Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 10

Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 10

I.Mục tiêu

 - Đọc được : au,âu,ay,cây cau,cái cầu;từ và câu ứng dụng.

- Viết được :au,âu,ay,cây cau.

- Luyên nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

 *TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ

II.Đồ dùng dạy học

-Tranh minh hoạ sgk

-Vở TV, bảng con

 

doc 27 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai ngày 18/10/2010
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2+3; HỌC VẦN: 
BÀI 39; AU - ÂU
I.Mục tiêu
 - Đọc được : au,âu,ay,cây cau,cái cầu;từ và câu ứng dụng.
- Viết được :au,âu,ay,cây cau.
- Luyên nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
 *TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
-Vở TV, bảng con
III.Các HĐ dạy học
Nd - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần au (8’)a
b.Dạy vần âu (8’)
c.HD viết bảng con (12’)
c.Đọc Từ ngữ ứng dụng (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.đọc bài ứng dụng (9’)
c.Luyện nói (8’)
d.đọc SGK (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc từ ngữ ứng dụng: leo trèo, chào cờ
-Viết bảng con: chú mèo, ngồi sau
-Nhận xét cho điểm
-Gthiệu vần và đọc
-Y/c pt vần
-so sánh au với ao
-Nhận xét
-Gv đọc mẫu – y/c hs đọc
có vần au muốn có tiếng cau thêm âm gì?
-Ghi: cau – cho hs đọc trơn
-Y/c pt tiếng cau
-đánh vần mẫu – gọi hs đọc
-Nhận xét sửa sai
-Gthiệu tranh – cây cau
-Cho hs đọc PT – TH vần tiếng từ
-Quy trình như vần au
-So sánh âu – au
-Hỏi vần vừa học: ghi đầu bài
-Cho hs đọc cả 2 vần
-Nhận xét sửa sai
c
c
-Gv viết mẫu vừa viết vừa HD và PT quy trình viết
c
c
au âu ây au 
 ái ầu
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng: Y/c đọc thầm tìm tiếng có vần mới
-Cho hs pt - đv
-Nhắc lại vần mới
-Cho hs lần lượt đọc bài T1
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – giảng ND tranh
-Chỉ bảng cho hs đọc thầm tìm tiếng mới
-Y/c pt và đv tiếng
-Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu
-Y/c hs đọc tên bài luyện nói
-Y/c hs qsát tranh luyện nói theo gợi ý của gv
-Gọi đại diện luỵên nói
-Nhận xét khen ngợi chốt lại ND 
-Cho hs đọc từng phần sgk
-Nhận xét, cho điểm
-Y/c hs mở vở TV viết bài
-Qsát nhắc nhở hs viết bài
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Y/c tìm tiếng có vần mới 
-Về học bài – chuẩn bị bài sau
hát
-1 hs
-viết bảng con
-Đọc Trơn
-Pt
-So sánh
-Đọc ĐT + CN
âm c
-ĐT + CN
ĐT + CN
-ĐV ĐT + CN
-Qsát – nx, đọc ĐT
CN + ĐT
so sánh
-au - âu
-đọc ĐT + CN
-qsát
-ViÕt b¶ng con
-§äc thÇm t×m 
pt - ®v
-1 hs
CN + §T
-Qs¸t, nhËn xÐt
-§äc t×m
-Pt ®v cn
-§äc §T
-nghe
-Nªu
-qs¸t luyÖn nãi theo cÆp
-thùc hiÖn
-§äc CN
-ViÕt vµo vë
-§äc §T
t×m VM
*GV:Cho hs ®äc tr¬n
-Gv ®äc mÉu – gi¶ng tõ ng÷
 *H/s:§äc §T + CN
-§äc §T
TiÕt 4; TOÁN 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu Biết làm tính trừ trong phạm vi 3,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ;tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học
-Vở BT, bảng con
-Que tính 
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.luyện tập (28’)
C.Củng cố dặn dò (5’)
-
-
-
Tính: 2 3 3
 1 1 2
-Gọi 3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào bảng con
-Nhận xét, chữa bài
trực tiếp – ghi đầu bài
bài 1: 
-GV nêu y/c bài tập
-HD hs làm bài tập
-Gọi hs lên bảng làm bài
-lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
1+2=3 1+2=3 1+2=3
1+3=4 2-1=1 3-1=2
1+4=5 2+1=3 3-2=1
bài 2; Số
-Gv nêu y/c – HD hs làm bài
VD: 3 -1 2 ta có 3 -1 =2 viết 2 vào chố trống
-Gọi 3 hs lên bảng làm
-Y/c lớp làm vào vở BT
-Nhận xét, chữa bài
 3 -1 2 2 -1 1 2 +1 3
Bài 3; 
-Gv nêu y/c BT – HD hs làm bài
-Gọi 4 hs lên bảng làm
-Y/c lớp làm bài vào vở BT
-Nhận xét, chữa bài
1+1=2 2+1=3 1+2=3 1+4=5
2-1=1 3-2=1 3-1=2 2+2=4
bài 4: viết phép tính thích hợp
-Cho hs qsát tranh, nêu bài toán
-Cho hs lên viết phép tính thích hợp vào ô trống
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
-Hệ thống lại ND bài học
-Dặn về nhà làm bài tập vào vở ô li
-Xem trước bài sau
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào bảng con
-nghe
-nghe, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-nghe
-nhận biết
-3 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-nghe
-4 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Qsát nêu bài toán
2 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nx bài bạn
-nghe
-Ghi nhớ
Tiết 5: THỦ CÔNG: 
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ (T1)
I.Mục tiêu - Biết cách xé , dán hình con gà.
- Xé,dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa .Hình dán tương đối phẳng .Mỏ,mắt,chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
II.Đồ dùng dạy học
-Bài mẫu, giấy thủ công
-Keo dán
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: qsát và nhận xét (5’)
3.HĐ2: HD xé hình thân, đầu, đuôi và chân gà (14’)
+Dán hình
4.Thực hành (9’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Ktra sự chuẩn bị đồ dùng của hs
Giới thiệu bài – ghi đầu bài
-Cho hs qsát bài mẫu đặt câu hỏi cho hs trả lời về hình dáng, màu sắc của con gà (con gà con có thân, đuôi hơi tròn, các bộ phận mắt mỏ, cánh, chân, đuôi, toàn thân có màu vàng, gà con có gì khác so với gà to (gà trống, gà mái) về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông
-khi xé hình con gà các em có thể chọn giấy màu theo ý thích
-Dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ) vẽ hình chữ nhật. Sau đó xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy. Xé 4 góc của Hình chữ nhật và chỉnh sửa để cho giống hình thân gà
-Vẽ và xé một hình vuông (giấy cùng màu với thân gà) xé 4 góc của hình vuông sau đó chỉnh sửa gần tròn giống đầu gà
-Dùng giấy cùng màu với đầu gà đánh dấu xé hình vuông
-vẽ hình tam giác – xé thành hình tam giác
-Xé 2 hình tam giác nhỏ làm chân gà, mắt và mỏ dùng bút màu để vẽ
-Bôi hồ lần lượt dán các bộ phận của gà theo thứ tự
-Y/c hs dùng giấy nháp tập vẽ và xé các bộ phận của con gà
-Gv qsát giúp đỡ hs tập vẽ và xé các bộ phận của gà
+Thân gà
+Đầu gà
+Đuôi gà
+Chân gà, vẽ mắt, mỏ gà
+Y/c hs dán hình con gà vào vở thủ công
-Gọi hs nhắc lại các bộ phận của con gà
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Chuẩn bị tiết sau thực hành
-Qsát mẫu
-Nxét theo ND câu hỏi của gv y/c
-Qsát, nhận biết cách xé hình thân, đầu, đuôi, chân gà
-QSát
-Thực hành trên giấy nháp
-2 hs
Thứ ba ngày 19/10/2010
Tiết 1+2: HỌC VẦN: 
BÀI 40 : IU – ÊU
I.Mục tiêu - Đọc được : iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai khó chịu.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ chữ HV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
b.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần iu (8’)
b.Dạy vần êu (8’)
c.Củng cố và so sánh (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc bài ứng dụng (9’)
c.Luyện nói (8’)
d.Đọc sgk (7’)
đ.luyện viết vở TV (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc bài 39
-Cho hs viết bảng con
-Nhận xét cho điểm
Trực tiếp
-Ghi bảng vần iu và đọc mẫu
vần iu có mấy âm đó là những âm nào?
âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
-y/c ghép vần iu
-Cho hs đọc đánh vần: i – u – iu
có vần iu muốn có tiếng rìu phải thêm âm gì và dấu gì?
-Y/c ghép tiếng rìu
-Cho hs đọc tiếng
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: lưỡi rìu
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi, đọc ngược
-Nhận xét, sửa lỗi phát âm cho hs
(Quy trình tương tự vần iu)
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết 2 vần lên bảng ( đầu bài)
-Cho hs so sánh sự giống và khác nhau giữa 2 vần iu và êu
-Viết mẫu vừa viết vừa PT và HD quy trình viết
 iu êu lưỡi rìu 
 cái phễu
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần pt và đọc đv
-Cho hs đọc đv và đọc trơn
-Gv đọc mẫu và giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi bài ứng dụng
-Chỉ bảng bài ứng dụng
-y/c tìm tiếng chứa vần – PT và đọc ĐV
-Cho hs đọc trơn
-GV đọc mẫu gọi 2 hs đọc
-Qsát tranh, thảo luận và trả lời theo câu hỏi gợi ý
+bác nông dân đang làm gì?
+Chú mèo đang làm gì?
+Bức tranh có chủ đề là gì?
-Cho hs đọc chủ đề luyện nói
-Nhận xét, sửa sai
-Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk
-Nhận xét, sửa sai cho điểm
-Y/c mở vở TV
-HD lại cách viết
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm 1 số vở – NX khen ngợi 1 số hs viết đẹp đúng mẫu chữ
-Cho hs đọc lại bài toán
-Dặn về nhà đọc và viết lại bài xem trước bài 41
-2 hs đọc bài
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
Qsát
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-So sánh
-Qsát, ghi nhớ
-ViÕt b¶ng con
-Hs ®äc thÇm
Thùc hiÖn
-§äc §T + CN
Nghe
-1 hs
-§äc CN
-Qs¸t, nhËn xÐt
®äc thÇm
-T×m, pt ®äc
-§äc §T + CN
-Nghe, 2 hs ®äc
-Qs¸t tranh, th¶o luËn 
-Tr¶ lêi
-®äc §T
-3 hs ®äc
-Më vë TV
-ViÕt bµi vµo vë
-§äc §T
TiÕt 3: TOÁN: 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học
-Mô hình, vật thật, que tính
-Bảng con, vở BT, que tính
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (3’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4 (15’)
3.Thực hành (17’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
-ktra sự chuẩn bị đồ dùng của hs
trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv gthiệu lần lượt các phép trừ 4-1=
 4-2=
 4-3=
+mỗi phép trừ đều theo 3 bước tương tự phép trừ trong phạm vi 3
+Khuyến khích, HD hs tự nêu vấn đề (bài toán)
-Tự giải bằng phép tính thích hợp
-Cho hs đọc lại và đọc thuộc các công thức trên bảng để giúp hs ghi nhớ. GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho hs thi đua lập lại
-HD hs nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 4
Bài 1: tính
-GV nêu y/c bài tập
-HD hs làm bài tập
-Gọi hs lên làm bài tập
-Y/c lớp làm vào vở bài tập
-Nhận xét, chữa bài
4-1=3 4-2=2 3+1=4
3-1=2 3-2=1 1+2=3
2-1=1 4-3=1
bài 2: tính
-Gv nêu y/c BT. HD hs làm bài
-Cho hs làm bài vào bảng con
-Cho hs nêu kq
-Nhận xét, chữa bài
-
-
-
-
-
-
 4 4 3 4 2 3
 2 1 2 3 1 1
 2 3 1 1 1 2
Bài 3: viết phép tính thích hợp
-Cho hs qsát tranh
-Y/c hs nêu bài toán
-Y/c hs viết phép tính
-Nhận xét, chữa bài
4
-
1
=
3
-hệ thống lại ND bài
-Dặn hs về nhà học bài và làm lại các BT chuẩn bị bài sau 
-theo dõi
nhận biết
-Trả lời câu hỏi
-tự nêu vấn đề bài toán, tự giải bằng phép tính thích hợp
-đọc thuộc các công thức 4-1=3
 4-2=2
 4-3=1
-Nhận biết mỗi qhệ phép cộng và phép trừ
-Nghe
-3 hs lên bảng làm bài
-lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe
-làm bài vào bảng con
-Nhận xét bài bạn
-Qsát tranh
-nêu bài toán
-1 hs lên bảng làm bài
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC: 
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM  ... ỊNH KỲ (VIẾT)
(ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN DO NHÀ TRƯỜNG RA)
Tiết 4: TOÁN: 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiêu Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học
-Mô hình, các hình trong bài. Bộ đồ dùng thực hành
-Bảng con, que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 (15’)
3.Thực hành (20’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD học phép trừ 5-1=4
-HD hs xem tranh, tự nêu bài toán “Lúc đầu có 5 quả táo sau đó 1 quả rụng xuống. Hỏi trên cành còn mấy quả táo (cho hs nêu bài toán)
-HD hs tự trả lời câu hỏi của bài toán (chẳng hạn: lúc đầu trên cành có 5 quả táo 1 quả rụng xuống, còn lại 4 quả0
-GV nhắc lại và giới thiệu “5 quả táo bớt (rụng xuống) 1 quả. còn lại 4 quả. năm bớt một còn bốn
-Gọi vài hs nhắc lại: Năm bớt một còn bốn
+GV nêu: Năm bớt một còn bốn ta viết 5-1=4 chỉ vào 5-1=4 đọc rồi cho hs đọc “năm trừ một bằng bốn”
-HD hs làm phép trừ 5-1=4, 5-2=3, 
5-3=2
(Quy trình tương tự phép trừ 5-1=4)
+HD hs nhận biết bước đầu về mối quan hệ cộng và trừ
-Cho hs xem các sơ đồ, nêu câu hỏi để hs trả lời và nhận biết: Bốn chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng 5 chấm tròn. Một chấm tròn thêm 4 chấm tròn bằng 5 chấm tròn (4+1=5, 1+4=5)
5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn bằng 4 chấm tròn 5-1=4
HD hs nxét, lấy 5 được 1 bằng 4, 5-1=4
bài 1: tính
-Gv hd hs cách làm 
-Y/c hs làm vào vở 
-Gọi hs nêu kết quả
-Nhận xét, chữa bài
2-1=1 3-2=1 4-3=1 5-4=1
3-1=2 4-2=2 5-3=2
4-1=3 5-2=3 5-1=4
Bài 2: tính
-HD hs cách tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
1+4=5 2+3=5
4=1=5 3+2=5
5-1=4 5-2=3
5-4=1 5-3=2
bài 3: tính
-HD cách đặt tính và tính
-Y/c hs làm bài vào vở
-Y/c hs đổi vở ktra chéo
-Y/c hs nêu kq
-Nhận xét, chữa bài
-
-
-
-
-
-
 5 5 5 5 4 4
 3 2 1 4 2 1
 2 3 4 1 2 3
Bài 4: viết phép tính thích hợp
-Cho hs qsát tranh rồi nêu bài toán
Chẳng hạn “Có 5 quả táo trên cành bạn đã hái 2 quả hỏi trên cành còn lại mấy quả? từ đó hs tự điền phép tính vào ô trống
-GV nhận xét, chữa bài
5
-
2
=
3
5
-
1
=
4
-Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau
-Xem tranh nêu bài toán
-Nghe, nêu lại
-Trả lời câu hỏi của bài toán
-Nghe
-2,3 hs nhắc lại
-Nghe, nhận biết
-Đọc ĐT + CN
-Nhận biết mối qhệ giữa cộng và trừ 
-Xem sơ đồ và trả lời câu hỏi
-Nhận xét
-Nghe
-làm bài vào vở
-nêu Kết quả
-Nhận xét bài bạn
-Nghe
-2 hs lên bảng làm bai
-lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, Qsát
-làm bài vào vở
-đổi vở kiểm tra chéo
-nêu Kết quả
-Nhận xét bài bạn
-Qsát tranh
-Nêu bài toán
-Viết phép tính
-đọc ĐT
-Nghe
Tiết 4: ÂM NHẠC: 
ÔN TẬP HAI BÀI HÁT
TÌM BẠN THÂN – LÝ CÂY XANH
I.Mục tiêu - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát .
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học
	Thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Ôn tập
HĐ1: ôn tập bài háy tìm bạn thân (13’)
HĐ2: ôn tập bài hát: lý cây xanh (15’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
-gọi hs hát bài lý cây xanh
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho cả lớp ôn tập bài hát
-Tập vỗ tay đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca
-Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ
-GV cho từng nhóm biểu diễn trước lớp
-Cho cả lớp ôn tập bài hát
-Cho hs tập hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
-Cho từng nhóm hs biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ
-Cho hs tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát
-hệ thống lại bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà tập hát ở nhà và chuẩn bị bài sau
-2 bài hát
-lớp ôn tập bài hát
-hát vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
-Hát kết hợp vận động phụ hoạ
-Nhóm biểu diễn trước lớp
-Nhóm biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ
-tập nói thơ 4 chữ
-Nghe
-Ghi nhớ
Thứ sáu ngày 22/10/2010
Tiết 1+2: HỌC VẦN: 
BÀI 41: IÊU – YÊU
I.Mục tiêu - Đọc được : iêu,yêu,diều sáo,yêu quý.
- Viết được : iêu,yêu,diều sáo,yêu quý.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
*TCTV: Luyện đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, chữ mẫu
-Bộ chữ HV, sgk, vở TV, bảng con
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần iêu (8’)
b.Dạy vần yêu (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Bài ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.Đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết vở Tviệt (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng đọc bài 40 trong sgk
-Đọc cho hs viết: iu, rìu, êu, phễu
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp
-Ghi vần iêu lên bảng và đọc
-Hỏi vần iêu gồm mấy âm?
-Y/c hs ghép vần
-Y/c đọc ĐV i – ê – u – iêu
-Có vần iêu muốn có tiếng diều phải thêm âm gì và dấu gì?
-Y/c ghép tiếng diều
-Y/c hs đọc
-Viết bảng tiếng diều
-Gthiệu tranh đưa ra từ khoá
-Đọc mẫu
-Gọi hs đọc
-Gọi hs đọc xuôi, đọc ngược
(Các bước tương tự như dạy vần iêu)
-Củng cố 2 vần
-bài hôm nay chúng ta học vần gì? viết 2 vần lên đầu bài
-Cho hs so sánh sự giống và khác nhau 2 vần iêu và yêu. Nhận xét
-GV viết mẫu, vừa viết vừa HD quy trình viết
iêu yêu diều sáo 
 yêu quý
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần pt đọc đv
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi bài ứng dụng
-Chỉ bảng bài ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-cho hs đọc trơn
-GV đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
-Cho hs qsát tranh, thảo luận
-Cho hs tự gthiệu họ và tên của mình với các bạn trong lớp, trong nhóm
-Gọi hs lên bảng tự gthiệu họ tên của mình
-GV nhận xét
-HD hs mở bài 41 trong sgk
-Đọc mẫu và HD cách đọc
-Gọi hs đọc bài
-Nhận xét, ghi điểm
-Y/c mở vở TV
-HD lại cách viết
-Qsát uấn nắn hs
-Chấm 1 số vở – nxét khen ngợi 1 số em viết đẹp đúng mẫu chữ
-Nhắc lại ND bài
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà đọc bài và viết lại bài
Xem trước bài 42
hát
-2 hs lên đọc bài
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-So sánh
-Nghe
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-thực hiện
-Trả lời
-đọc CN
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-tìm pt đọc
-Đọc ĐT + CN
-nghe,2 hs đọc
-Qsát tranh thảo luận
-4, 5 hs lên bảng gthiệu
-Mở sgk
-Nghe
-4,5 hs đọc
-Mở vở TV
-Viết bài vào vở
-Đọc ĐT
GV:Cho hs ®äc ®v vµ ®äc tr¬n
-GV ®äc mÉu gi¶i thÝch-HS: §äc §T + CN
TiÕt 4: TNXH: 
 ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I.Mục tiêu - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh và các HĐ học tập, vui chơi
	-Sgk, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.bài mới
+Trò chơi chi chi chành chành (4’)
HĐ1: thảo luận cả lớp (14’)
MT: củng cố cơ bản các KT về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
HĐ2: nhớ và kê lại các việc làm VS cá nhân (14’)
MT: khắc sâu hiểu biết về các hành vi VSCN hàng ngày để có SK tốt
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Phổ biến luật chơi, HD hs cách chơi
-Cho hs thực hành chơi trò chơi
-Gv nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận và trả lời câu hỏi
+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
+Cơ thể người gồm có mấy phần?
+Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? (nhận biết về hình dáng, màu sắc, mùi vị, nóng lạnh ... bằng những bộ phận nào?)
+nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào?
-Gv y/c hs kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày
-Gv nêu câu hỏi để hs thảo luận, trả lời 
+Các em hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày (từ sáng đến tối đi ngủ) mình đã làm những gì?
-Y/c mỗi hs kể 1, 2 HĐ gọi hs khác bổ sung
+Buổi sáng em dạy lúc mấy giờ?
+Buổi trưa em thường ăn gì? có đủ no không?
+Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không?
-Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi sau từng câu trả lời của hs gv khắc sâu để hs hiểu rõ 
-nêu các em nói sai gv uấn năn ,nhắc nhở
KL: nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để hs khắc sâu và có ý thức thực hiện
-Hệ thống lại ND bài
-Dặn hs về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau
-Nghe
-Chơi trò chơi
-thảo luận
-trả lời câu hỏi
-Nxét bổ sung
-Hs kể lại việc làm VS CN trong 1 ngày
-Nghe, thảo luận
-Nhớ và kể lại
-1 vài hs kể hs khác nhận xét bổ sung
-Trả lời câu hỏi
-Nhận xét, bổ sung
-Nghe
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: MĨ THUẬT:
VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs biết được hình dáng, màu sắc một vài loại quả. Biết cách vẽ quả và tô được màu theo ý thích
2.KN: Rèn cho hs KN qsát và vẽ được quả chính xác và thành thạo
3.TĐ: hs yêu thích môn học và bảo vệ cây ăn quả
II.Đồ dùng dạy học
-Một số loại quả, hình ảnh 1 số quả dạng tròn
-Vở TVẽ, bút chì, bút màu
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (3’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu các loại quả (5’)
3.HD hs cách vẽ quả (6’)
4.Thực hành (16’)
5.Nxét, đánh giá
C.Củng cố dặn dò (3’)
Ktra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gthiệu hình của các loại quả và y/c hs trả lời
-Đậy là quả gì? hình dạng của quả, màu sắc của quả như thế nào?
+Y/c tìm thêm 1 vài loại mà các em biết
-Quả xoài màu vàng
-Quả dưa lê (dưa tây) màu trắng ngà
-Quả cam màu vàng đậm
-Quả dưa hấu màu xanh đậm
+GV tóm tắt (dùng tranh) có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú
-Vẽ hình bên ngoài trước, quả dạng tròn thì vẽ gần tròn (quả bí đó) quả đu đủ có thể vẽ hai hình tròn
-Nhìn mẫu vẽ cho giống quả
-Hs nhận xét màu của quả
-GV trình bày mẫu: bầy một số quả lên bàn để hs chọn màu vẽ, mẫu 1 quả, loại có hình và màu đẹp
-GV y/c hs nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn laị trong vở tập vẽ 1 (không vẽ to quá hoặc nhỏ quá)
-giúp hs cách vẽ hình, ta được hình dáng của mẫu 
-Vẽ màu theo ý thích
-Gv cùng hs nxét 1 số bài vẽ, hình vẽ và màu sắc
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà vẽ và chuẩn bị bài sau
-Qsát
-Trả lời
-Kể tên 1 vài loại quả và hình dáng màu sắc
-Nghe, qsát
-Nghe, theo dõi
-Nhận biết
-Qsát mẫu và chọn 1 loại quả để vẽ 
-Hs thực hành vẽ
-Nxét, đánh giá
-Nghe
-ghi nhớ
Ngày soạn:22/10/2008
Ngày giảng: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10.doc