Bài soạn lớp 3 năm 2010 - 2011 - Tuần 18

Bài soạn lớp 3 năm 2010 - 2011 - Tuần 18

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :

*Kiểm tra đọc :

 -Đọc đúng,rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.

*Rèn kĩ năng viết chính tả :

 -Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT(tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.

*Ôn luyện về mở rộng vốn từ:

 -Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn BT2.

 

doc 45 trang Người đăng HUONG21 Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 3 năm 2010 - 2011 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thứ
Môn học
Mục bài dạy
2
20/12/2010
Tập đọc
Tậâp đọc+KC
Toán
Ââm nhạc
Ôn tập cuối học kì 1(T1).
 Ôn tập cuối học kì 1(T2).
Chu vi hình chữ nhật
Tập biểu diễn bài hát
3
21/12/2010
Toán
Chính tả
L. Tiếng việt
Thể dục
Chu vi hình vuông.
Ôn tập cuối học kì 1(T3).
Ôn tập cuối học kì1(T4)
ĐHĐNvà BTRLTTCB
4
22/12/2010
Tập đọc 
Toán
 Đạo đức
Luyện toán
Ôn tập cuối học kì 1(T5).
Luyện tập
Thực hành kĩ năng giữa học kì 1
Chu vi hình chữ nhật 
5
23/12/2010
LTvà câu
Toán
Luyện T. việt
Ôn tập cuối học kì 1(T6)
Luyện tập chung
Ôn tập cuối học kì 1(T7).
6
24/12/2010
Tập làm văn
Toán
HĐTT+SHL
Ôn tập cuối học kì 1(T8)
Kiểm tra định kì lần 2.
TCDG:Chi chi chành chành.
Thứ 2, ngày 20 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT
ÔÂN TẬP –KIỂM TRA( TIẾT 1 , 2 )
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
*Kiểm tra đọc :
 -Đọc đúng,rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
*Rèn kĩ năng viết chính tả :
 -Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT(tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
*Ôn luyện về mở rộng vốn từ:
 -Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn BT2..
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Bài cũ :Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
 	 H: Hằng ngày, anh Hải nghe thấy những âm thanh nào ? 
 H:Tìm những từ ngữ tả âm thanh ấy? 	
 H: Nêu nội dung chính của bài? 
 2. Bài mới : Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Tiết 1:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc .
-Yêu cầu từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc(sau khi bốc thăm, HS được xem lại bài khoảng 3 đến 4 phút.)
-Kiểm tra HS đọc.(10 em)
-GV đánh giá, cho điểm.
Hoạt động 2 :Viết chính tả.
-GV đọc đoạn văn trong SGK
-Gọi HS đọc bài.
-GV giải nghĩa các từ khó.
+ Uy nghi: dáng vẻ tôn nghiêm , gợi sự tôn kính.
+Tráng lệ: vẻ đẹp lộng lẫy.
H: Đoạn văn tả cảnh gì?
H: Rừng cây trong nắng có gì đẹp?
H: Đoạn văn có mấy câu?
H: Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
-Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm.
-GV đọc từ khó cho HS viết bảng con.
-GV đọc cho HS viết bài
-Đọc lại bài cho HS sửa lỗi
-Thu , chấm bài.
Tiết 2: 
Chuyển tiết: Hát tập thể.
Hoạt động 3: Ôn luyện về phép so sánh .
 Bài 2:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
-GV treo bảng phụ.
-Gọi học sinh đọc câu a.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3:
-Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-Gọi HS đọc câu văn.
 Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của từ biển.
-Chốt lại và giải thích: Từ biển trong biển lá xanh rờn không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt Trái Đất mà chuyển thành nghĩa của một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng khiến ta đang đứng trước một biển lá.
- Gọi HS nhắc theo ý GV vừa nói.
 -Yêu cầu HS làm vào vở.
- HS thực hiện.
-Từng HS lên đọc.
-HS lắng nghe.
-1 học sinh đọc .
- HS theo dõi.
-Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm.
-Đoạn văn có 4 câu.
-Những chữ đầu câu.
- HS đọc thầm tìm từ khó.
-4 HS đọc.
-Cả lớp viết bảng con- 2 HS lên bảng.
-HS viết vào vở.
-Đổi chéo bài, kiểm tra lỗi.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-HS quan sát.
-1 HS đọc câu a.
