Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 6

Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 6

I.Mục tiêu:

- Đọc được : p, ph, nh tiếng phố xá, nhà lá

- Viết được : p, ph, nh tiếng phố xá, nhà lá

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã.

*TCTV: Luyện đọc từ ứng dụng

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ

-Bộ chữ, bảng con

 

doc 31 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ 2 ngày 20/9/2010
Tiết 1:	 CHÀO CỜ
Tiết 2 + 3: HỌC VẦN
BÀI: P - PH NH
I.Mục tiêu: 
- Đọc được : p, ph, nh tiếng phố xá, nhà lá
- Viết được : p, ph, nh tiếng phố xá, nhà lá
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã.
*TCTV: Luyện đọc từ ứng dụng
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ
-Bộ chữ, bảng con
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.Khởi động
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm p – ph
a.Nhận diện chữ (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm ph
+Âm nh
c.HD hs viết bảng con (12’)
d.Đọc tiếng từ ứng dụng (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.luyện nói (10’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.Luyện viết vở tập viết (10’)
4..củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên đọc bài trong sgk trang 44
-Đọc cho hs viết: xe chỉ, củ sả
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-Cho hs quan sát tranh và thảo luận trả lời câu hỏi
+Trong tiếng phố âm gì và dấu gì đã học
-Gthiệu âm mới và phát âm
Viết chữ p và nói: Chữ p gồm nét xiên phải nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu
-Cho hs so sánh p với n
-Phát âm mẫu: p
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
(Quy trình tương tự như âm p)
-Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h
-Cho hs so sánh ph với p 
+Phát âm
-Phát âm mẫu ph
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần tiếng
-Cho hs nêu vị trí các chữ trong tiếng khoá: phố
+Đánh vần: Ph - ô - phô - sắc – phố
-Nhận xét, chỉnh sửa
(Quy trình tương tự như dạy âm p và ph)
-Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
-Cho hs so sánh nh với ph
-Viết mẫu, vừa viết vừa HD cách viết
 p ph nh phố xá, 
 nhà lá
-Y/c viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs pt và đánh vần
-GV đọc mẫu và giải thích
-Đọc lại toàn bài
-Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm gv gạch chân
-Cho hs pt tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc y/c luyện nói
-Đưa ra câu hỏi gợi ý và cho hs thảo luận theo cặp
+Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+Chợ có gần nhà em không?
+Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
+Em đang sống ở đâu?
-Y/c từng cặp lên luyện nói trước lớp
-Nhận xét, bổ xung
-Cho hs mở sgk bài 22
-Hướng dẫn hs đọc
-Gọi hs đọc bài
-Nhận xét, ghi điểm
-Hướng dẫn mở bài 22
-Gọi hs đọc y/c của bài viết
-Yêu cầu viết bài
-Qsát, uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu
-Nhận xét 1 – 2 bài viết của hs
-Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà đọc, viết bài, chuẩn bị bài
hát
-2 hs lên đọc bài
-Viết bảng con
-Qsát – trả lời câu hỏi
-Phát âm
-Nghe
Giống: nét móc 2 đầu
Khác: p có nét xiên phải nét sổ thẳng
-Nhìn bảng phát âm
-Nghe, ghi nhớ
Giống: âm p
Khác: ph có thêm h
-Đọc CN + ĐT
-ph đứng trước, ô đứng sau dấu sắc ở trên ô
-Đọc CN + ĐT
Giống: âm h
khác; nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
-Nghe, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
2 hs
-4 hs
-Đọc CN + ĐT
nghe
-Đọc CN + ĐT
-1 hs
Đọc Đt
-Đọc thầm
-1hs
-Pt - đánh vần
-Đọc CN + ĐT
-Nghe
-1 hs
-Th¶o luËn theo cÆp
-Tõng cÆp lªn luyÖn nãi tr­íc líp
-Nghe
-7, 8 hs ®äc bµi
-1, 2 hs ®äc 
-viÕt bµi vµo vë
-§äc CN + §T
nghe, ghi nhí
Cho hs ®äc ®¸nh vÇn tiÕng chøa ©m vµ ®äc tr¬n tõ 
......................................................................................................................
