I/ Mục tiêu : - Biết phân biệt lưòi người dẫn chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng 1 đội quân hùng hậu của Trời , buộc trời phải làm mưa cho hạ giới
II / Chuẩn bị Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .
C/ Các hoạt động dạy học :
Tuần 33 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 Tập đọc – Kể chuyện TiÕt 97 + 98: Cóc kiện trời . I/ Mục tiêu : - Biết phân biệt lưòi người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng 1 đội quân hùng hậu của Trời , buộc trời phải làm mưa cho hạ giới II / Chuẩn bị Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . C/ Các hoạt động dạy học : TiÕt 1 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay “ -Nêu nội dung bài vừa đọc ? -Nhận xét đánh giá bài 2.Bài mới: Tập đọc : a) Phần giới thiệu : *Giới thiệu “ Cóc kiện trời ” ghi tựa bài lên bảng . b) Luyện đọc: -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . -Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện . * Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu luyện đọc từng câu -Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn . -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp . - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài . -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm -Yêu cầu lớp đọc đồng thanh một đoạn trong câu chuyện . TiÕt 2 * Tìm hiểu nội dung -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : -Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? - Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo . - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ? -Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ? - Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài . -Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? -Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? d) Luyện đọc lại : - Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện . -Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài . - Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất . *) Kể chuyện : - Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh . - Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện . -Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân vậth nào cũng xưng bằng “ tôi “ -Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện . -Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp . -Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất . đ) Củng cố dặn dò : -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . ____________________________________ Toán : TiÕt 161: Đề kiểm tra . A/ Mục tiêu :- Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số . -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính . B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra . C/ Hoạt động dạy học : a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra . b) Đề bài : PhÇn 1: -Bài 1: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng . - Số liền sau của 68 457 là : A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D . 68 458 Bài 2 – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 -Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816 B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716 D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 Bài 3- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325 Phần 2 : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 21628 x 3 15250 : 5 Bài 2: Viết số thích hợp theo mẫu : giờ phút hoặc giờ phút giờ phút hoặc giờ phút Bài 3 Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải.Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải . _______________________________ Đạo đức : TiÕt 33: Dành cho địa phương vấn đề luật lệ ATGT I / Mục tiêu : -Cung cấp thêm một số kiến thức về luật lệ ATGT . Thực hiện những hành vi ứng xử phù hợp với thực tế trong cuộc sống . Thực hiện tốt luật lệ giao thông và nhắc nhớ bạn bè cùng thực hiện tốt luật lệ giao thông khi tham gia giao thông trên đường . II /Chuẩn bị : - Tranh ảnh về ATGT III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động 1 chơi : “ Đèn xanh , đèn đỏ “ . - Cho học sinh nhận xét đưa ra ý kiến . -Khi tham gia giao thông trên đường gặp đèn báo hiệu màu xanh em đi như thế nào ? -Đèn vàng đi như thế nào ? -Đèn đỏ đi ra sao ? - Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có . Hoạt động 2 : Đóng vai xử lí tình huống . -Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm đóng vai theo một tình huống do giáo viên đưa ra . -Lần lượt nêu lên tình huống như -Đi học trên đường do chạy nhảy mà không để ý nên va vào một cụ già làm cụ bị ngã . - Khi tan học một số bạn cắp vai nhau đi dàn hàng 3 hàng tư trên đường em sẽ nói với bạn như thế nào ? – Trên đường đi học có một số bạn đi xe đạp nhưng bám vai người đi xe máy , em sẽ nói gì với bạn ? -Yêu cầu các nhóm trao đổi đưa ra cách giải quyết . -Mời từng nhóm leểttình bày cách giải quyết của nhóm mình trước lớp . -Nhận xét đánh giá ý kiến các nhóm . Hoạt động 3 -Yêu cầu các nhóm thi vẽ tranh cổ động , hát , đọc thơ nói về việc chấp hành trật tự ATGT . - Nhận xét đánh giá , tuyên dương nhóm thắng cuộc * Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học MÜ thuËt TiÕt 33: Thêng thøc mÜ thuËt. Xem tranh thiÕu nhi thÕ giíi I/ Mơc tiªu - Hiểu nội dung các bức tranh. - Cĩ cảm nhận vẻ đẹp của các bức qua bố cục, đường nét, hình ảnh, màu sắc. - Tập mơ tả các hình ảnhvà màu sắc trên tranh