (3 điểm) Cho một số từ ngữ sau:
	Ăn uống, xe lửa, cửa sổ, non nước, mựa xuõn, học hành, lao động, mặt trời, nhảy nhót, lợn gà, múa hát, gió, mây, gặt, khóc.
	Hóy xếp chỳng vào hai nhúm: từ chỉ sự vật và từ chỉ hoạt động.
....
....
....
....
Bài 3: (3 điểm) Gạch một gạch dưới bộ phận chỉ ai ( con gì , cái gì ) gạch hai gạch dưới bộ phận làm gì ( như thế nào )?
	a/ Nhiều nhà máy, bệnh viện, trường học đã được xây dựng .
	b/ Những con đường làng lầy lội vì mưa.
	c/ Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ .
Bài 4: (4 điểm) Hãy đặt 2 câu trong đó mỗi câu đều sử dụng biện pháp so sánh.
....
....
....
....
Phần II. Toỏn : Giải ngược từ cuối
5. Tỡm x: biết 
 40
 B
 A
 x
 + 25 - 10 x 2 
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
6. Tỡm một số biết rằng nếu lấy số ấy cộng với 2 được bao nhiờu chia cho 2 rồi lại trừ đi 2. Cuối cựng lấy kết quả nhõn với 2 thi được kết quả là 8. 
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
7. Tìm x, biết rằng
53
 C
 B
 A
 x
 + 15 - 99 x 2 : 4 
8. Tỡm một số biết rằng nếu lấy số ấy nhõn với 2 được bao nhiờu cộng cho 2 rồi lại chia đi 2. Cuối cựng lấy kết quả trừ đi 2 thi được kết quả là 5. 
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thớch hợp vào chỗ (...):
Cõu 1:
Trờn bói cỏ cú 25 con trõu, số bũ bằng số trõu giảm đi 5 lần. Hỏi trờn bói cỏ cú bao nhiờu con bũ?
Trả lời: Trờn bói cỏ cú  con bũ.
Cõu 2:
Tỡm y biết: 
25 : y = 5 y = 
Cõu 3:
300 : 3 + 50 =  Cõu 4: 33 x 5 + 15 = 
Cõu 5:
Một thựng dầu cú 63 lớt dầu, sau khi bỏn buổi sỏng số dầu trong thựng giảm đi 7 lần. Hỏi thựng dầu cũn lại bao nhiờu lớt dầu?
Trả lời: Thựng dầu cũn lại  lớt dầu.
Cõu 6: Tớnh: 6 x 5 + 102 = 
Cõu 7: Tớnh: 36cm : 4 + 125 cm =  cm
Cõu 8:
Tỡm số chia trong phộp chia cú số bị chia là số lớn nhất cú hai chữ số , thương bằng 5, số dư kộm thương 1 đơn vị.
 Trả lời: Số chia cần tỡm là 
Cõu 9:
Nếu Minh cú thờm 5 viờn bi nữa thỡ số bi của Minh bằng số bi của Hựng giảm đi 3 lần. Tớnh số bi của Minh biết rằng Hựng cú 69 viờn bi.
Trả lời:Minh cú  viờn bi.
Cõu 10:
Cho tớch 68 x 6, nếu giảm thừa số thứ hai đi 4 đơn vị thỡ tớch giảm đi bao nhiờu đơn vị.
Trả lời: Tớch giảm đi  đơn vị.
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1 : (4 điểm)Cho dóy số chẵn: 2 ; 4 ; 6 ;  ; 102 ; 104.
Dãy trên có bao nhiêu số hạng?
Dãy trên có bao nhiêu chữ số ? Chữ số thứ 95 của dãy là chữ số nào?
Bài 2: (4 điểm) Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 rồi chia cho 2 thì được số bé nhất có 2 chữ số?
Bài 3 : (3 điểm)Tính nhanh:
	a. (3 + 5 + 7 + 9 + 11 + .... + 99) x (20 x 5 + 40 x 3 - 220)	
	b. 64 x 8 + 71 x 8 - 35 x 8	
Bài 4 : (5 điểm) Số bi của Sơn kộm 5 lần số bi của Dương là 7 viờn bi. Số bi của Dương lại bằng số bi của Hải. Biết Hải có 12 viên bi, tớnh số bi của cả ba bạn?
Bài 5 : (4 điểm) Cho hỡnh vẽ: 
Hỡnh vẽ bờn cú bao nhiờu hỡnh vuụng ?
Em hóy kẻ thờm một đoạn thẳng để được 8
 hỡnh tam giỏc .