- Làm bài vào vơ û- Học sinh lên bảng.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-2 HS đọc câu văn trong SGK.
-HS nói theo ý hiểu của mình.
-3 học sinh nhắc lại.
-Cả lớp làm vào vở.1 HS lên bảng làm.
 3. Củng cố – dặn dò : 
 - GV nhận xét tiết học .
----------------------------------------------------
TOÁN
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật(biết chiều dài, chiều rộng.
-Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
 - Học sinh cẩn thận khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Ê ke, thước dài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Bài cũ: HS lên bảng làm bài tập .
Bài 1:Vẽ hình vuông có cạnh 3 dm 
Bài 2: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 6 cm.
 2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm hiểu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .
a) Ôn tập về chu vi các hình:
-GV vẽ hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt 6cm, 7cm, 8cm, 9cm.
- Yêu cầu HS tính chu vi cùa hình này.
H: Muốn tính chu vi của một hình ta làm thế nào?
b) Tinh chu vi hình chữ nhật:
-GV vẽ tiếp hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 dm, chiều rộng là 3 dm.
-Yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
-Yêu cầu HS tính 1 cạnh chiều dài và một cạnh chiều rộng.Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của một cạnh chiều rộng và một cạnh chiều dài?
H: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
-GV chốt quy tắc tính chu vi hình chữ nhật 
Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành
Bài 1:
-Gọi HS đọc đề .
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2: 
-Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu học sinh tìm hiểu .
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở.
-GV chấm, nhận xét, sửa bài.
Bài 3
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng dán bài làm của nhóm mình.
-GV nhận xét.Chốt đáp án đúng.
-HS quan sát .
-Học thực hiện yêu cầu của giáo viên:
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
 6 + 7+ 8 + 9 = 30 (cm)
-Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- HS theo dõi.
 -Chu vi hình chữ nhật ABCD :
4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm )
-Tổng của một cạnh chiều dài và chiều rộng:
 4 + 3 = 7 (dm )
-Vậy chu vi hình chữ nhật gấp 2 lần tổng của một cạnh chiều dài và chiều rộng.
 ( 4 + 3 ) x 2 = 14 (dm )
-Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2.
- Ba HS nhắc lại.
-2 HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
-Cả lớp làm nháp - 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật là:
( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm )
 b) 2 dm = 20 cm
Chu vi hình chữ nhật là:
 ( 20 + 13 ) x 2 = 66 (cm )
 Đáp số: a, 30 cm
 b, 66 cm
- Học sinh nhận xét.
-1 HS đọc đề.
-2 HS nêu câu hỏi tìm hiểu đề.
 H: Bài toán cho biết gì?
 H: Bài toán hỏi gì? 
-Cả lớp tự tóm tắt và làm vào vở - 1 HS lên bảng làm bài.
Tóm tắt
 Chiều dài : 35 m
Chiều rộng : 20 m
 Chu vi HCN :  m ?
Bài giải
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật.
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m )
 Đáp số : 110 m
- HS tự sửa bài vào vở.
-1 học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Học sinh thảo luận làm trong bảng nhóm.
-Đại diện nhóm thực hiện theo yêu cầu.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
 3.Củng cố - dặn dò: 
- Học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật.
-----------------------------------------------------
ÂM NHẠC
TẬP BIỂU DIỂN BÀI HÁT
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
-HS hát đúng lời ca và giai điệu.
-Nắm được trò chơi, tích cực tham gia chơi.
II.CHUẨN BỊ:
 -Trống nhỏ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1. Bài cũ: -GV cho HS nghe một số giai điệu đoanù tên bài hát.
 2. Bài mới: Giới thiệu bài.(ghi bảng)
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động1: Tập biểu diễn:
-GV yêu cầu cả lớp nghe và hát lại một số bài hát đã học
