Bài soạn các môn lớp 5 - Tuần 18 - Trường Th Lũng Thầu

Bài soạn các môn lớp 5 - Tuần 18 - Trường Th Lũng Thầu

i. mục tiêu:

1. kiến thức:- đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / phút), bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hiựp với nội dung. thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở hki.

 - hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết được các nhận vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm có chí thì nên, tiếng sáo diều.

2. kỹ năng: - hs đọc trôi chảy các bài tập đọc, phát âm rõ ràng, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếng /phút. đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung đoạn văn.

3. tháiđộ: - học sinh có thái độ nghiêm túc trong khi ôn tập, kiểm tra.

*1.tăng cường tiếng việt.

*2.đọc diễn cảm.

ii. đồ dùng dạy hoc: phiếu thăm.

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn lớp 5 - Tuần 18 - Trường Th Lũng Thầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 18	
 Ngày soạn:/12/2010
	 Ngày giảng:/12/2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc:
 ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / phút), bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hiựp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI.
 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết được các nhận vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
2. Kỹ năng: - HS đọc trôi chảy các bài tập đọc, phát âm rõ ràng, tốc độ đọc tối thiểu 80 tiếng /phút. Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung đoạn văn.
3. Tháiđộ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc trong khi ôn tập, kiểm tra.
*1.Tăng cường tiếng việt.
*2.Đọc diễn cảm.
II. Đồ dùng dạy hoc: Phiếu thăm.
III. Các HĐ dạy và học	
HĐ của gv
HĐ của HS
A. KTBC: (5)
- Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài Rất nhiều mặt trăng (tiếp)
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 học sinh đọc và trả lời câu hỏi .
- Lắng nghe
B. Bài mới:
1.GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
2. Giảng bài
a, Kiểm traTĐ - HTL(1/6 lớp): (12)
- Yêu cầu hs nêu tên các bài tập đọc - Học thuộc lòng thuộc 2 chủ điểm: Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
- Cho học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK theo chỉ định của phiếu thăm.
- Nêu 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Đánh giá điểm.
- Nêu tên các bài TĐ - HTL theo yêu cầu của giáo viên.
- Bốc thăm chọn bài đọc
- Đọc bài .
-Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
b, Bài tập: (20)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài tập.
- HD hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
+ Kết quả:
- Nêu yêu cầu của bài.
- Lắng nghe
- Làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài vào vở
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Nhân vật
Ông Trạng thả diều
Trình Đường
Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học
Nguyễn Hiền
"Vua tàu thuỷ" Bạch Thái Bưởi
Từ điển Việt Nam
 Lịch sử Việt Nam -
Bạch Thái Bưởi từ tay trắng, nhờ có ý chí đã làm nên nghiệp lớn
Bách Thái Bưởi
Vẽ Trứng
Xuân Yến
Lê-ô-nác-đô da Vin-xi kiên trì khổ luyện đã trở thành danh hoạ vĩ đại.
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi
Người tìm đường lên các vì sao
Lê Quang Long
Phan Ngọc Toàn
Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước mơ, đã tìm được đường lên các vì sao.
Xi-ôn-cốp-xki
Văn hay chữ tốt
Truyện đọc 1 (1995)
Cao Bá Quát kiên trì luyện viết chữ đã nổi danh là văn hay chữ tốt
Cao Bá Quát
Chú Đất Nung 
(P 1,2)
Nguyễn Kiên
Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành người mạnh khoẻ hữu ích. Còn 2 người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra.
Chú Đất Nung
Trong quán ăn "Ba cá bống"
A-lếch-xây Tôn-xtôi.
Bu-ra-ti-nô thông minh, mưu trí đã moi được bí mật về chiếc chìa khoá vàng từ 2 kẻ độc ác.
Bu-ra-ti-nô
Rất nhiều mặt trăng
(P 1,2)
Phơ- bơ
Trẻ em nhìn thế giới, giải thích về thế giới rất khác người lớn.
công chúa nhỏ.
3. Củng cố dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học. 
- Hệ thống lại nội dung ôn tập.
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 3: Thể dục:
Tiết 4: Toán
Dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9
2. Kỹ năng: - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một só tình huống đơn giản.
3. Thái độ: - Học sinh có ý thức học tập.
*2.Bài 3. Bài 4.
II. Đồ dùng day hoc: 
III. Các HĐ dạy và học	
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3)
- Yêu cầu hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Cho ví dụ.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1hs nhắc lại, cho ví dụ
- Lắng nghe
B. Bài mới:
1.GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
2. Giảng bài
a, Dấu hiệu chia hết cho 9: (14)
- Cho hs nêu các số chia hết cho 9. Các số không chai hết cho 9
- HD hs tìm ra các đặc điểm của các số chia hết cho 9
=> Dấu hiệu chia hết cho 9.
- Cho vài học sinh nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
- HD hs tìm ra đặc điểm của các số không chia hết cho 9.
- Nêu các số chia hết cho 9, các số không chia hết cho 9
- Nghe gv hướng dẫn
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
- Nghe - rút ra kết luận.
- Lắng nghe
b. Luyện tập: HD hs làm bài tập
Bài 1: (5)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
- Yêu cầu làm bài vào vở
- Cho HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá. 
+ Kết quả: 
 99; 108; 5643; 29385
- Nêu yêu cầu của bài.
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
- HS làm bài tập
- Trình bày kết quả
- Nhận xét
- Chữa bài
Bài 2: (5)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs dựa vào đặc điểm các số không chia hết cho 9 để làm b ài tập.
- Yêu cầu hs làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
 96; 7853; 5554; 1097.
- Nêu yêu cầu của bài
- Lắng nghe.
- Làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
*2. Bài 3: (4)
- Cho học sinh nêu đầu bài
- Yêu cầu hs thực hiện nội dung của bài tập.
- Cho hs trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả: 153; 972
- Nêu đầu bài tập
- Thực hiện yêu càu của bài tập.
- Trình bày kết quả
- Nhận xét
- Chữa bài
*2.Bài 4: (5)
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- HD hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
 314; 135; 225
- Nêu yêu cầu bài tập
- Lắng nghe.
- Làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
3.Củng cố dặn dò: (3)
- Cho hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
- Nhận xét giờ học.
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- 1, 2 hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
- Lắng nghe, ghi nhớ
Chiều:
Tiết 1: Đạo đức:
Tiết 2+ 3: Luyện tiếng việt
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc, viết cho học sinh
 - Học sinh đọc, viết đúng chính tả.
 - Theo dõi uốn nắn học sinh đọc, viết.
 Ngày soạn /12/2010
	 Ngày giảng:/12/2010
Tiết 1: Toán 
Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
2. Kỹ năng: - Bước đầu biết vận dụng dấu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
3. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, có ý thức học tập. 
*2. Bài 3. Bài 4.
II. Đồ dùng day hoc: 
III. Các HĐ dạy và học
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3)
- Yêu cầu hs nhấc lại dấu hiệu chia hết cho 9, cho ví dụ.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1hs thực hiện theo yêu cầu còn lại theo dõi
- Lắng nghe
B. Bài mới:
1.GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
2. Giảng bài
a, Dấu hiệu chia hết cho 3: (12)
- Cho hs nêu các số chia hết cho 3. Các số không chia hết cho 3
- HD hs tìm ra các đặc điểm của các số chia hết cho 3
=> Dấu hiệu chia hết cho 3.
- Cho vài học sinh nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3.
- HD hs tìm ra đặc điểm của các số không chia hết cho 3.
- Nêu các số chia hết cho 3, các số không chia hết cho 3
- Nghe giáo viên hướng dẫn
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
- Nghe - rút ra kết luận.
- Lắng nghe
b. Luyện tập: HD hs làm bài tập
Bài 1: (5)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3
- Yêu cầu làm bài vào vở
- Cho HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá. 
+ Kết quả: 231, 1872, 92313
- Nêu yêu cầu của bài.
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3
- HS làm bài tập
- Trình bày kết quả
- Nhận xét
Bài 2: (6)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
 502, 6823, 55553, 641311
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
*2. Bài 3: (6)
- Cho học sinh nêu đầu bài
- Yêu cầu hs thực hiện nội dung của bài tập.
- Cho hs trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả: 132; 306;
- Nêu đầu bài tập
- Thực hiện yêu cầu của bài tập.
- Trình bày kết quả
- Nhận xét
*2. Bài 4: (6)
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- HD hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả: 
 564; 798; 2235.
- Lắng nghe.
- Theo dõi
- Làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
3. Củng cố dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 2: Luyện từ và câu:
ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1.
 - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhận vật trong bài tập đọc đã hoc BT2,bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước BT3.
2. Kỹ năng: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học, biết đặt câu đúng, sử dụng đúng các câu tục ngữ, thành ngữ trong các tình huống.
3. Thái độ: - HS tự giác tích cực ôn tập.
*1Tăng cường tiếng việt.
*2.Đọc diễn cảm.
II. Đồ dùng day hoc: phiếu thăm
III. Các HĐ dạy và học
HĐ của gv
HĐ của HS
A. KTBC: (3)
- Cho học sinh nhắc lại nội dung yêu cầu của BT 2 của tiết ôn tập 1
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 hs nêu theo yêu cầu, cả lớp theo dõi
- Lắng nghe	
B. Bài mới:
1.GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe	
2.Giảng bài:
a, Kiểm traTĐ - HTL(1/6 lớp): (11)
- Cho học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK theo chỉ định của phiếu thăm.
- Nêu 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Đánh giá điểm.
- Bốc thăm chọn bài và C.bị bài.
- Đọc bài .
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe	
b. Bài tập: HD hs làm các bài tập
Bài 2: (12)
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 2
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Cho hs nối tiếp đặt câu.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Mẫu:
- Nguyễn Hiền rất có chí.
- Lê-ô-nác- đô đa Vin-xi kiên nhẫn, khổ công vẽ mới thành tài.
- Xi-ôn-cốp-xki là người tài giỏi kiên trì hiếm có.
- Cao Bá Quát rất kỳ công luyện chữ viết.
- Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn.
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài cá nhân.
- Nối tiếp nêu câu mình đặt
- Nhận xét
- Chữa bài
- Theo dõi
Bài 3: (10)
- Cho hs đọc yêu cầu của bài tập.
- HD hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở. Rồi trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả
 a, Có chí thì nên.
 Có công mài sắt có n gày nên kim.
 b, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
 Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
 Thất bại là mẹ thành công.
 c, Ai ơi đã quyết thì hành đã đan thì lận tròn vành mới thôi.
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Lắng nghe
- Làm bài. Trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
- Theo dõi
3.Củng cố dặn dò: (3)
- Hệ thống lại nội dung của bài
- Giáo dục liên hệ học sinh 
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe
Tiết 3: Khoa học
Tiết 4: Âm nhạc. 
Chiều:
Tiết 1: Lịch sử:
Tiết 2+3: Luyện toán
I. Mục tiêu:
 - Rèn kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9
 - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài  ... Kiến thức: - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
2. Kỹ năng: - áp dụng các dấu hiệu chia hết đã học để làm bài tập.
3. Thái độ: - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác.
*2. Bài 4
II. Đồ dùng day hoc: 	
III. Các HĐ dạy và học
HĐ của gv
HĐ của HS
A. KTBC: (3)
- Yêu cầu hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 9. cho ví dụ.
 - Nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu của gv.
- Lắng nghe	
B. Bài mới:
1.GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe	
2. Giảng bài: HD hs làm bài tập
Bài 1: (8)
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
 a, 4563; 2229; 3576; 66816.
 b, 4563; 66816.
 c, 2229; 3576.
- Nêu đầu bài tập
- Làm bài, chữa bài.
- Nhận xét
- Chữa bài
Bài 2: (8)
 Cho học sinh nêu yêu cầu của bài.
- HD hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
 a, 945; b, 225; c, 768
- Nêu đầu bài tập
- Lắng nghe.
- Làm bài, chữa bài.
- Nhận xét
- Chữa bài 
Bài 3: (8)
- Cho hs nêu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài và trình bày kết quả
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
 a, Đ; b, S; c, S; d,Đ
- Nêu đầu bài tập
- Làm bài, chữa bài.
- Nhận xét
- Chữa bài 
*2. Bài 4: (9)
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- HD hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
 a, 612; 126; 216
 b, 102
- Lắng nghe.
- Theo dõi
- Làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài 
3.Củng cố dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.
- Cho hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 9.
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
- 1, 2 hs nhắc lại.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 3: Khoa học
Tiết 4: Kể chuyên
ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1.
 - Nghe viết đúng bài chính tả (tốc đọc viết khoảng 80 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng bài thơ 4 chữ Đôi que đan. 
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc, viết cho học sinh.
3. Thái độ: - Có ý thức tự giác, tích cực ôn tập.
*1.Tăng cường tiếng việt.
*2.Đọc diễn cảm. 
II. Đồ dùng day hoc: phiếu thăm.
III. Các HĐ dạy và học
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (5)
- Yêu cầu hs nhắc lại cách kết bài, mở bài trong một bài văn.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 hs nêu lại theo yêu cầu của giaó viên.
- Lắng nghe
B. Bài mới.
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên các chủ điểm đã học.
- Lắng nghe
- 1 hs nêu lại tên các chủ điểm đã học.
2. Giảng bài 
a, Kiểm tra TĐ - HTL(1/6 lớp): (11)
- Cho học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK theo chỉ định của phiếu thăm.
- Nêu 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Đánh giá điểm.
- Bốc thăm chọn bài và C.bị bài.
- Đọc bài .
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
Bài 2: Chính tả: (20)
- Đọc bài thơ Đôi que đan.
- Yêu cầu hs đọc thầm lại bài thơ.
- Nội dung của bài thơ là gì ?
(Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ hai bàn tay của chị của em những mũ, khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra.
- Đọc từng câu, từng cụm từ cho hs viết bài.
- Đọc lại toàn bài cho hs soát lỗi.
- Chấm một số bài.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm bài thơ.
- Nêu nội dung bài.
- Lắng nghe
- Nghe, viết bài.
- Nghe, soát lỗi.
- Lắng nghe
3. Củng cố dặn dò: (3)
- Hệ thống lại nội dung của bài
- Giáo dục liên hệ học sinh 
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Chiều:
Tiết 1: Địa lý
Tiết 2+ 3: Luyện tiếng việt
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc, viết cho học sinh
 - Học sinh đọc, viết đúng chính tả.
 - Theo dõi uốn nắn học sinh đọc,
 Ngày soạn:/12/2010
	 Ngày giảng:/12/2010
Tiết 1: Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đợn giản.
2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 vào làm bài tập
3. Thái độ: - Học sinh có ý thức học tập, thích học toán.
*2.Bài 4. Bài 5.
II. Đồ dùng day hoc: 	
III. Các HĐ dạy và học
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC: (3)
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 1.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 hs lên bảng thực hiện còn lại theo dõi.
- Lắng nghe
B. Bài mới:
1.GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
2.Giảng bài: HD hs làm bài tập.
Bài 1: (6)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu hs làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá
+ Kết quả:
 a, 4568; 2050; 35766.
 b, 2229; 35766
 c, 7435, 2050.
 d, 35766
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Làm bài và chữa bài.
- Nhận xét
- Chữa bài
Bài 2: (7)
- Nêu đầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá
+ Kết quả: 
 a, 64620; 5270
 b, 64620
- Lắng nghe
- Làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
Bài 3: (7)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- HD hs làm b ài.
- Yêu cầu hs làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu của bài
- Lắng nghe
- Làm bài, chữa bài.
*2. Bài 4: (7)
- Cho hs đọc đầu bài.
- Y/c hs làm bài, cho hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu đầu bài.
- Làm bài, chữả bài.
- Nhận xét
- Chữa bài
*2. Bài 5: (7)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- HD hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Lắng nghe.
- Làm bài và chữa bài.
- Nhận xét
3.Củng cố dặn dò: (2)
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe
Tiết 2: Luyện từ và câu: 
ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1.
 - Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì? Thế nào? Ai? BT2.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm. Trả lời đúng các câu hỏi GV yêu cầu. 
3. Thái độ: - Học sinh có ý thức học tập, tự giác tích cực trong giờ ôn tập..
*1.Tăng cường tiếng việt.
*2.Đọc diễn cảm.
II. Đồ dùng day hoc: Phiếu thăm.
III. Các HĐ dạy và học
HĐ của gv
HĐ của HS
A. KTBC: (3)
- GV yêu câu HS chuẩn bị cho bài học
B. Bài mới:
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Thực hiện yêu cầu
- Lắng nghe
2. Giảng bài
a, Kiểm traTĐ - HTL(1/6 lớp) (13)
- Cho học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc
- Cho HS đọc bài trong SGK theo chỉ định của phiếu thăm.
- Nêu 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Đánh giá điểm.
- Bốc thăm chọn bài.
- Đọc bài .
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
b. Bài tập 2: (20)
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
a, DT: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố,huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng hổ, quần, áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá.
- ĐT: dừng lại, chơi đùa,.
- TT: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b, Đặt câu cho bộ phận câu được in đậm.
- Buổi chiều, xe làm gì ?
- Nắng phố huyện thế nào ?
- Ai đang chơi đùa trước sân ?
- Nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài tập
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
- Lắng nghe
3.Củng cố dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học. 
- HD học sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 3: Mỹ thuật. Đ/c Na
Tiết 4: Tập làm văn:
 ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1.
 - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quạn sát, viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng BT2.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho hs. Rèn kỹ năng quan sát, dùng từ đặt câu.
3. Thái độ: - Có ý thức ôn tập. Có ý thức sử dụng tiếng việt trong giao tiếp.
*1.Tăng cường tiếng việt.
*2.Đọc diễn cảm.
II. Đồ dùng day học: Phiếu thăm.
III. Các HĐ dạy và học
HĐ của gv
HĐ của HS
A. KTBC: (3)
- GV yêu câu HS chuẩn bị cho bài học
B. Bài mới:
1GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
- Thực hiện yêu cầu
- Lắng nghe
2. Giảng bài
a, Kiểm traTĐ - HTL(1/6 lớp) (13)
- Cho học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc
- Cho HS đọc bài trong SGK theo chỉ định của phiếu thăm.
- Nêu 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Đánh giá điểm.
- Bốc thăm chọn bài và C.bị bài.
- Đọc bài .
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
b. Bài tập 2: (20)
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HD hs thực hiện yêu cầu của bài tập.
+ Quan sát 1 đồ dùng học tập, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
+ Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Kết quả:
a, Dàn ý của bài văn miêu tả cây bút.
- Mở bài: Giới thiệu cây bút quý do ông em tặng nhân ngày sinh nhật.
- Thân bài:
+ Tả bao quát bên ngoài
. Hình dáng thon, mảnh, vát lên ở cuối như đuôi máy bay.
. Chất liệu gồ, rất thơ, chắc tay.
. Màu nâu đen, không lẫn với bút của ai.
. Nắp bút cũng bằng gỗ, đậy rất kín.
. Hoa văn trang trí là hình những chiếc lá tre.
. Cái cài bằng thép trắng.
+ Tả bên trong
. Ngòi bút rất thanh, sáng loáng.
. Nét bút thanh, đậm
- Kết bài: Em giữ gìn cây bút rất cẩn thận, không bao giờ quên đậy nắp, không bao giờ bỏ quên bút. Em luôn cảm thấy như có ông em ở bên mình mỗi khi dùng cây bút.
b, viết mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kểu mở rộng.
- Mở bài kiểu gián tiếp: Sách, vở, bút, giấy, mực, thước kẻ là những người bạn giúp ta trong học tập. Trong những người bạn ấy tôi muốn kể về cây bút thân thiết, mấy năm nay tôi chưa bao giờ rời xa.
- Kết bài mở rộng: Cây bút gắn bó với kỷ niệm về ông tôi, về những ngày ngồi trên ghế nhà trường tiểu học. Có lẽ rồi cây bút sẽ hỏng, tôi sẽ phải dùng nhiều cây bút khác nhưng cây bút này tôi sẽ cất trong hộp, giữ mãi như một kỷ niệm tuổi thơ.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Lắng nghe.
- HS quan sát đồ dùng
- Theo dõi
- HS viết bài
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét
- Chữa bài
- Theo dõi
- HS chú ý 
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Lắng nghe
3.Củng cố dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học. 
- HDhọc sinh học ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ
 Tiết 5: Kỹ thuật. Đ/c Na 	 	 
 Ngày soạn:/12/2010
 Ngày giảng:/12/2010
Tiết 1: Thể dục
Tiết 2: Chính tả: 
kiểm tra ĐọC (Tiết 7)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 3: Toán
Kiểm tra định kỳ (cuối học kỳ I)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 4: Tập làm văn:
kiểm tra viết(Tiết 8)
 (Nhà trường ra đề)
Tiết 5: Sinh hoạt: 
Nhận xét chung tuần 18

Tài liệu đính kèm:

  • doctuÇn 18.doc