TiÕt 4: 	TOÁN: 
SỐ 10
I.Mục tiêu
- Biết 9 thêm 1 được 10 ,viết số 10 ;đọc ,đếm được từ 0đến 10 ;biết so sánh các số trong phạm vi 10 ,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
*TCTV: Luyện đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
II.Đồ dùg dạy học:
-các nhóm có 10 đồ vật cùng loại 
-10 bông hoa, 10 hình vuông, 10 hình tròn
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu số 10 (15’)
2.Thực hành (17’)
3.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng viết số 0
-Cho hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại
-Nhận xét, sửa sai
-HD hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa, hỏi “ có tất cả bao nhiêu hình vuông?”
-Nêu và cho hs nhắc lại
-HD hs quan sát tranh vẽ trong sgk và lần lượt hỏi:
+Có mấy bạn làm rắn?
+Có mấy bạn làm thầy thuốc?
+Tất cả có mấy bạn?
-Nêu và cho hs nhắc lại “ 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn”
-Cho hs quan sát các hình vẽ còn lại trong sách và giải thích
-Gọi hs nhắc lại
-Y/c hs nhìn vào tranh, hình vẽ và nhắc lại “ có 10 bạn, có 10 chấm tròn, có 10 con tính’
-Giới thiệu cách ghi số 10
-Giơ tấm bìa có số 10 và giới thiệu
“Số mười được viết bằng số 1 và số 0”
-Viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa HD
 10 10
-Chỉ vào số 10 và y/c hs đọc
+Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10
-Giúp hs nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
Bài 1; viết số 10
-Y/c hs viết vào vở
bài 2: Số
-HD hs quan sát và đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả
-Đếm được vào ô trống tương ứng
-Y/c hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bổ xung
H1; có 6 cây nấm, ghi số 6
H2; có 8 cây nấm, ghi số 8
H3: có 9 cây nấm, ghi số 9
H4; có 10 cây nấm, ghi số 10
bài 3;
-HD tương tự như bài 2
bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
-HD hs cách làm
-Y/c hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
-Nhăc lại ND bài, nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài tập 5 và bài trong VBT
chuẩn bị bài sau
Hát
-2,3 hs lên bảng viết
-2,3 hs đếm trước lớp
-qsát, trả lời câu hỏi
-2, 3 hs nhắc lại
-Qsát tranh và trả lời câu hỏi
-2, 3 hs nhắc lại
-Quan sát
-1, 2 hs nhắclại
-3, 4 hs nhắc lại
theo dõi
-Đọc CN + ĐT
Nghe, ghi nhớ
-Đếm xuôi, đếm ngược
-Viết vào vở
-4 hs lên bảng làm
-Làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-làm tương tự như bài 1
Nghe, ghi nhớ
-4 hs lên bảng làm
-Làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
- HD hs ®äc c¸c sè theo thø tù tõ 0 ®Õn 10 vµ ng­îc l¹i
......................................................................................................................
TiÕt 5:
THỦ CÔNG: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.Mục tiêu
- Biết cách xé,dán hình quả cam .
- Xé,dán được hình quả cam .Đường xé có thể bị răng cưa .Hình dán tương đối phẳng .Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.
II.Đồ dùng dạy học:
Gv: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
 1 tờ giấy màu da cam ( hoặc màu đỏ )
 1 tờ giấy màu xanh lá cây
 hồ dán, giấy trắng làm nền
HS; 1 tờ giấy thủ công màu da cam ( hoặc màu đỏ )
 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
 1 tờ giấy nháp
 hồ dán, bút chì, vở thủ công
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy bài mới
+GV HD qsát nhận xét (5’)
+GV HD mẫu (20’)
+Xé hình quả cam
+Xé hình lá
+Xé hình cuống lá
+Dán hình
D.Củng cố dặn dò (5’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp
-Cho hs xem tranh mẫu và gợi ý cho hs trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam
-Em cho biết còn có những quả nào giống hình quả cam?
-Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và xé 1 hình vuông
-Xé rời để lấy hình vuông ra
-Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ
-Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
-lật mặt màu để hs quan sát
-lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình CN
-Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu
-Xé 4 góc của HCN theo đường vẽ
-Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá, lật mặt màu để cho hs quan sát
-lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình chữ nhật
-Xé đôi HCN lấy 1 nửa để làm cuống
-Sau khi xé được hình quả cam, lá, cuống của quả cam, gv làm các thao tác bôi hồ, dán quả cuống và lá lên giấy nền. cách dán theo các bước
-Nhắc lại ND bài học
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà thực hành xé dán trên giấy nháp và chuẩn bị bài sau thực hành trên giấy màu
hát
-Quan sát trả lời
-Qsát, ghi nhớ
-Qsát, ghi nhớ
-Qsát, ghi nhớ
-Qsát, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
Thứ ba 21/9/2010
Tiết 1 + 2; HỌC VẦN: 
BÀI 23; G - GH
I.mục tiêu: - Đọc được: g,gh,gà ri,ghế gỗ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g,gh,gà ri,ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :gà ri,gà gô.
*TCTV: Luyện đọc từ ứng dụng
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ
-Bộ chữ, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.Khởi động
B.Ktra bìa cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm g
a.Nhận diện chữ (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm gh
c.HD viết bảng con (12’)
d.Đọc từ ứng dụng (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.luyện nói (10’)
d.Đọc bài sgk (8’)
đ.Luyện viết vở tập viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài 22 trong sgk
-Đọc cho hs viết phở bò, phá cỗ
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs quan sát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
+Tranh vẽ gì?
+Trong tiếng gà âm gì đã học và dấu gì?
-Ghiệu âm mới và phát âm
+Phát âm
-Đọc mẫu g
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần
-Cho hs nêu vị trí tiếng gà
-Đọc mẫu: gờ –a – ga – huyền – gà
-Nhận xét, chỉnh sửa
-Cho hs đọc trơn từ khoá; Gà ri
-Nhận xét, chỉnh sửa
( Quy trình dạy tương tự âm g)
-Chữ gh là chữ ghép từ 2 con chữ g và h (gọi là gh kép )
-Cho hs so sánh gh với g
-Vừa viết mẫu, vừa viết vừa HD hs cách viết theo đúng quy trình
 g gh gà ri ghế gỗ
-Y/c hs viết bảng con
-nhận xét, sửa sai
Chỉ thước cho hs đọc cả bài
-Ghi bảng từ ứng dụng
nha ga gỗ ghề
gà gô ghi nhớ
-Giải thích từ ứng dụng
-Đọc mẫu
-Chỉ bảng cho hs đọc bài tiết 1
-Nhận xét sửa sai
-treo tranh giới thiệu
-Ghi bảng câu ứng dụng
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
-Chỉ bảng, y/c hs đọc thầm tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs đọc tiếng và câu ứng dụng
-HD cách đọc và đọc mẫu
-Gọi hs đọc
-Treo tranh hỏi
+Bức tranh này vẽ gì?