Hướng dẫn chấm bài thi HSG lớp 3 (tháng 10)
A. Môn Tiếng Việt
Bài 1: Phát hiện và chữa lại đúng chỗ viết sai chính tả trong đoạn văn 2 điểm, mỗi chỗ điền đúng 0.25 điểm.
Đoạn văn viết đúng là: Chỳ Trường vừa trồng trọt giỏi vừa chăn nuụi cừ. Vườn nhà chỳ cõy nào cõy ấy sai trĩu quả. Dưới ao cỏ trụi, cỏ trắm, cỏ chộp từng đàn. Cạnh ao, truồng lợn, truồng gà trụng rất ngăn nắp.
Bài 2: Xếp đúng theo yêu cầu: 3 điểm, mỗi từ xếp đúng cho 0.2 đ.
- Từ chỉ sự vật: xe lửa, cửa sổ, non nước, mựa xuõn, mặt trời, lợn gà, gió, mây, .
- Từ chỉ hoạt động: Ăn uống, nhảy nhót, học hành, lao động, múa hát, gặt, khóc
Bài 3: Gạch đúng yêu cầu cả 3 câu cho 3 điểm, đúng 1 câu cho 1 điểm
	a/ Nhiều nhà máy, bệnh viện, trường học đã được xây dựng .
	b/ Những con đường làng lầy lội vì mưa.
	c/ Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ .
Bài 4: Đặt được cả 2 câu đúng yêu cầu cho 4 điểm, đúng mỗi câu cho 2 điểm.
Bài 5: Viết thành 1 đoạn văn, bài văn ngắn kể về 1 người thân trong gia đình: 4 điểm
	Giới thiệu được những nét chính về người đó: 3 điểm.
	Diễn đạt trôi chảy, không sai lỗi ngữ pháp: 1 điểm
B. Môn Toán
Bài 1: Câu a, 2 điểm, câu b, 2 điểm,
a, Nêu được các ý: Đây là dãy số chẵn liên tiếp, có khoảng cách là 2	- 0.5 điểm
	Số các số hạng của dãy là: (104-2):2+1= 53 (số hạng) 	- 1.5 điểm
b, Nêu được các ý: 
	Từ 2 đến 8 là các số có 1 chữ số, có số các số hạng là: (8-2):2+1=4 (số)
	Từ 2 đến 8 có số chữ số là: 4 x 1 = 4 (chữ số)	-0.25 điểm
	Từ 10 đến 98 là các số có 2 chữ số, có số các số hạng là: (98-10):2+1=45 (số)
	Từ 10 đến 98 có số chữ số là:	45 x 2 = 90 (chữ số)	-0.25 điểm
	Từ 100 đến 104 là các số có 3 chữsố,có số các số hạng là: (104-100):2+1=3 (số)
	Từ 100 đến 104 có số chữ số là:	4 x 3 = 12 (chữ số)	-0.25 điểm
	Vậy dãy số trên có số các chữ số là: 4 + 90 + 12 = 106 (chữ số) 	-0.75 điểm
	Ta có từ 2 đến 98 có số chữ số là: 90 + 4 = 94 (chữ số). Vậy chữ số thứ 95 của dãy chính là chữ số 1 của số 100.	- 0.5 điểm
Bài 2:	Điểm cả bài là 4 điểm:
	Số lớn nhất có 2 chữ số chính là 99.	0.5 điểm
	Số đó sau khi nhân với 3 sẽ là: 99 x 2 = 198	1.5 điểm
	Số đó là: 	198 : 3 = 66	1.5 điểm
	Đáp số: 66	0.5 điểm
Bài 3: Biết tính nhanh, tính đúng mỗi bài: 2 điểm
Bài làm: 
a, 	(3 + 5 + 7 + 9 + 11 + .... + 99) x (20 x 5 + 40 x 3 - 220)	
	= (3 + 5 + 7 + 9 + 11 + .... + 99) x 0	= 0	
b,	64 x 8 + 71 x 8 - 35 x 8= (64 + 71 - 35) x 8= 100 x 8=800	
Bài 4: Điểm toàn bài là 5 điểm
	Số bi của Dương là: 	12 : 3 = 4 (viên)	1.5 điểm
	Số bi của Sơn là:	4 x 5 - 7 = 13 (viên)	1.5 điểm
	Số bi của cả ba bạn là:	12 + 4 + 13 = 29 (viên)	1.5 điểm
	Đáp số: 29 viên bi	0.5 điểm
Bài 5: Điểm toàn bài: 4 điểm
	a, Có tất cả 8 hình vuông.	2 điểm
	b. Kẻ thêm đoạn thẳng	2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG thang 10.doc