-GV cho HS tập biểu diễn một số bài hát đã học:
+Lớp chúng ta đòan kết
+Ngày mùa vui
+Con chim non
+Đếm sao
-Gọi 1 số tốp - CN lên trình bày.
-GV cùng HS nhận xét- đánh giá.
Hoạt động2:Trò chơi: Ai viết đẹp:
GV giới thiệu
-HD cách chơi: GV yêu cầu 3 tổ cử đại diện 3 bạn GV sẽ đọc cho 3 một câu hát bất kì , 3 bạn này sẽ bị bịt mắt lên bảng viết lại yêu cầu đúng, đẹp, thẳng hàng.
-GV gọi HS lên chơi
HS- GV nhận xét.
3/. Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-HSD ôn bài hát.
-HS tập biểu diễn.
-Tốp- CN lên biểu diễn
-HS lắng nghe.
-HS chơi.
-Nhóm, CN lên biểu diễn.
3/.Củng cố - dặn dò:
-Cả lớp hát lạimột vài bài hát.
-Nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2010
TOÁN
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:	 	
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông( lấy độ dài một cạnh nhân với 4) .
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi và giải bài toán có nội dung hình học.
- HS có ý thức làm bài cẩn thận, trình bày bài khoa học. 
II. CHUẨN BỊ: 
 -Thước thẳng, phấn màu, vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3 dm lên bảng . 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Bài cũ:
 Bài 2: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài là52m và hơn chiều rộng 18m.Tính chu vi của sân chơi đó? 
 H: Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật? 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông. 
-Giáo viên vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh 3dm. Yêu cầu HS tính chu vi hình vuông đó.
-Yêu cầu HS chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng để tính.
H: Hình vuông có mấy cạnh , các cạnh như thế nào với nhau? Số đo cạnh của hình vuông ABCD là bao nhiêu?
H:Vậy muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
H:Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS nhắc lại nhiều lần.
Hoạt đông 2: Luyện tập thực hành.
Bài 1:Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 1:
-GV cho HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền  ... c hoạt động đền ơn đáp nghĩa ở trường . ( 7 phút)
-GV yêu cầu HS dựa vào kết quả tìm hiểu (trong yêu cầu về nhà ở tiết 1) trả lời trước lớp.
H: Tại sao chúng ta phải biết ơn, kính trọng các thương binh liệt sĩ ?
- Giáo viên nhận xét, chốt ý.
Kết luận: 
Thương binh, liệt sĩ là những người đã hy
sinh xương máu vì Tổ quốc.chúng ta cần ghi nhớ và đền đáp công lao to lớn đó bằng những việc làm thiết thực của mình.
Hoạt động 3 : Xem tranh và kể về những người anh hùng. ( 8 phút)
-GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một tranh (hoặc ảnh) của Trần Quốc Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng .Yêu cầu các nhóm thảo luận và cho biết:
H:Người trong tranh(hoặc ảnh) là ai?
H:Em biết gì về gương chiến đấu hy sinh của người anh hùng, liệt sĩ đó?
H:Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về anh hùng, liệt sĩ đó?
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
*GV nhận xét, tổng kết, khen các cá nhân và nhóm đã trình bày tốt.GV tóm tắt lại các tấm gương mà HS đã trình bày.
- Học sinh chia nhóm 4 HS và thực hiện theo yêu cầu .
- 4 nhóm trình bày thảo luận. Các nhóm còn lại nhận xét.
-HS kể các việc đã làm hoặc ở tổ chức để tỏ lòng biết ơn, kính trọng các thương binh, liệt sĩ.
-Vì họ là những người đã hy sinh xương máu cho Tổ quốc, cho đất nước
- Chia nhóm, nhận tranh, thảo luận theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
- Cả lớp theo dõi.
 4. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút)
 -Nhận xét tiết học . 
 -Về học bài và hoàn thành các bài tập trong.
----------------------------------------------------
 CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
 VẦNG TRĂNG QUÊ EM 
I. MỤC TIÊU :
-Nghe – viết chính xác bài Vầng trăng quê em .Viết đúng các từ khó : lũy tre làng, nồm nam, giấc ngủ, mát rượi.Viết hoa đúng chữ đầu đoạn văn ; ghi đúng dấu câu ( dấu chấm, dấu phẩy ) .