+Chủ đề luyện nói là: Gà ri, gà gô
-Cho hs thảo luận theo cặp
-Đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý
-Gọi từng cặp lên luyện nói
-Theo dõi, nhận xét, bổ xung tuyên dương
-Cho hs mở bài 23 trang 48, 49
-Hướng dẫn học sinh đọc
-Gọi hs đọc bài
-Nhận xét, ghi điểm
-Hướng dẫn hs mở bài 23 
-Gọi hs đọc bài viết
-Yêu cầu viết bài
-Qsát uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu
-Nhận xét bài viết của hs
-Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài
-Cho hs về tìm âm vừa học trong sách báo
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà đọc, viết bài và chuẩn bị bài sau ( bài 24)
hát
-1,2 hs đọc
-Viết bảng con
-Qsát trả lời
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
g đứng trước, a đứng sau dấu huyền trên a
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
-ViÕt b¶ng con
-§äc §T + CN
-§äc §T + CN
-Nghe
-§äc §T + CN
-T×m tiÕng chøa ©m míi
-§äc CN + §T
-§äc CN + §T
-Qs¸t tr¶ lêi c©u hái
-C¸c CÆp t ... p lên trình bày
-Theo dõi, nhận xét, bổ sung
-HD hs mở sgk bài 25 trang 52, 53
-Đọc mẫu
-CHo hs đọc bài
-Gọi hs đọc bài
-Nhận xét, ghi điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-Qsát uấn nắn hs ngồi viết
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết laị bài
hát
-2 hs lên đọc bài
-Viết bảng con
-Qsát và trả lời câu hỏi
Giống: âm n
Khác: ng có thêm g
-Đọc ĐT – CN
ng đứng trước ư đứng sau dấu huyền trên ư
-Đọc ĐT – CN
-Đọc ĐT – CN
Giống: âm ng
Khác: ngh có thêm h
-Qsát ghi nhớ
-Viết bảng con
Đọc thầm
-2 hs
-4 hs
-Đọc ĐT – Cn
nghe
Đọc ĐT – CN
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Qsát trả lời câu hỏi
-Đọc thầm
-1 hs
-Pt - đánh vần
-Đọc CN + ĐT
-nghe
-Qsát trả lời câu hỏi
-Thảo luận theo cặp
-Từng cặp lên luyện nói
-Nghe
-Hs đọc Đt
-5, 6 hs đọc bài
-Mở vở TV nghe
viết vào vở Tviết
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Nghe, ghi nhớ
*TCTV: Cho hs ®äc ®¸nh vÇn tiÕng chøa ©m, ®äc tr¬n tõ 
TiÕt 3: TOÁN: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu So sánh được các số trong phạm vi 10,cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong pham vi 10.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Viết các số: 2, 6, 4, 8, 10
-Theo thứ tự từ bé đến lớn
-Theo thứ tự từ lớn đến bé
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp
-HD hs cách làm
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
 0 1 2 1 2 3
 8 9 10 0 1 2 3 4
 8 7 6 5
bài 2: > < =
-Gọi hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa sai
4 2
7 9 7 0
Bài 3: số?
-Gọi hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-nhận xét, sửa sai
 0 9 3 < 4 < 5
Bài 4: viết các số: 8, 5, 2, 9, 6
-Gọi hs lên bảng làm bài
-lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa sai
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 8, 9
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: ( về nhà làm bài)
-Nhắc lại ND bài học
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà làm BT5 và bài tập trong vở bài tập
-Chuẩn bị baì sau
hát
-2 hs lên bảng làm bài
-nghe, ghi nhớ
-5 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-5 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
.....................................................................................................................
TiÕt 4: ÂM NHẠC: 
TÌM BẠN THÂN
Nhạc và lời: Việt anh
I.Mục tiêu - Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 cuả bài.