II/ChuÈn bÞ GV: -Tranh ë vë tËp vÏ. - Mét vµi bøc tranh cđa thiÕu nhi ViƯt Nam vµ thÕ giíi cã cïng ®Ị tµi. HS : - GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 3, bĩt ch×,tÈy, mµu. III/Ho¹t ®éng d¹y-häc chđ yÕu Ho¹t ®éng 1: Híng dÉn häc sinh xem tranh:( 20-26’) a- Tranh MĐ t«i cđa XvÐt - ta Ba - la - n« - va ? Trong tranh cã nh÷ng h×nh ¶nh g×? + HS quan s¸t vµ tr¶ lêi - GV yªu cÇu häc sinh bỉ sung’ gv ph©n tÝch ? H×nh ¶nh nµo ®ỵc vÏ nỉi bËt nhÊt ? ? T×nh c¶m cđa mĐ ®èi víi em bÐ biĨu hiƯn nh thÕ nµo? - GV ph©n tÝch, gi¶i thÝch ? Tranh vÏ c¶nh diƠn ra ë ®©u? ? Mµu s¾c cđa b cs tranh ®ỵc vÏ nh thÕ nµo ? + HS tr¶ lêi c©u hái. ? Tranh ®ỵc vÏ b»ng chÊt liƯu g×? * Ho¹t ®éng 2: NhËn xÐt,®¸nh gi¸:( 3-5’) ? Gv yªu cÇu häc sinh nªu l¹i néi dung bµi häc - Gi¸o viªn nhËn xÐt chung giê häc, khen ngỵi nh÷ng häc sinh tÝch cùc ph¸t biĨu vµ t×m ra nh÷ng ý hay trong tranh. DỈn dß: ( 1’) Su tÇm c¸c tranh cđa thiÕu nhi vµ nhËn xÐt -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Toán : TiÕt 163: Ôn tập các số đến 100 000 . A/ Mục tiêu: - Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 . -Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước . B/ Chuẩn bị - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C/ Hoạt động dạy học : 1.Bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Ôn tập các số đến 100 000 “ c/ Luyện tập : -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . -Gọi một em lên bảng giải bài toán . -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài . - Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 . -Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . *Bài 4 . – Mời một học sinh đọc đề bài . - Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . -Mời hai học sinh lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020. b/ 14 300 , 14 400 , 14 500, 14 600 , 14 700 c/ 68 000 , 68 010 , 68 020 , 68 030 , 68 040 d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . ----------------------------------------------------------------------------------------- Chính tả : (nghe viết ) TiÕt 65 + 66: Cóc kiện trời . A/ Mục tiêu :- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Cóc kiện trời “ Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á . Điền đúng vào chỗ trống các âm đễ lẫn s/x; o / ô B/ Chuẩn bị : - 2 tờ giấy A4 ghi nội dung trong bài tập 2 .Bảng quay viết các từ ngữ bài tập 3. C/ Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà học sinh ở tiết trước thường viết sai . -Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài “ Cóc kiện trời b) Hướng dẫn nghe viết : -Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời ) -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . -Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao ? -Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó . -Giáo viên nhận xét đánh giá . -Đọc cho học sinh viết vào vở -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập -Thu t ... ải màu . -Phát lệnh bắt đầu , yêu cầu các nhóm tiến hành dán các dải màu vào hình vẽ . -Theo dõi nhận xét bình chọn nhóm làm đúng , đẹp và xong trước . d) Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Xem trước bài mới . ----------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012 Toán : TiÕt 164: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 . A/ Mục tiêu :- Biết cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100 000 . Giải bài toán bằng các cách khác nhau . C/ Hoạt động dạy học : 1.Bài cũ : -Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 3 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta luyện tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 . b) Luyện tập: -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 20 000 x 3 -Hai chục nghìn nhân 3 bằng sáu chục nghìn . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Mời một học sinh khác nhận xét . -Giáo viên nhận xét đánh giá a/ 50 000 + 20 000 = 70 000 b/ 80 000 – 40 000 = 40 00 c/ 20 000 x 3 = 60 000 d/ 36 000 : 6 = 6 000 Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 . -Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . -Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá - Giải :- Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là : 38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn) - Số bóng đèn còn lại trong kho là : 80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn) Đ/S: 16 000 bóng đèn d) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . ----------------------------------------------------------------------------------------- Chính tả : (nghe viết ) TiÕt 66: Quà của đồng nội . A/ Mục tiêu :- Nghe viết lại chính xác một đoạn trong bài “Quà của đồng nội “ Làm đúng bài tập phân biệt các âm hoặc vần dễ lẫn lộn : s/x hoặc o /ô . B/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm bài tập 3 . C/ Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ tên 5 nước Đông Nam Á -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài “ Quà của đồng nội “ b) Hướng dẫn nghe viết : -Đọc mẫu đoạn viết trong bài “Quà của đồng nội ” -Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ . -Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong bài . -Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ dễ sai . -Đọc cho học sinh chép bài . -Theo dõi uốn nắn cho học sinh -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2 -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Mời