-Làm đúng bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn ( d / gi / r hoặc ăc / ăt) vào chỗ trống .
 -HS viết cẩn thận , trình bày sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định : Nề nếp .
 2.Bài cũ : Gọi 2 HS lên viết bảng : mát rợp, ríu rít, rực màu. 
. Cả lớp viết bảng con . ( 5 phút)
 3.Bài mới : Giới thiệu bài .Ghi đề .
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe –viết . ( 15 phút)
- GV đọc đoạn văn .
- Gọi 1 HS khá đọc .
H .Vầng trăng nhô lên được tả đẹp như thế nào ? 
H.Bài viết có mấy câu ?
H .Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào ? 
- Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm và tìm từ khó .
- GV gạch chân các từ khó ở bảng phụ .
- GV đọc từ khó - Yêu cầu HS viết.
- Nhận xét - sửa sai .
- Hướng dẫn viết vở - Nhắc nhở cách trình bày bài.
-GV đọc cho HS viết bài .
-Theo dõi , uốn nắn .
-Hướng dẫn sửa bài .
-Thu bài chấm - sửa bài . Nhận xét chung. 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. ( 10phút) 
Bài 2 : GV treo bảng phụ .
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 2 b .
-Hướng dẫn HS làm vào vở .
-GV theo dõi HS làm bài, giúp đỡ HS yếu .
-Yêu cầu HS nhận xét.
- Chấm một số bài - nhận xét –sửa bài.
-GV chốt đúng , sai .
-Yêu cầu HS đọc bài .
- HS lắng nghe .
- 1 HS khá đọc đoạn văn – Lớp đọc thầm theo.
- Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già, thao thức như canh gác trong đêm . 
-Có 7 câu .
-Chữ đầu dòng viết hoa, lùi vào một ô .
- HS đọc thầm - Tìm từ khó và nêu .
- HS đọc những từ khó .
- HS viết bảng con - 2 HS còn hạn chế viết bảng lớp .
- HS lắng nghe .
- HS viết bài vào vở .
- HS tự soát bài . Đổi chéo bài - sửa sai .
- Theo dõi - sửa bài .
- 1 HS khá nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS khá lên bảng làm - lớp làm bài vào vở.
+ Tháng chạp thì mắc trồng khoai.
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
 Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư bắt mạ, thuận hoà mọi nơi
 Tháng năm gặt hái vừa rồi
Bước sang tháng sáu nước trôi đầy đồng.
+ Đèo cao thì mặc đèo cao
Trèo lên đỉnh dốc ta cao hơn đèo
 Đường lên hoa lá vẫy theo
Ngắt hoa cài mũ tai bèo, ta đi.
-HS nhận xét .
-2HS còn hạn chế đọc - lớp nhẩm theo .
 4. Củng cố – Dặn dò: ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học - tuyên dương HS học tốt.
- Về nhà viết lại những lỗi sai vào vở .
__________________________________
THỦ CÔNG:
CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ ( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU 
 -HS biết cách kẻ, cắt dán chữ VUI VẺ.
 -Kẻ, cắt dán chữ VUI VẺ đúng quy trình kỹ thuật.
 -HS thích cắt, dán chữ.
II. CHUẨN BỊ 
 -GV : Mẫu chữ VUI VẺ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .
1.Ổn định :Nề nếp .
2.Bài cũ : Kiểm tra dụng cụ thủ công . ( 5 phút)
3.Bài mới :Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY.
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:
Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu.
-Giới thiệu mẫu các chữ VUI VẺ.
-Yêu cầu HS quan sát và trả lời: Chữ VUI VẺ gồm những chữ cái nào?.
H:Cắt , dán chữ bằng vật liệu gì?
-Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I.
- GV chỉ tranh SGK chốt lại các bước.
Hoạt động 2:
Hướng dẫn thao tác mẫu.
+Bước 1: Kẻ, cắt chữ VUI VẺ.
- Kích thước, cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I giống như đã học ở các bài 7, 8, 9, 10.
-Cắt dấu hỏi: Kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông như hình 2a.Cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật sang mặt màu được dấu hỏi .(H.2b)
+Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ
-Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ cái đã cắt được trên đường chuẩn như sau: Giữa các chữ cái trong chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 1 ô; giữa chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 2ô. Dấu hỏi dán trên chữ E (H3)
-Bôi hồ vào mặt kẻ ô của chữ và dán vào vị trí đã định .Dán các chữ cái trước, dán dấu hỏi sau.
-GV vừa hướng dẫn vừa thực hiện nhanh các thao tác cắt dán một lần nữa để HS hiểu được cách làm.
Hoạt động 3:Thực hành.
-Gọi 1 HS lên bảng thao tác lại các bước cắt dán chữ VUI VẺ để cả lớp cùng quan sát và nhận xét.
-GV quan sát , sửa sai cho HS.
-Yêu cầu HS thực hiện trên giấy nháp.
-GV theo dõi hướng dẫn thêm.
-Cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm tổ .
-GV cùng HS nhận xét đánh giá kết quả thực hành.
-Quan sát mẫu vật.
-Chữ VUI VẺ gồm các chữ cái : V, U, E, I.
-Giấy màu.
-HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ.
- HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-1 HS khá lên bảng làm, cả lớp quan sát.
-Cả lớp thực hành.
-HS trưng bày sản phẩm của mình theo nhóm tổ .
 4.Củng cố ,dặn dò : ( 5 phút)
-Nhận xét sự chuẩn bị bài , kết quả thực hành của HS .
-Về nhà chuẩn bị giấy nháp , giấy màu , bút để tiết sau học .
_____________________________
 CHÍNH TẢ : (Nghe - Viết)
ÂM THANH THÀNH PHỐ
1 MỤC TIÊU :
 - Nghe – viết lại chính xác, trình bày rõ ràng, đúng, sạch đẹp đoạn cuối bài Âm thanh thành phố.Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nước ngoài, các chữ phiên âm: Hải, Cẩm Phả, Hà Nội, Ánh trăng, Bét-tô-ven, Pi-a-nô .
 - Làm đúng các bài tập tìm từ có chứa vần khó (ui/ uôi), chứa tiếng bắt đầu bằng d/ gi/ r (hoặc có vần ăc/ ăt) theo nghĩa đã cho.
 - HS viết cẩn thận , trình bày sạch đẹp .
II. CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
 1.Ổn định : Hát 
 2. Bài cũ : Gọi 2 HS viết bảng :giản dị, bậc thang. Lớp viết bảng con. ( 5 phút)
 3.Bài mới : Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe–viết . ( 17 phút)
- GV đọc mẫu bài 1 lần .
- Gọi HS đọc đoạn cuối
-H: Khi nghe bản nhạc ánh trăng của Bét-tô-ven anh Hải có cảm giác như thế nào?
H: Đoạn văn có mấy mấy câu?
H: Trong đoạn văn, những chữ nào viết hoa?Vì sao?
-Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm. 
 -Yêu cầu tìm từ khó .
- GV gạch chân các từ khó ở bảng phụ .
- GV đọc từ khó.
- Nhận xét – sửa sai .
- Hướng dẫn viết vở - nhắc nhở cách trình bày bài , tư thế ngồi, 
- GV đọc bài .
- Theo dõi , uốn nắn .
- Hướng dẫn sửa bài. 
- Thu bài chấm - nhận xét chung 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập . ( 8 phút)
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
- Phát giấy bút cho HS
 -Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Yêu cầu các nhóm lên bảng tìm từ.
-Gọi HS nhận xét.
-GV nhận xét chốt đúng / sai – Tuyên dương nhóm tìm nhiều từ.
Bài 3:Gọi HS đọc bài tập 3.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
 -Yêu cầu HS trình bày trước lớp
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
- HS lắng nghe .
-2 HS khá đọc lại – Lớp đọc thầm theo.
-Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng.
-Đoạn văn có 3 câu.
-Các chữ cái đầu câu : Hải, Mỗi, Anh. Tên riêng: Cẩm Phả, Hà Nội , Hải, Bet- tô-ven, Ánh.
 -Cả lớp đọc thầm.
-HS gạch chân từ khó vào sách và nêu .
-HS đọc những từ khó .
-HS viết bảng con - 2 HS còn hạn chế viết bảng lớp. 
- HS lắng nghe .
-HS viết bài vào vở .
-HS tự soát bài . Đổi chéo bài - sửa sai .
- Theo dõi - sửa bài .
-1 HS khá đọc bài tập .
- HS nhận đồ dùng học tâp.
- Thảo luận nhóm 4 và tự làm trong nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng thi “ Ai tìm nhiều từ hơn”
- Lớp nhận xét
-2 HS khá, TB đọc bài tập.
- 2 HS ngồi cùng bàn hỏi và trả lời (1 HS hỏi, 1 HS tìm từ.
- HS thực hành tìm từ .
 4. Củng cố – dặn dò : ( 5 phút)
 - Nhận xét tiết học – biểu dương HS học tốt.
 - Về viết lại những lỗi sai.
_________________________________
TUẦN 18: Thứ ba, ngày 30/1/ 2009
___________________________
Thứ năm, ngày 2/1/2009
Nghỉ tết dương lịch
--------------------------------------------------
Thứ bảy, ngày 3/1/2009
Dạy bù bài thứ năm
--------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHUY-18.doc