II.Đồ dùng dạy học:
-Thanh phách
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy hát
Hoạt động 1 dạy lời bài hát tìm bạn thân (13’)
Hoạt động 2 hát kết hợp với gõ đệm theo phách (10’)
4.Củng cố dặn dò (5’)
-Gọi hs lên bảng hát bài: Quê hương tươi đẹp và mời bạn vui múa ca
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp
-Giới thiệu bài
-Hát mẫu cho hs nghe lời 1 của bài hát
-GV chép bài hát lên bảng
-Hướng dẫn hs đọc lời ca
-Dạy hát từng câu
-Hát mẫu từng câu rồi bắt nhịp cho hs hát theo 2, 3 lần
-Cứ dạy hát được 2 câu gv nối lại câu 1 với câu 2 và hát mẫu sau đó bắt nhịp cho hs hát
-Các câu còn lại dạy như hai câu trên
-Chia nhóm, luân phiên hát cho đến khi thuộc bài
-Theo dõi, sửa sai
-HD hs hát kết hợp với gõ đệm theo phách
-Hướng dẫn hát vỗ tay theo phách
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
 x x x x
-Hát và làm mẫu
-Cho hs hát vỗ tay đệm theo phách
-Quan sát, sửa sai
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà tập hát nhiều và chuẩn bị bài sau
hát
-2 hs lên bảng hát mỗi em hát 1 baì
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc ĐT lời ca
-Hát ĐT 2, 3 lần
-Hát ĐT 2, 3 lần
-Các nhóm luân phiên nhau hát cho hết bài
-Theo dõi
-Theo dõi
-Nghe
-Hát vỗ tay đệm theo phách
-Nghe, ghi nhớ
Thứ sáu ngày 24/9/2010
Tiết 1 + 2; TẬP VIẾT :
BÀI 26; Y - TR
I.Mục tiêu - Đọc được : y,tr,ytá,tre ngà;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y,tr,ytá,tre ngà.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
*TCTV: Đọc hiểu từ ứng dụng
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ
-Bộ chữ bảng con
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.ổn định
b.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.dạy chữ ghi âm
+Âm y
a.Nhận diện chữ (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm tr
c.HD viết bảng con (12’)
d.Đọc từ ứng dụng (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng 
 (8’)
c.Luyện nói theo chủ đề: nhà trẻ (10’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.Luyện viết vở Tập viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài 25 trong sgk
-Đọc cho hs viết ng, ngh, ngừ, nghệ
-Nhận xét, cho điểm
Trực tiếp
-Viết bảng chữ y: Gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới
-Cho hs so sánh y với u
+Phát âm
-Phát âm mẫu
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần tiếng khoá
-Cho hs nêu vị trí các chữ trong tiếng khoá
-Đánh vần: y
-Đọc trơn từ khoá y tá
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
(Quy trình dạy tương tự như âm y)
-Chữ tr là chữ ghép từ 2 con chữ t và r
-Cho hs so sánh tr và t
-Viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết
t
t
t
e
y r y á r ngà
-Y/c hs viết bảng
-Nhận xét, sửa sai
-Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs phát triển và đọc đánh vần
-Gv đọc mẫu giải thích
-Đọc lại toàn bài
-Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
- Nhận xét, sửa sai
-Giới thiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm
-Cho hs PT tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Giới thiệu tranh – tranh vẽ gì?
-Chủ đề luyện nói: nhà trẻ
-Đưa ra câu hỏi gợi ý
+Các em bé đang làm gì?
+hồi bé em có đi nhà trẻ không?
+Người lớn duy nhất trong tranh được goị là cô gì?
-Gọi các cặp lên luyện nói trước lớp
-Theo dõi, nhận xét, bổ xung
-Hướng dẫn hs mở bài 26
-Đọc mẫu
-Cho hs đọc bài
-Gọi 5 – 6 hs lên đọc bài
-Nhận xét, sửa sai
-HD hs đọc bài 26
-hướng dẫn lại cách viết
-Y/c hs viết bài vào vở
-Nhận xét 1 – 2 bài viết của hs
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau
hát
-2 hs lên bảng làm
-Viết bảng con
-Nghe, ghi nhớ
Giống: nét xiên, nét móc ngược
khác: y có thêm nét khuyết dưới
-Đọc ĐT + CN
Y đứng một mình
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
Giống ấm t
khác; tr có thêm r
-Nghe, qsát ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-1 hs
-4 hs
-Đọc ĐV và đọc trơn
-Nghe
-Đọc ĐT
-1 hs
-Đọc ĐT
-Quan sát
-Đọc Thầm
-1 hs
PT - đánh vần
-Đọc ĐT + CN
-Nghe
-Qsát trả lời câu hỏi
-Thảo luận theo cặp
-Từng cặp lên trình bày
-Nghe
-Đọc ĐT + CN
-Đọc CN
-Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở TV
-Đọc Đt
-Nghe, ghi nhớ
*ho hs ®äc ®v tiÕng chøa ©m, ®äc tr¬n tõ
.....................................................................................................................
TiÕt 4TNXH
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I.Mục tiêu - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
* Tích hợp vệ sinh - môi trường: Nêu được sự cần thiết phải chăm sóc răng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh ảnh, bàn chải và kem đánh răng
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Hoạt động 1 
làm việc theo cặp
MT: biết thế nào là răng khoẻ, đẹp thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc thiếu vệ sinh (14’)
Hoạt động 2
làm việc với sgk
MT: hs biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng (14’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Trực tiếp
+B1: Hướng dẫn
-hai hs quay mặt vào nhau, lần lượt từng người qsát hàm răng của nhau
-Nhận xét xem răng của bạn em như thê nào ( trắng, đẹp, hay bị sún bị sâu)
+B2: Nêu Y/c
-Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp biết về kết quả làm việc của nhóm mình
+KL: vừa nói vừa cho hs qsát mô hình hàm răng. Hàm răng trẻ em có đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay răng sẽ bị lung lay và rụng, khi đó răng mới được mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng sẽ không mọc lại nữa vì vậy việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng
B1:hướng dẫn
-Qsát các hình ở trang 14, 15 sgk
-Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình việc làm nào đúng, việc làm nào sai? tại sao?
B2: nêu câu hỏi
-trong từng hình các bạn đang làm gì?
-Việc làm nào của các bạn là đúng, việc làm nào là sai? Vì sao là sai?
*Nêu sự cần thiết phải chăm sóc răng ( nếu không chăm sóc răng thường xuyên và đúng cách sẽ bị sâu răng,viêm lợi dẫn tới ảnh hưởng sức khoẻ và mĩ quan...)
KL: tóm tắt lại ý chính cho từng câu hoỉ
 -Nhắc lại ND bài học
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà học bài và thường xuyên đánh răng hàng ngày
-Chuẩn bị bài sau
hát
-Làm việc theo cặp và theo HD của gv
-1 số cặp lên trình bày trước lớp về kq qsát của mình
-Nghe, ghi nhớ
-Qsát và thảo luận cặp theo HD của GV
-1 số hs trả lời câu hỏi gv đưa ra
- Nghe,nhắc lại
-nghe
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4: MĨ THUẬT:
VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhận biết được đặc điểm, hình dạng và màu sắc 1 số quả dạng tròn ( cam, bưởi, hồng, táo )
 Vẽ và nặn được 1 số quả dạng tròn
2.KN: Rèn kỹ năng vẽ hoặc nặn được quả dạng tròn 1 cách thành thạo và chính xác
 Rèn sự khéo léo của đôi tay
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và yêu thích hôị hoạ
II.Phương tiện
-1 số bài vẽ hoặc nặn của hs nặn trước
-1 số tranh ảnh vẽ về các loại quả có dạng tròn
-Bút chì, màu hoặc đất nặn, vở tập vẽ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài
2.Dạy bài mới
a.Gthiệu đặc điểm của các loại quả (5’)
b.HS hs cách vẽ, cách nặn (10’)
c.HS thực hành (10’)
3.Nhận xét đánh giá (5’)
4.Dặn dò (1’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp 
-Cho hs qsát nhận xét loại quả tròn qua ảnh
-đặt câu hỏi
+Quả có dạng hình gì? màu gì?
+Quả cam co dạng hình gì? màu gì?
-Vẽ hình dạng quả lên bảng và nói vế hình dáng trước, về chi tiết sau
-Nặn: HD hs nặn hình dáng trước song tìm các chi tiết ( núm, cuống, lá)
-Giới thiệu từng chi tiết cho hs
-Cho hs vẽ hình quả tròn vào phần giấy trắng trong vở bài tập vẽ và tô màu
-Cho hs nhận xét: Hình dáng
 Màu sắc
-Nhận xét chung
Về nhà tập nhiều lần và chuẩn bị bài sau
hát
-Qsát nhận xét và trả lời câu hỏi
-Nghe, ghi nhớ
-Vẽ quả dạng tròn vào vở tập vẽ và tô màu
-Nhận xét về hình dáng và màu sắc
-Nghe, ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc