Bài soạn lớp 5 (buổi 1) - Tuần 34

Bài soạn lớp 5 (buổi 1) - Tuần 34

I/ Mục tiêu :- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ

- Hiểu ND , ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội, giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng cảu loài người

- KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý

II / Chuẩn bị : Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .Bảng phụ viết các gợi ý từng đoạn câu chuyện .

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 (buổi 1) - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tập đọc – Kể chuyện 
 TiÕt 100 + 101: Sự tích chú Cuội cung trăng .
I/ Mục tiêu :- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
Hiểu ND , ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội, giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng cảu loài người
KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý
II / Chuẩn bị : Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .Bảng phụ viết các gợi ý từng đoạn câu chuyện . 
C/ Các hoạt động dạy học :
TiÕt 1
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh lên bảng đọc bài“Quà của đồng nội“ 
 -Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài 
 2.Bài mới: Tập đọc :
 a) Phần giới thiệu :
*Giới thiệu “ Sự tích chú Cuội cung trăng ” ghi tựa bài lên bảng .
 b) Luyện đọc: 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể linh hoạt thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung từng đoạn của câu chuyện .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
 - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm 
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh cả câu chuyện . 
TiÕt 2
* Tìm hiểu nội dung 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
-Nhờ đâu mà chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm 
- Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì ?
-Hãy thuật lại những việc đã xảy ra với vợ chú Cuội ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài .
-Vì sao chú Cuội lại bay lên cung trăng ?
-Theo em chú Cuội sống trên cung trăng như thế nào ? 
 d) Luyện đọc lại : 
- Yêu cầu 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn câu chuyện .
-Mời một em đọc cả câu chuyện cả bài . 
 *) Kể chuyện : 
- Yêu cầu một em đọc các câu hỏi gợi ý .
-Mở bảng đã viết sẵn các câu hỏi gợi ý tóm tắt mỗi đoạn .
- Mời một em khá kể lại đoạn 1 câu truyện .
-Gọi từng cặp kể lại câu chuyện .
-Mời 3 em nối tiếp thi kể lại 3 đoạn của câu chuyện trước lớp .
-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
 đ) Củng cố dặn dò : 
 -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
___________________________________
Toán : 
 TiÕt 166: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 (tt) .
A/ Mục tiêu :- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) trong đó có trường hợp cộng nhiều số . Luyện giải bài toán có hai phép tính .
 C/ Hoạt động dạy học :	
 1.Bài cũ :
-Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 .
 b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách 
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm đặc biệt là thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chẳng hạn :
 3000 + 200 0 x 2 nhẩm như sau : 
 2 nghìn nhân 2 = 4 nghìn . Lấy 3 nghìn cộng 4 nghìn = 7 nghìn , 
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
a/ ( 3000 + 2000 ) x 2 = 5000 x 2 = 10 000 
b/ 14000 – 8000 : 2 = 14 000 - 4000 = 10 000
c/ (14000 – 8000) : 2 = 6000 : 2= 3000
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách -Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính .
-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
 998 8000 5749 
+ 5 002 - 25 x 4 
 6000 7975 22976 
Bài 3 : - Gọi một em nêu đề bài 3 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
______________________________________
Đạo đức : 
 TiÕt 34: Dành cho địa phương : Phòng chống các tệ nạn xã hội
I / Mục tiêu : - Học sinh biết các tệ nạn xã hội sẽ làm cho cuộc sống kém văn minh và lịch sự . Có thái độ và hành vi ứng xử đúng đắn khi có người dụ dỗ . Nhắc nhớ bạn bè tránh xa các tệ nạn xã hội 
 II /Chuẩn bị : - Tranh ảnh cố động phòng chống các tệ nạn xã hội . 
 III/ Hoạt động dạy học :	
 2.Bài mới: 
- Giới thiệu giải thích cho học sinh hiểu thế nào là các tệ nạn xã hội .
- Nêu tác hại của một số tệ nạn xã hội mà em biết ?
Hoạt động 1 Xử lí tình huống . 
- Nêu các tình huống :
- Trên đường đi học về em gặp một đám thanh niên tụ tập uống rượu say xỉn rồi chửi bới , đánh nhau em sẽ xử lí như thế nào ? 
- Có một anh thanh niên hút thuốc đến này em hút thử một lần trước việc làm đó em sẽ xử lí ra sao ?
- Trên đường đi chơi em bất ngờ phát hiện ra một nhóm người đang bàn bạc để trộm cắp tài sản người khác . Trước hành vi đó em giải quyết như thế nào ? 
- Yêu cầu các đại diện lên nêu cách xử lí tình huống trước lớp 
- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung .
Hoạt động 2
 -Yêu cầu các nhóm thi vẽ tranh cổ động về phòng chống các tệ nạn xã hội .
- Nhận xét đánh giá , tuyên dương nhóm thắng cuộc 
* Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học 	
-------------------------------------------------------------------------------------------- 
MÜ thuËt
TiÕt 34: VÏ tranh. §Ị tµi mïa hÌ
I. Mơc tiªu - Hiểu được nội dung đề tài mùa hè.
- Biết cách vẽ tranh đề tài mùa hè.
- Tập vẽ tranh đề tài mùa hè
Ii. chuÈn bÞ - Gi¸o viªn: + H×nh gỵi ý c¸ch vÏ
 + Mét vµi bµi vÏ cđa HS n¨m tr­íc
 + Tranh vÏ vỊ ®Ị tµi mïa hÌ 
- Häc sinh :+ SGK, vë tËp vÏ
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn 
Ho¹t ®éng cđaS 
Ho¹t ®éng 1: H­íng dÉn HS t×m, chän néi dung ®Ị tµi:
? Tranh vÏ vỊ néi dung g×?
+ H×nh ¶nh nµo lµ h×nh ¶nh chÝnh trong tranh
? Ngoµi h×nh ¶nh chÝnh trong tranh cßn cã h×nh ¶nh nµo? GV bỉ sung
? Mµu s¾c trong tranh ®­ỵc vÏ nh­ thÕ nµo?
+ HS tr¶ lêi, GV ph©n tÝch, gi¶i thÝch
? Ngoµi nh÷ng néi dung trªn vÏ vỊ ®Ị tµi mïa hÌ cßn cã thĨ vÏ vỊ néi dung g×?
1.T×m,chän néi dung ®Ị tµi
- Mùa hè
- Cây phượng
- Thả diều, tắm biển, đi tham quan...
- Cây cối xanh tốt, trời trong xanh,ánh nắng chĩi chang
- Cảnh thả diều
* Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn HS c¸ch vÏ tranh:( 3-5')
2. C¸ch vÏ tranh
+ HS nh¾c l¹i c¸ch vÏ tranh
+ Giíi thiƯu h×nh gỵi ý c¸ch vÏ
GV yªu cÇu HS chän h×nh ¶nh ®Ĩ vÏ ( vÏ h×nh ¶nh nµo, cã ho¹t ®éng g×?
- S¾p xÕp h×nh ¶nh chÝnh, phơ cho c©n ®èi 
- VÏ vµ ®iỊuchØnh c¸c h×nh ¶nh cho tranh sinh ®éng
- VÏ mµu t­¬i s¸ng, cã ®Ëm nh¹t
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn HS thùc hµnh: ( 20-25')
GV yªu cÇu HS cđa bµi tËp thùc hµnh 
- Tập vẽ tranh đề tài mùa hè
Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸: (3-5')
. DỈn dß:( 1') - ChuÈn bÞ §DHT cho giê sau,
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012
Toán : 
 TiÕt 167: Ôn tập về đại lượng .
A/ Mục tiêu :- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượngk đã học ( độ dài , khối lượng , thời gian, tiền Việt Nam )
-Biết giải các bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học .
B/ Chuẩn bị - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
 C/ Hoạt động dạy học :	
 1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Ôn tập về đại lượng “
 c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng giải bài toán .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 -Mời một học sinh đọc đề bài .
- Lưu ý học sinh quan sát hình vẽ rồi mới trả lời câu hỏi .
-Mời ba em nêu kết quả mỗi em trả lời một ý.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
a/Quả cam cân nặng : 200g + 100g = 300 g.
b/ Quả đu đủ nặng : 500g + 200g = 700g
c/Quả đu đủ nặng hơn quả cam : 
700g – 300 g = 400g
Bài3 . – Mời một học sinh đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về đặc điểm đề bài toán .
- Yêu cầu cả lớp làm trên mô hình đồng hồ .
-Mời một học sinh lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
*Bài4 . – Mời một học sinh đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về nội dung đề bài toán .
-Ghi tóm tắt đề bài lên bảng .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Mời một học sinh lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Giải : - Số tiền Bình có là :2000 x 2 = 4000 ( đ)
 - Số tiền Bình còn lại là : 
 4000 – 2700 = 1300 ( đồng )
 Đ/S: 1300 đồng 
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
___________________________________
Chính tả : (nghe viết ) 
TiÕt 67: Thì thầm .
A/ Mục tiêu :- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài thơ “ Thì thầm “
- Viết đúng tên một số nước Đông Nam Á . Điền đúng vào chỗ trống các âm đễ lẫn tr/ ch hoặc thanh hỏi thanh ngã , giải đúng câu đố .
B/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ bài tập 3.Dòng thơ 2 của bài tập 2 .
C/ Hoạt động dạy học :	
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà học sinh ở tiết trước thường viết sai .
-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra . 2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài thơ “ Thì thầm “ 
 b) Hướng dẫ ... iÕt 67: Bề mặt lục địa .
A/ Mục tiêu : Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa 
B/ Chuẩn bị : Tranh ảnh trong sách trang 128, 129 , Tranh ảnh về sông , suối , hồ 
C/ Hoạt động dạy học :	
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra các kiến thức bài : “Bề mặt Trái Đất “
 -Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh 
 2.Bài mới 
 a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em sẽ tìm hiểu bài “Bề mặt lục địa “.
b/ Khai thác bài :
-Hđ1 : Thảo luận cả lớp .
*Bước 1 :-Hướng dẫn quan sát hình 1 trang 128 sách giáo khoa .
-Hãy chỉ ra chỗ nào mặt đất nhô lên , chỗ nào bằng phẳng , chỗ nào có nước có trong hình vẽ ?
-Hãy mô tả bề mặt của lục địa ?
-Bước 2 : - Yêu cầu một số em trả lời trước lớp .
-Bổ sung để hoàn thiện câu trả lời của học sinh 
Hđ2: Làm việc theo nhóm :
-Bước 1 : - Yêu cầu lớp phân nhóm quan sát tranh trang 129 và thảo luận theo các câu hỏi gợi ý .
- Chỉ con suối , con sông trên sơ đồ ?
-Chỉ trên sơ đồ các dòng chảy của các con suối , con sông ? Cho biết nước suối và nước sông thường chảy đi đâu ?
-Bước 2 : -Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả lời trước lớp .
-Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của học sinh .
Hđ3: Làm việc cả lớp .
-Yêu cầu học sinh nêu tên một số con suối , con sông , hồ có ở địa phương em .
-Mời một số em trình bày trước lớp .
- Treo tranh chỉ cho học sinh biết thêm một số con sông và các hồ lớn ở nước ta . 
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.Xem trước bài mới .
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
Toán : 
	 TiÕt 169: Ôn tập về hình học (tt) .
A/ Mục tiêu :- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông
B/ Chuẩn bị : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
 C/ Hoạt động dạy học :	
 1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Ôn tập về hình học “ tt “
 c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi 4 em lên bảng giải bài toán .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
a/ Diện tích hình A là 8 cm2
b/ Diện tích hình B là 10 cm2
c/ Diện tích hình C là 18 cm2
d/Diện tích hình D là 8 cm2
Bài 2 -Mời 2 học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi tam giác 
-Mời 2 em lên bảng giải bài .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
a/ Giải : - Chu vi hình chữ nhật là : 
 (12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm)
- Chu vi hình vuông là : 
 9 x 4 = 36 ( cm)
 Đ/S: 36 cm 
b/ Giải : Diện tích HCN :
 12 x 6 = 72 ( cm2)
 - Diện tích hình vuông : 
 9 x 9 = 81 ( cm2)
Đ/S: 72cm2 và 81cm2 _________________________________
Chính tả : (nghe viết ) 
TiÕt 68: Dòng suối thức .
A/ Mục tiêu :- Nghe viết lại chính xác bài “ Dòng suối thức “
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm đầu l / n hoặc v / d. 
B/ Chuẩn bị : -Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2 .
C/ Hoạt động dạy học :	
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ học sinh thường hay viết sai 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
 2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài thơ 
“ Dòng suối thức “ 
b) Hướng dẫn nghe viết : 
-Đọc mẫu bài “ Dòng suối thức ” 
-Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ .
-Những câu nào nói lên dòng suối thức ?
-Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong bài .
-Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ dễ sai .
-Đọc cho học sinh chép bài .
-Theo dõi uốn nắn cho học sinh 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . 
-Mời hai em lên bảng thi làm bài .
* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại .
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Toán : 
TiÕt 170: Ôn tập về giải toán .
A/ Mục tiêu : -Biết giải bài toán bằng hai phép tính .
 C/ Hoạt động dạy học :	
 1.Bài cũ :
-Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về giải toán .
 b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Giải :- Số dân năm ngoái là :
 5236 + 87 = 5323 (người )
 - Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5389 (người)
 Đ/S: 5389 người 
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 .
-Yêu cầu học sinh nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
-Mời một em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh gi¸
- Giải :Số áo đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái) 
 - Số áo còn lại là : 
 1245 – 415 = 830 (cái áo )
 Đ/S: 830 cái áo 
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập 3 .
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Giải :Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 (cây )
 - Số cây còn phải trồng là :
 20500 - 4100 = 16400 (cây )
 Đ/S: 16400 cây 
Bài 4 : - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK
-Hướng dẫn học sinh tính ra kết quả kiểm tra xem đúng hay sai rồi điền Đ hay S vào ô trống .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Kết quả là : a/ điền Đ 
 b/ điền S
 c/ điền Đ 
 d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-----------------------------------------------------------------------------------------
 Tập làm văn : 
 TiÕt 34: Nghe kể : Vươn tới các vì sao - Ghi chép sổ tay .
A/ Mục tiêu : - Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao
 - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được
B/ Chuẩn bị : -Tranh ảnh trong bài vươn tới các vì sao .
C/ Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết trong cuốn sổ tay nói veâýcc câu trả lời của Đô – rê – mon đã học ở tiết tập làm văn tuần 33
 2.Bài mới:
 a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ Nghe kể qua bài : “ Vươn tới các vì sao “.
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :- Gọi 1 em đọc bài 1 và 3 đề mục a, b, c 
-Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa .
-Yêu cầu hai em đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ .
- Yêu cầu lớp ghi những điều giáo viên đọc .
-Đọc cho học sinh ghi vào vở 
-Giáo viên đọc lại lần 2 và lần 3 .
-Yêu cầu lớp phân ra từng cặp để nói các thông tin vừa ghi được 
- Mời đại diện một số cặp lên nói trước lớp
Bài tập 2 :- Yêu cầu hai em nêu đề bài .
– Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay những ý chính của từng tin .
-Mời một số em nối tiếp nhau phát biểu trước lớp 
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . 
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 	
________________________________
Tự nhiên xã hội : 
TiÕt 68: Bề mặt lục địa (tt).
A/ Mục tiêu – Biết so sánh 1 số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối
B/ Chuẩn bị : Tranh ảnh trong sách trang 130, 131. Tranh ảnh về núi , đồi , đồng bằng , cao nguyên , 
C/ Hoạt động dạy học :	
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra các kiến thức bài : “Bề mặt lục địa T1 “
 -Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh 
 2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em sẽ tìm hiểu bài “Bề mặt lục địa tt“.
b/ Khai thác bài :
-Hđ1 : Thảo luận theo nhóm .
*Bước 1 :-Hướng dẫn quan sát hình 1, 2 trang 130 sách giáo khoa hoàn thành bài tập theo bảng .
-Phát cho mỗi nhóm một phiếu bài tập đã kẻ sẵn bảng 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và điền vào các cột trong bảng .
-Bước 2 : - Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời trước lớp .
-Bổ sung để hoàn thiện câu trả lời của học sinh 
Hđ2: Làm việc theo cặp :
-Bước 1 : - Yêu cầu lớp phân thành từng cặp quan sát tranh 3 , 4 ,5 trang 131 và thảo luận theo các câu hỏi gợi ý .
- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên ?
-Bề mặt của đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở điểm nào ?
-Bước 2 : -Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả lời trước lớp .
-Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của học sinh .
Hđ3: Vẽ mô hình : Đồi , núi , đồng bằng và cao nguyên 
-Yêu cầu học sinh mỗi em vẽ mô tả về đồi , núi , đồng bằng và cao nguyên vào tờ giấy học sinh .
-Yêu cầu hai em ngồi gần nhau đổi bài vẽ cho nhau để nhận xét .
- Treo tranh một số học sinh trưng bày trước lớp .
- Nhận xét bài vẽ của học sinh . 
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi hai em nhắc lại nội dung bài học 
- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ng

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI 1 - TUAN 34.doc