hai em lên bảng thi làm bài . * Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại . *Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3 -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu cầu giải bài vào tờ giấy . -Mời bốn em lên bảng dán kết quả bài làm của mình . * Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại . d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp. -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 Toán : TiÕt 165: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 (tt) . A/ Mục tiêu :- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . -Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị . C/ Hoạt động dạy học : 1.Bài cũ : -Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 4 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 . b) Luyện tập: -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 80 000 – ( 20000 + 300000 nhẩm như sau : 8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 3 chục nghìn . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 - 50 000 = 20 000 b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4 = 1200 c/ 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000 = 30 000 d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400 Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . -Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Ghi từng phép tính lên bảng . -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết . - Mời hai em lên bảng tính . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Nhận xét bài làm của học sinh . a/ 1999 + x = 2005 b/ x 2 = 3998 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 x = 6 x = 1999 Bài 4 : - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá - Giải :- Giá tiền mỗi quyển sách là : 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng ) - Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 x 8 = 45 600 (đồng ) Đ/S: 45 600 đồng d) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . ______________________________ Tập làm văn : TiÕt 33: Ghi chép sổ tay . A/ Mục tiêu - Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô- rê- mon Thần thông đây!để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon. B/ Chuẩn bị :-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài . - Một cuốn truyện tranh Đô – rê – môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục :A lô , Đô – rê – mon Thần thông đấy ! Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ . Một vài tờ giấy khổ A4 . C/ Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói về một số việc làm bảo vệ môi trường đã học ở tiết tập làm văn tuần 32 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ tập ghi chép sổ tay những ý trong tranh truyện Đô – rê – mon . b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 :- Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô – rê – mon . -Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai . -Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về các loài động vật quý hiếm được nêu trong tờ báo Bài tập 2 :- Yêu cầu hai em nêu đề bài . -Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để viết bài . - Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm lên bảng - Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và phát biểu ý kiến trước lớp . – Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiếm . -Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại . -Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b -Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý chính lời của Đô – rê – mon . -Mời một số em phát biểu trước lớp . - Mời những em làm tờ giấy A4 dán lên bảng . - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau _________________________________ Tự nhiên xã hội : TiÕt 66: Bề mặt Trái Đất . A/ Mục tiêu – Biết trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ B/ Chuẩn bị : -Tranh ảnh trong sách trang 126, 127, lược đồ về lục địa , đại dương .Mười tấm bìa mỗi tấm nhỏ ghi tên một châu lục hoặc một đại dương . C/ Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra các kiến thức bài : “Các đới khí hậu “ -Gọi 2 học sinh trả lời nội dung . -Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: -Hôm nay các em sẽ tìm hiểu bài “Bề mặt Trái Đất “. b/ Khai thác bài : -Hđ1 : Thảo luận cả lớp . *Bước 1 :-Hướng dẫn quan sát hình 1 trang 126 sách giáo khoa . -Hãy chỉ ra đâu là nước và đâu là đất có trong hình vẽ ? -Bước 2 : - Chỉ cho học sinh biết phần nước và đất trên quả địa cầu . Hđ2: Làm việc theo nhóm : -Bước 1 : - Yêu cầu lớp phân nhóm và thảo luận theo các câu hỏi gợi ý . -Có mấy châu lục và mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các châu lục và tên các đại dương trên lược đồ hình 3 ? -Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ . Việt Nam ở châu lục nào ? -Bước 2 : -Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả lời trước lớp . -Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của học sinh . Hđ3: Chơi trò chơi : Tìm vị trí các châu lục và đại dương . -Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm . - Phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ có ghi tên châu lục hoặc đại dương . -Giáo viên hô “ bắt đầu “ yêu cầu các nhóm trao đổi và dán tấm bìa vào lược đồ câm . - Nhận xét bình chọn kết quả từng nhóm . d) Củng cố - Dặn dò: -Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.Xem trước bài mới .
Tài liệu đính kèm: