Bài soạn lớp 1 - Tuần 19

Bài soạn lớp 1 - Tuần 19

I/ Mục tiêu:

- Học sinh đọc được ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Học sinh viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang

- Tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

o Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

o Tranh minh hoạ bài học

o Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

o Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

o Bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng HUONG21 Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 
LỊCH BÁO GIẢNG (Từ 06/01 đến 10/01/2014)
Ngày dạy
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
Thứ 2, 06/01/2014
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 77 Vần ăc - âc
 Nt
Tiết 19 Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo (tiết 1)
Thứ 3, 07/01/2014
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
Tiết 19 bài thể dục – trò chơi vận động.
Tiết 73 Mười một – Mười hai ( Trang 101)
Bài 78 Vần uc - ưc 
 Nt
Tiết 19 Cuộc sống xung quanh ( tt)
Thứ 4, 08/01/2014
Âm nhạc
Toán
Học vần
Học vần
Tiết 19 Học hát bài: Bài bầu trời xanh.
Tiết 74 Mười ba, mười bốn, mười lăm ( trang 103)
Bài 79 Vần ôc - uôc
 Nt
Thứ 5, 09/01/2014
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ công
Tiết 75 Mười sáu, mười bảy, mười támmười chín / 105
Bài 80 Vần iêc - ươc
 Nt
Tiết 19 Vẽ gà
Tiết 19 Gấp mũ ca lô ( T1 )
Thứ 6, 10/01/2014
Toán
T. Viết
T. Viết
 HĐTT
Tiết 76 Hai mươi – Hai chục /107
TVT17: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ...
TVT18: con ốc, đôi guốc, cá diếc....
 SH sao nhi đồng.
TUẦN 19
	Thứ hai, ngày  tháng  năm 201..
Học vần:
Bài 77: ăc âc
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Học sinh viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang 
- Tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ ngữ
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng 
II.Dạy học bài mới:
1/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc 
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ăc
a/ Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/ HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần: ăc
- HD đọc trơn vần: ăc.
c/ HD đánh vần: Tiếng mắc
- GV hỏi: có vần ăc muốn được tiếng mắc làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng mắc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc - mắc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: mắc
- HD đọc trơn tiếng
d/ Giới thiệu từ mới : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Dạy vần: âc 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âc
- Yêu cầu so sánh vần: ăc – âc
- Dạy các bước tương tự vần ăc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/ Giới thiệu từ ứng dụng:
- màu sắc giấc ngủ
- ăn mặc nhấc chân 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăc, âc.
- Luyện đọc từ.
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS.
+HD đọc lại toàn bài.
e/ Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ăc, âc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ mắc áo, quả gấc được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoảng cách giữa các chữ là 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
 Tiết 2
- GV hỏi: Tiết 1 em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
3 Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV: Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1, phần 2 SGK
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/ Giới thiệu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/ HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/ Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
đ/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Em thấy trong tranh có những gì?
-Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
- GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi.
* GV nói mẫu
4/ Củng cố, dặn dò: Dặn HS ôn bài
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi 
-Làm bài ở vở BT.
-Xem bài 78 Vần: uc – ưc
- 2 HS
- 3 HS
- Quan sát.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ăc
- HS nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ă và âm c
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- Lắng nghe, sửa chữa nếu sai
- HS chọn ghép vần: ăc
- HS đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng mắc ta thêm âm m và dấu sắc.
- HS nêu:Tiếng mắc có âm m đúng trước, vần ăc đúng sau, dấu sắc trên ă
- Lắng nghe.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: mắc
- HS đọc trơn mắc
- HS đọc trơn từ 
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ăc - âc
-Giống nhau ở âm cuối vần.
-Khác nhau ở âm đầu vần
- HS đánh vần: â - c - âc
- HS ghép vần: âc
- HS đọc trơn vần: âc
- HS đánh vần tiếng: gấc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ: (nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe, sửa chữa. 
- Đọc lại toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- Lắng nghe, sửa chữa.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích
- HS so sánh
- ăc – âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
- Lắng nghe.
- Làm theo yêu cầu
- Ghép vần và đánh vần: cá nhân lớp
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích
- Làm theo yêu cầu.
- Đọc vài em, kết hợp phân tích tiếng khó.
- Lắng nghe, sửa chữa.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- Lắng nghe.
- Viết vào tập.
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- núi, cây lúa,
- đồi núi cao
- Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có ở vùng núi.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HSyếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: 
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Vì sao phải biết lễ phép với thầy, cô giáo
-Thực hiện biết lễ phép với thầy, cô giáo.
* Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy, cô giáo.Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy, cô giáo.
**GD kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Vở bài tập đạo đức , bút chì màu .
- Tranh bài tập 2 phóng to, điều 12, quyền công ước quốc tế về quyền trẻ em .
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Khởi động
-GV tổ chức: 
Hoạt động 2:
Đóng vai bài tập 1 
- Yêu cầu mở vở bài tập đạo đức 
- Yêu cầu đóng vai theo tình huống 
 + Gặp thầy cô giáo trong trường .
 + Đưa sách vở cho thầy cô giáo . 
- Cho HS đóng vai trước lớp.
- Cho HS nhận xét.
- Nhận xét.
- Giáo viên nêu câu hỏi:
+Em cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? 
+Em cần làm gì khi đưa hay nhận vở từ tay thầy cô giáo?
Kết luận: Khi gặp thầy cô giáo em nhớ chào hỏi lễ phép . 
- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy cô giáo, cần đưa, nhận bằng hai tay 
- Khi đưa thì nói : Thưa thầy (cô) đây ạ! 
- Khi cầm, nhận phải nói:
Em cảm ơn thầy (cô) ạ! 
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
- Nêu 4 nội dung trong tranh sách giáo khoa bài tập 2 . 
- Tranh nào có việc làm thể hiện việc vâng lời thầy cô giáo? 
- Giáo viên yêu cầu tô màu vào 2 tranh đó.
Kết luận: Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc, chăm sóc, dạy dỗ các em . 
 Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo, các em cần phải lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo. 
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Chúng em đoàn kết”
Hoạt động nhóm lớn
- Quan sát tranh , nêu yêu cầu .
- Nhóm thảo luận , đóng vai . 
- Lên đóng vai trước lớp . 
- Lớp quan sát , nhận xét 
- Lắng nghe.
- Trả lời
+ Chào hỏi lễ phép.
+ Đưa, nhận hai tay.
- Nghe, hiểu, ghi nhớ và biết “nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy, cô giáo”.
Hoạt động nhóm đôi
- Quan sát, thảo luận nhóm 
- Tranh 1, tranh 2 . 
- Tô màu theo nhóm . 
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Mỗi bạn hãy chuẩn bị một câu chuyện về:1 bạn biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. 
(được nghe kể, chứng kiến, hoặc mình tự làm) để tiết sau kể lại cho lớp nghe 
	 Thứ ba ngày ... tháng ... năm 201..
Học vần
BÀI 78: uc ưc
I.Mục tiêu: 
-Học sinh đọc được uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 Học sinh viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?
- Tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/ GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.
Tranh minh hoạ bài học.
Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2/ HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ: mắc áo, quả gấc.
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng.
- Cho học sinh nhận xét.
- Nhận xét, khen ngợi.
II/ Dạy bài mới
1. Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-GV ghi bảng vần: uc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần.
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
+ Yêu cầu ghép tiếng
+ HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: uc – ưc
- Dạy các bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/ Giới thiệu từ ứng dụng:
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+ HD đọc lại toàn bài
e/ Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục, lực sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoảng cách chữ là 1 con chữ o
+ GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS viết bảng con.
- 1 – 2 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- Nhận xét.
- ... n được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoảng cách giữa các chữ là 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi: đố bạn?
- HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- 2 – 3 HS
- 1 HS đọc
- 2 HS viết trên bảng, cả lớp viết vào bảng con.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- Lắng nghe, đọc theo.
- HS nhận diện vần: iêc
- HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần.
- Lắng nghe.
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: iêc
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc
- HS nêu: Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê.
- Lắng nghe.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: xiếc
- HS đọc trơn xiếc
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- Đọc theo hướng dẫn.
- HS phát âm vần: (CN, ĐT)
- HS so sánh vần: iêc, ươc
* Giống nhau ở âm cuối: âm c
* Khác nhau ở âm đầu vần: iê/ ươ
- HS đánh vần: ươc
- HS ghép vần: ươc
- HS đọc trơn vần: ươc
- HS đánh vần tiếng: rước
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- Chú ý lắng nghe.
- Nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn?
- Bạn chọn băng từ đọc đúng từ có vần iêc, ươc
 TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
“Quê hương ........nước ven sông”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không?
- Em thích chương trình ca nhạc nào?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố, dặn dò:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố: Hái quả?
- Tuyên dương khen ngợi
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn, cá diếc, cái lược, công việc, thước kẻ
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi, trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Em thích xem xiếc khỉ.
- Em thích xem múa rối nước.
- HS nghe nói mẫu.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi: Hái quả?
- Học sinh thi nhau hái quả, thực hiện nội dung trong quả.
- HS nghe dặn dò.
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I/ Mục tiêu:
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. 
- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó, điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số.
- Hs làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng Toán 1
- Các bó que tính và các que tính rời
HS chuẩn bị: 
- SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ? 
10
13
14
11
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 16 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng: 16: Đọc mười sáu
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. Giới thiệu số 17, 18, 19 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/105): Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/106): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Xếp hàng.
GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hai mươi. Hai chục.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- Hs cùng làm thao tác trên que tính
- Có 16 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại: 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. 
- Hs nêu cách viết số 16
- HS đọc và viết các số: 16,17,18,19.
* Bài 1: 
- Hs làm bảng con
- Câu a : Viết các số từ 11 đến 19.
 Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần.
* Bài 2:
- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
* Bài 3:
- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.
* Bài 4: 
- HS làm bảng, cả lớp làm vở 
- HS đọc số trên tia số (CN, ĐT)
- Làm theo yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS tham gia trò chơi.
 Thứ sáu, ngày  tháng  năm 20..
Tập viết tuần 17: 
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: 
-Viết đúng các chữ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc; kiểu chữ viết thường cỡ vừa trong vở TV1/ 2.
*HS K/g viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1/ 2.
- Ý thức rèn chữ đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV chuẩn bị: 
	Bảng phụ viết sẵn từ
	Tranh minh hoạ
 HS chuẩn bị: 
	Vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 27 phút
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các từ:
+ Cho HS viết bảng con.
* Lưu ý HS: Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS viết vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Chấm một số bài viết
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
- Chuẩn bị bài học sau
- Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở
- Lắng nghe.
- Quan sát, Lắng nghe.
- Quan sát, nhận xét
- HS đọc cá nhân:
- Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
-Viết vào vở tập viết
Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
*HS K/g viết được đủ số dòng Q/đ trong vở TV1/ 2.
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi, luật chơi
Tham gia chơi
- Làm theo yêu cầu.
Tập viết tuần 18 
con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết viết các tiếng: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp; kiểu chữ viết thường cỡ vừa trong vở TV1/ 2.
*HS K/g viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1/ 2.
- Ý thức rèn chữ đẹp.
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 27 phút
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các từ:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS viết vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
- Trò chơi: Thi viết nhanh, đúng, đẹp
- Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con:
Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
-Viết vào vở tập viết
Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
*HS K/g viết được đủ số dòng Q/đ trong vở TV1/ 2.
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Nhận xét
- Chuẩn bị bài học sau
Toán: 
HAI MƯƠI - HAI CHỤC
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số 20 gồm 2 chục; Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 
- HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị: Tranh vẽ, bó chục que tính
 HS chuẩn bị: Bó chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ?
12
18
19
10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 20 :
- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.
- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 20
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.
- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi
-Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết nhanh các số
+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3.
- HS chuẩn bị 17 que tính
- 2 HS lên bảng viết số.
- Cá nhân, ĐT.
- HS cùng thực hành trên que tính
- Có 20 que tính
- Cá nhân, ĐT.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số.
- Số 20 có 2 chục và o đơn vị
- HS nhắc lại.
- HS viết số vào bảng con.
* Bài 1:
- HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
* Bài 2:
- HS vẽ thêm 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị
+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị
* Bài 3: 
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập.
* Bài 4: 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số liền sau của 15 là 16.
+ Số liền sau số 10 là 11.
+ Số liền sau số 19 là 20.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 19 CKT KNS in.doc