Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 4

Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 4

I.Mục tiêu - Đọc được: n,m,nơ,me;từ và câu ứng dụng.

- Viết được : n,m,nơ,me.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề :bố,mẹ,ba,má.

*TCTV: Cho hs luyện đọc từ ca nô, bó mạ và kết hợp giải nghĩa từ

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ

 -Bộ chữ học vần

III.các HĐ dạy học

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4:
Thứ hai ngày 06/09/2010
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2 + 3: HỌC VẦN:
BÀI 13: N - M
I.Mục tiêu - Đọc được: n,m,nơ,me;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n,m,nơ,me.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề :bố,mẹ,ba,má.
*TCTV: Cho hs luyện đọc từ ca nô, bó mạ và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ
 -Bộ chữ học vần
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.ổn định
B.ktra bài cũ ( 5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm n
a.Nhận diện chữ 
( 7’)
b.phát âm và đánh vần (9’)
+Âm m
c.Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng (10’)
d.HD hs viết bảng con (12’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luỵện đọc (7’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.Luyện nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má (10’)
d.Đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài 12 trong sgk
-Đọc cho hs viết i, a, bi, cá
-Nhận xét, sửa sai
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết lên bảng n và nói; chữ n gồm 2 nét nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
-Cho hs so sánh n với các đồ vật, sự vật trong thực tế
+Phát âm
-phát âm mẫu n
-chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần
Viết bảng nơ đọc vần ( n - ơ - nơ)
-Cho hs trả lời vị trí của chữ nơ
-Cho hs đánh vần
*Dạy âm m (quy trình tương tự như dạy âm n )
-Chữ m gồm có 3 nét: 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu
-Cho hs so sánh n với m
+Đọc tiếng ứng dụng
viết bảng: no nô nơ
 mo mô mơ
-Cho hs đọc tiếng ứng dụng
-Nhận xét, chỉnh sưả phát âm cho hs
-HD viết, vừa viết vừa hd quy trình
 m nơ me
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm vừa học
Đọc lại bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Giới thiệu tranh – ghi câu ứng dụng 
chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs phát âm tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-GV y/c dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý
+Bức tranh vẽ gì?
+Trong tranh gồm có mấy người?
+Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+Nhà em có mấy anh em?
+Em là con thứ mấy?
Nhận xét – ghi điểm khen ngợi từng cặp hs
-Y/c mở sgk - đọc bài theo từng phần
Nhận xét, ghi điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết 
-Y/c hs viết vào vở TV
-Quan sát uấn nắn hs ngồi viết
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
hát
-2,3 hs đọc
lơp viết bảng con
-Nghe, ghi nhớ
-So sánh
-HS đọc CN+ĐT
n đứng trước ơ đứng sau
Đọc CN + ĐT
-Nghe, ghi nhớ
Giống; đều có nét móc xuôi...
Khác: m có nhiều hơn 1 móc xuôi
-Đọc CN +ĐT
-Đọc CN + ĐT
nghe
Nghe, ghi nhớ
-ViÕt vµo b¶ng con
-1 hs 
-§äc CN + §T
-Qs¸t – tr¶ lêi
§äc thÇm
-1 hs
-§äc ®¸nh vÇn
-§äc CN + §T
nghe
1 hs
-Qs¸t tranh vµ th¶o luËn theo cÆp
-§¹i diÖn c¸c cÆp hái ®¸p theo c©u hái
-§äc sgk
-Më VTV – nghe
-ViÕt vµo vë TV
-1 hs
-§äc §T – CN
Nghe
*Cho hs ®äc ®¸nh vÇn vµ ®äc tr¬n tõ ca n«, bã m¹
-Gi¶i nghÜa tõ vµ ®äc mÉu
.....................................................................................................................
TiÕt 4: TOÁN: 
BẰNG NHAU . DẤU =
I.Mục tiêu
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số
II.Đồ dùng dạy học:
 -Mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học
 -Bộ số học toán
III.Các HĐ dạy học
ND - Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
b.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.nhận biết quan hệ bằng nhau (15’)
3Thực hành
 (17’)
4. Củng cố dặn dò (3’)
> 3 ...... 4 1 ...... 3
< 5 ...... 2 3 ...... 1
-Gọi hs lên bảng làm
nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD hs nhận biết 3 = 3
-HD hs quan sát tranh vẽ của bài học trả lời câu hỏi
-Có 3 con hươu, có 3 khóm cây cứ mỗi con hươu lại có 1 khóm cây nên số con hươu bằng số khóm cây
ta có: 3 bằng 3
+Có 3 chấm tròn đỏ, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi chấm tròn đỏ lại có 1 chấm tròn trắng nên số chấm tròn đỏ bằng số chấm tròn trắng
ta có; 3 bằng 3
Gthiệu; “ba bằng ba” viết như sau
 3 = 3
Gọi hs đọc
+HD nhận diện 4 = 4
HD lần lượt tương tự như đối với 3 = 3
bài 1: Viết dấu =
-Hd hs cách viết dấu =
 =
Bài 2: viết ( theo mẫu)
-Gọi hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nhận xét, bổ xung sửa sai
bài 3: 
-Gọi hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
 5 > 4 1 < 2 1 = 1
 3 = 3 2 < 1 3 < 4
 2 2 
Bài 4: viết ( theo mẫu)
-Gọi hs lên bảng làm
-Y/c hs làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
 4 > 3 4 < 5 4 = 4
-Nhắc lại ND bài
-nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài trong vở BT
-2 hs lên bảng làm
-Qsát trả lời câu hỏi
-Nghe, gghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc CN + ĐT
-Viết bảng con
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-nxét, bổ xung
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-nxét, bổ xung
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-nxét, bổ xung
-Nghe, ghi nhớ
......................................................................................................................
Tiết 4: THỦ CÔNG: 
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG
I.Mục tiêu
- Biết cách xé,dán hình vuông.
- Xé,dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .Hình dán có thể chưa thẳng.
II.ĐDDH:
 Bài mẫu, giấy, hồ dán
 Vở thủ công, bút chì
III,các HĐ dạy học
Nd - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HDHS quan sát và nhận xét (7’)
3.HD mẫu
a.Vẽ và dán hình vuông (7’)
b.HD dán hình (12’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-ktra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-Cho hs quan sát bài mẫu và giảng giải
+Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn?
-làm mẫu các thao tác xé và dán
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm
-làm thao tác xé từng cạnh như xé hình chữ nhật
-Sau khi xé xong, lật mặt sau cho hs quan sát
-Y/c hs lấy giấy nháp và vẽ hình, xé hình vuông như gv hd
-Sau khi đã xé được hình vuông
-Hướng dẫn dán hình
-Xếp hình cho cân đối trước khi dán
-Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng và đều
-Nhắc lại ND bài
-nhận xét tiết học
-Dặn hs về tập xé, dán ra giấy nháp
-Chuẩn bị bài sau thực hành
-Quan sát ghi nhớ
-Nghe, TLCH
-Theo dõi, ghi nhớ
-nghe, ghi nhớ
-Lấy giấy nháp vẽ, xé hình vuông như gv hướng d
- Nghe, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
......................................................................................................................
Thứ 3 ngày 07/09/2010
Tiết 1+2: HỌC VẦN: 
BÀI 14: D - Đ
I.Mục tiêu
- Đọc được d,đ,dê,đò;từ và câu ứng dụng.
- Viết được; d,đ,dê,đò.
- Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề : dế,cá,cờ,bi ve,lá đa.
*TCTV: Cho hs luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ da dê, đi bộ
II.DDDH:
-Tranh minh hoạ
-Bộ chữ học vần
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm 
a.Nhận diện chữ
Âm d (6’)
b.Phát âm và đánh vần (8’)
+Âm đ
c.Đọc tiếng từ ứng dụng (9’)
d. Hd viết (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.Luyện nói theo chủ đề: dế, cá, cờ, bi ve, lá đa (10’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.luyện viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài 13 trong sgk
-Đọc cho hs viết bảng con: n, m, nơ, mơ
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi
-Tranh vẽ gì?
-Trong tiếng dê âm gì đã học?
-Gthiệu âm mới và phát âm
-chữ d gồm 1 nét cong và 1 nét móc ngược
+phát âm
-Đọc mẫu: d
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần dờ – ê – dê
-Cho hs nêu vị trí của các chữ trong tiếng khoá
(Quy trình tương tự như dạy âm d )
-Cho hs so sánh giữa âm d và đ
+Tiếng, từ ứng dụng
-Viết bảng 
- Y/c hs đọc đv và đọc trơn tiếng ứng dụng
-Viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình
dđdêđò
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm vừa học
Đọc lại bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng 
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs phát triển tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-Gv y/c hs dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý
+Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này?
+Em biết những loại bi nào?
+Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
+Dê thường sống ở đâu? bắt như thế nào?
+Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh?
-Em có biết đó là đồ chơi gì không?
-Y/c hs mở sgk - đọc bài theo từng phần
Nhận xét, ghi điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-QSát – uấn nắn hs ngồig viết
-Chấm 1/3 bài
-Nhận xét bài viết của hs
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
hát
-2,3 hs đọc
-Viết bảng con
-Qsát và trả lời câu hỏi
-Đọc CN + ĐT
Nghe, ghi nhớ
+Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
d đứng trước, ê đứng sau
Giống: chữ d 
khác; đ có thêm nét ngang
-Hs đọc ĐT + CN
-Đọc CN + ĐT
nghe, ghi nhớ
-Quan sát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-1 hs
-Đọc ĐT
-Qsát trả lời
-Đọc thầm
-1 hs 
-Phát triển - ĐV
-Đọc CN+ ĐT
-Nghe
-1 hs
-Qsát và thảo luận theo cặp
+đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi
-Mở sgk đọc
-Mở VTV – nghe
-Viết bài vào vở
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc ĐT
*Cho hs luyện đọc từ ứng dụng 
-Giải nghĩa từ
Tiết 3	: TOÁN: 
LUYỆN TẬP
I.mục tiêu : Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn ,lớn hơn và dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Bộ số toán học
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
4.Củng cố dặn dò ( 3’)
> 5 5 3 3
=
< 2 4 1
-Gọi hs lên bảng làm
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
bài 1:
-Gọi hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
> 3 > 2 4 < 5 2 < 3
< 1 < 2 4 = 4 3 < 4
= 2 = 2 4 > 3 2 < 4
Bài 2: Viết ( theo mẫu )
-Cho hs tự nêu cách làm
-HD hs so sánh các vật ở trong tranh rồi viết kết quả
-Y/c hs nhận xét, sửa sai
-Nhận xét, sửa sai
 M
3
>
2
2
<
3
5
>
4
5
=
5
4
<
5
3
=
3
Bài 3: làm cho bằng nhau ( theo mẫu)
-HD hs quan sát bài mẫu
-Gọi hs giải thích
-HD hs thêm vào hoặc bớt đi để số các hình bằng nhau
-Y/c hs lên bảng làm
-Nhận xét, sửa sai
 4 = 4 3 = 3 4 = 4
 2 = 2 1 = 1 2 = 
-Nhắc lại ND bài
-nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bài sau
Hát
-2 hs lên bảng làm
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
-Nêu cách làm
-2 hs lên bảng làm
-Nhận xét, bổ xung
-quan sát
-giải thích
nghe, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nghe, ghi nhớ
.............................................................................................. ...  tranh; Chia 4 bức tranh thành ND kể của 4 nhóm
-Đại diện từng nhóm lên kể
-HD rút ra ý nghĩa truyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân
-HD lại cách viết từ vào vở
-y/c hs viết vào vở TV
-Quan sát uấn nắn hs viết
-Chấm 1 số vở TV – Nhận xét
-GV chỉ bảng ôn cho hs theo dõi và đọc theo 
-Về nhà ôn lại bài
-Chuẩn bị bài sau
hát
-2 hs đọc
-Víêt bảng con
-2 hs
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Đọc Đt + CN
-Đọc Đt + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT+ CN
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-1 hs
Đọc ĐT + CN
-Quan sát – nhận xét
-Đọc thầm
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Nghe
-1 hs nêu
-Nghe
-Chia 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh
-Cử đại diện kể
-hs nêu
-nghe
-Viết vào vở
-Đọc Đt
-Nghe
*Cho hs luyện đọc từ thợ nề
+Giải nghĩa từ kết hợp cả NN1 của hs
......................................................................................................................
Tiết 3: TOÁN 
SỐ 6
I.Mục tiêu Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết được số 6,đọc ,đếm được từ 1 - 6 ,so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.Đồ dùng dạy học :
 -Các nhóm có 6 mẫu vật cung loại
 -6 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 6 trên 	1 bìa
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu số 6 (12’)
2.Thực hành (20’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng làm bài
nối vào số thích hợp
2 > 3 > 4 > 
- Nhận xét, đánh giá
B1: lập số 6
-HD hs xem tranh và nói “ có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em”
“Năm em thêm 1 em là 6 em, tất cả có 6 em”
-Gọi hs nhắc lại
-Y/c hs lấy ra 5 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói “ Năm hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn”
-Gọi hs nhắc laị
-Chỉ vào tranh vẽ y/c hs nhắc lại “ có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính”
+Các nhóm này đều có số lượng là 6
B2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
+Số 6 được viết bằng chữ số 6
+Giới thiệu số 6 in và sô 6 viết
-Giơ tấm bìa có chữ số 6
B3; Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
+HD hs đếm từ 1 đến 6 và ngược lại
-giúp hs nhận biết số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
Bài 1: Viết số 6
-Hd hs cách viết số 6
 6
-Quan sát giúp đỡ hs viết yếu
Bài 2: Viết theo mẫu
-HD hs quan sát hình và viết số theo mẫu
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
-HD hs cách làm
-y/c hs lên bảng làm
-Y/c lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
Bài 4: > < =
-Hd và gọi hs lên bảng làm
Lớp làm vào vở
-Nhận xét. sửa sai
6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3
6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5
6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6
-Nhắc lại nội dung bài
-nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bị sau
-1 hs lên bảng làm
Lớp làm vào bảng con
-Quan sát, trả lời
-1,2 hs nhắc lại
-hs thực hiện
-1,2 hs nhắc lại
-2,3 hs nhắc lại
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc “ sáu”
-Đếm xuôi và đếm ngược
-Nhận biết 6 liền sau 5
-thực hành viết số 6 vào vở
-Làm vào vở theo mẫu
-Nghe
-4 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-4 hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe
......................................................................................................................
TiÕt 4: ÂM NHẠC:
ÔN TẬP BÀI HÁT MỚI BẠN VUI MÚA CA
I.Mục tiêu
- Biết hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
-Tham gia trò chơi
II.Đồ dùng dạy học:
 -Thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Ôn tập
hoạt động 1 ôn bài hát
Hoạt động 2
trò chơi; Bài đồng dao ngựa ông đã về
4.Củng cố dặn dò 
-Ktra 1 số em về bài mời bạn vui múa ca đã học ở tiết trước
-Nhận xét, đánh giá
trực tiếp - ghi đầu bài 
-Bắt nhịp cho cả lớp hát lại bài hát
-dạy cho hs 1 số động tác phụ hoạ cho bài hát
-Tổ chức cho hs biểu diễn trước lớp
-Nhận xét, tuyên dương
-CHo hs tập đọc câu đồng giao theo đúng tiết tấu
Nhong nhong nhong ngựa ông đã về
 x x x x x x x
Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn
 x x x x x x x x
-Chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng dao vừa chơi trò “ cưỡi ngựa”
-Chia lớp thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi ngựa nhóm gõ phách, nhóm gõ trống
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà tập hát nhiều và chuẩn bị bài sau
Hát
-2,3 hs lên hát
-2,3 lần
-hát kết hợp với vận động phụ hoạ
-3,4 hs lên biểu diễn
-Đọc câu đồng dao theo tiết tấu
-Các nhóm tiến hành chơi nhóm hát đồng dao, nhóm cưỡi ngựa
-Nghe, ghi nhớ
Thứ sáu ngày 11/09/2010
Tiết 1: TẬP VIẾT: 
T3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
I. Mục tiêu. Viết đúng các chữ lễ,cọ,bờ,hổ,bi,ve kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1,tập một.
II Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ, bảng con
III – Các HD dạy học
ND – T/G
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ổn định
2.Ktra bài cũ (5’)
3.Bài mới
a.Gthiệu bài (2’)
b.HD quy 
trình viết chữ (10’)
c.Luyện viết
 (12’)
d.Chấm bài 
 (8’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
- Cho HS viết bảng con: e, b, bé
- Nhận xét, sửa sai
- Trực tiếp ghi đầu bài 
- Viết mẫu vừa viết, vừa HD hs, nét đạo cao của từng chữ khoảng cách, dấu thanh
b
 lễ cọ ờ hổ
-cho hs viết bảng con lần lượt từng chữ 
-Quan sát, nhận xét, sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở tập viết
-Quan sát uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu thu 1/2 số vở chấm tại lớp
-Nhận xét vở viết của hs 
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà tập viết lại bài
-Chuẩn bị bài sau
-Hát
-Viết bảng con
-Nghe, ghi nhớ
-Quan sát
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở Tập viết
-Nộp
-Nghe
......................................................................................................................
Tiết 2: TẬP VIẾT: 
T4: MƠ DO TA THƠ
I.mục tiêu Viết đúng các chữ mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1,tập một.
II.Phương tiện
 -Mẫu chữ, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD quy trình viết (10’)
3.Luyện viết (12’)
4.Chấm chữa (8’)
5.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết mẫu vừa viết vừa HD cách viết
+Tiếng mơ: Độ cao của các con chữ đều viết cao 2 ly
+Tiếng Do; Con chữ d viết cao 4 ly, con chữ o viết cao 2 ly
+Tiếng Ta: Con chữ t viết cao 3 ly, con chữ a viết cao 2 ly
m
+Tiếng thơ: Con chữ t cao 3 ly, con chữ h viết cao 5 ly con chữ ơ viết cao 2 ly
a
 ơ do t thơ
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Y/c hs viết vào vở
-Quan sát, uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu
-Thu 1/2 số bài chấm taị lớp
-Nhận xét bài viết của hs
-tuyên dương những hs viết đẹp
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà viết bài và chuẩn bị bài sau
hát
-Nghe, quan sát, ghi nhớ
-Viết các chữ trên bảng con
-Viết bài vào vở TV
-Nộp
-Nghe
......................................................................................................................
Tiết 3: TNXH: 
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I.Mục tiêu Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ
 -1 số tranh ảnh sưu tầm liên quan đến mắt và tai
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Hoạt động 1 làm việc với sgk (10’)
MT: hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt \
Hoạt động 2 làm việc với sgk (8’)
MT: hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai.
Hoạt động 3 đóng vai (7’)
Mt; tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
4.Củng cố dặn dò (3’)
-nhờ đâu mà ta nghe, ngửi, nhìn được mọi vật xung quanh
trực tiếp – ghi đầu bài 
+BC1: HD hs quan sát từng hình ở trang 10 sgk và tập đặt câu hỏi, tập trả lời cho từng hình
-Khuyến khích các em tự đặt ra các câu hỏi để hỏi bạn
+BC2: 
-Cho hs xung phong trả lời trước lớp
*KL: ý chính
HD hs qsát từng hình ở trang 11 sgk và tập đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi cho từng hình
+Hai bạn đang làm gì?
+Theo em việc làm đó đúng hay sai?
+Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau?
-Khuyến khích những hs tự đặt ra các câu hỏi để hỏi bạn
*KL; phải thường xuyên đến bệnh viện để kiểm tra tai, không nghe những âm thanh quá to, không nên để cho nước vào tai và vật cứng vào tai
+Nhóm 1: thảo luận và phân công các bạn đóng vai tình huống
+Nhóm 2: thảo luận và đóng vai theo tình huống
*KL: y/c hs phát biểu xem các em đã học được điều gì khi đặt mình vào vị trí của các nhân vật tình huống trên
-Nhận xét và khen ngợi sự cố gắng của cả lớp
-Nhận xét tiết học
-Nhắc lại ND bài
-Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
hát
-Trả lời
-Qsát, đặt câu hỏi và trả lời
-Trả lời trước lớp
-Qsát tranh sgk trang 11 tập đặt câu hỏi và tập trả lời
-Nghe, ghi nhớ
-Các nhóm thảo luận về các cách ứng xử và chọn ra 1 cách để đóng vai
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe
Tiết 5: SINH HOẠT
 -Lớp trưởng báo cáo tình hình chung tuần qua
 -GV nhận xét
 -Gv nêu phương hướng tuần 5
Tiết 4: MĨ THUẬT
VẼ HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhận biết được hình tam giác, biết vẽ hình tam giác từ các hình
 Hình tam giác có thể vẽ được 1 số hình T2 trong thiên nhiên
2.KN: Rèn kỹ năng khéo léo của đôi tay vẽ đẹp và chính xác
3.TĐ:Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích bộ môn
II.Phương tiện
 GV: 1 số hình vẽ có dạng hình tam giác, ê ke, khăn quàng
 HS: vở tập vẽ, bút chì, chì màu, sáp màu
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu hình
tam giác (13’)
2. Thực hành ( 12’)
- Nhận xét, đánh giá ( 5’)
- Dặn dò ( 2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của hs
-Y/c hs xem hình vẽ ở bài 4 và đồ dùng dạy học đồng thời đặt câu hỏi để các em nhận ra
+Hình vẽ cái nón
+Hình vẽ cái ê ke
+Hình vẽ mái nhà
-Chỉ vào hình minh hoạ ở H3 hoặc vẽ lên bảng và y/c hs gọi tên các hình đó
+Cánh buồm
+Dãy núi
+Con cá ...
-Có thể vẽ nhiều hình từ hình tam giác
+Vẽ hình tam giác như thế nào?
-Vẽ lên bảng cho hs quan sát cách vẽ
+Vẽ từng nét 
+Vẽ nét từ trên xuống
-HD hs tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước... vào phần giấy bên phải
-HD hs vẽ màu trời và nước
-Cho hs xem 1 số bài vẽ và nhận xét xem bài nào đẹp
-Động viên khen ngơị hs có bài vẽ đẹp
-Về nhà vẽ bài hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau
- Hát
- Xem hình vẽ và đồ dùng để trả lời câu hỏi
- Nghe, ghi nhớ
- Theo dõi và gọi tên các hình đó
- Nghe, ghi nhớ
- Theo dõi, trả lời 
- Quan sát, ghi nhớ
- Thực hành vẽ
- Quan sát, nhận xét
- Nghe, ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4.doc