Bài soạn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 12

Bài soạn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 12

I. Mục tiêu : Giúp HS:

- Luyện đọc bài tập đọc đã học : Mùa thảo quả

- Luyện viết bài: Đoạn 3 bài "Mùa thảo quả".

II. Đồ dùng dạy - học. Sách Tiếng Việt

II. Hoạt động dạy - học.

 

doc 51 trang Người đăng huong21 Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS viết bài vào vở
- GV thu bài, chấm bài cho HS
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- VN viết lại bài
- Cả lớp viết
- HS nộp bài
- HS nghe
*************************************************************************
tuần 12
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt.
luyện đọc luyện viết
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Luyện đọc bài tập đọc đã học : Mùa thảo quả
- Luyện viết bài: Đoạn 3 bài "Mùa thảo quả".
II. Đồ dùng dạy - học. Sách Tiếng Việt
II. Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
* Luyện đọc: 
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm bài.
- GV yêu cầu đọc nhóm đôi (chú ý phân công học sinh khá kèm HS đọc chậm).
- HS đọc tiếp nối.
- HS đọc chậm đọc bài ( Tài, Trung, Duy,...... )
- HS đọc diễn cảm
- Nhận xét, tuyên dương...
* Luyện viết:
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Yêu cầu lớp đọc thầm + chú ý cách trình bày, chú ý những từ dễ viết sai.
- GV yêu cầu HS viết từ khó: sự sống, sương thu, ngập huơng thơm, nhấp nháy.
- GV đọc cho HS viết 
- GV đọc soát lỗi 
- GV chấm một số bài ( chấm trực tiếp với HS viết xấu: Tài , Duy, Trung, Phúc......)
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà học bài.
- HS đọc thầm.
- HS luyện đọc nhóm đôi.
- HSđọc nối tiếp.
- 3 HS đọc
- 3 - 5 HS đọc
- Cả lớp nghe
- 1 HS đọc
- HS đọc thầm.
- Cả lớp viết bài.
- HS soát lỗi.
************************************************
Bồi dưỡng toán:
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức về nhân số thập phân với 1 số tự nhiên, với 10; 100
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 56).
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, KL:
* Bài 1/70: Củng cố cách nhân một STP với 10; 100; 1000
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a, Đ b. S
* Bài 2/70: Củng cố cách nhân nhẩm
- Cho HS đọc đề.
 - HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
a. 40,8 1,02 b. 2301,3 851,5 c. 7318 4570
*Bài 3/70: Củng cố cách đổi số đo độ dài
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 1207,5 452 12075 102,41
*Bài 4/70: Củng cố giải toán với STP 
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
10 giờ ô tô đi được: 35,6 10 = 3560 (km)
Đ/S: 3560km
* Bài 5(Bài 150 - Sách bài tập toán - Dành cho HS khá - giỏi)
- GV đọc .
- Cho HS tìm hiểu kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: x = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách nhân số thập phân với số tự nhiên, với 10; 100
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- K,G
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
*************************************************************************
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2011
Toán:
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức về nhân số thập phân với với 10; 100 ... Nhân STP với số tròn chục.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 57).
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, KL:
* Bài 1/70: Củng cố cách nhân một STP với 10; 100; 1000
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 40,8 218 b. 4581 947,5 
 c. 2684,3 834,1
* Bài 2/71: Củng cố cách nhân một STP với số tròn chục
- Cho HS đọc đề.
 - HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 208 b. 22530 c. 108,4 d. 16900
*Bài 3/71: Củng cố giải toán với STP 
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
Trong 2 giờ đầu người đó đi được là: 11,2 2 = 22,4 (km) Trong 4 giờ sau người đó đi được là: 10,52 4= 42,08 (km)
Người đó đi được là: 22,4 + 42,08 = 64,48 (km)
 Đ/S: 64,48 km
*Bài 4/71: Củng cố so sánh STP với STN
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: x = 3 
* Bài 5( Bài 152 - Sách bài tập toán)( Dành cho HS khá - giỏi).
- GV đọc và HD HS tóm tắt đề.
- HS tìm hiểu kĩ đề bài.
- HD cách giải bài toán.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
1 mét phải trả số tiền là: 14000 : 5 = 2800 (đồng)
7,5 mét phải trả số tiền là: 2800 7,5 = 21000 (đồng)
Số tiền phải trả nhiều hơn là: 21000 - 14000 = 7000 (đồng)
 Đ/S: 7000 đồng
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách nhân số thập phân với số tự nhiên, với 10; 100
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- K,G
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
*********************************************
Tiếng việt 
Luyện tập về quan hệ từ
I. Mục tiêu
Tiếp tục luyện cho học sinh về đại từ xưng hô và quan hệ từ:
- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô, quan hệ từ
- Nhận biết được đại từ xưng hô và một vài quan hệ từ trong bài văn, bước đầu biết sử dụng đại từ xưng hô, quan hệ từ thích hợp trong một văn bản ngắn
- Rèn kỹ năng vận dụng 
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập TV.
- Sách tiếng việt nâng cao.
- Sách trắc nghiệm TV 5
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: HS đọc ghi nhớ về quan hệ từ 
2. Dạy bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
* Bài 1: (Bài 1/55- Sách trắc nghiệm TV lớp 5)
- Gạch dưới quan hệ từ trong mỗi câu. Nêu rõ tác dụng của quan hệ từ trong câu đó.
- GV chép 2 câu văn lên bảng.
- GV hướng dẫn thêm HS yếu.
- HS chữa bài
- GV nhận xét, kết luận.a) với, về, và (dùng để nối các từ ngữ).
 b) Nếu - thì (Nối 2 câu với nhau)
* Bài 2: (Bài 2/56- Sách trắc nghiệm TV lớp 5).
 - GV nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài
- GV nhận xét - chữa bài: 
a) Nhớ - mà (Quan hệ nguyên nhân - kết quả).
b) càng - càng ( Quan hệ tăng tiến).
*Bài 3(Bài 1/68- Sách TV nâng cao)
 - GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- GV ghi bảng các câu .
- HS lên bảng gạch chân các từ chỉ quan hệ.
- GV nhận xét, KL: và, còn, mà, nhờ nên
*Bài 4(Bài 2/68- Sách TV nâng cao)
 - GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- GV ghi bảng các câu .
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Thứ tự các từ cần điền là: nhờ, nhưng, còn, hay, và.
* Bài 5(Bài 3/64- Sách TV nâng cao)( Dành cho HS khá - giỏi)
- GV nêu yêu cầu. 
- HD HS đặt câu.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu cho HS:
 3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- 3 HS nêu
- HS lắng nghe
- Cả lớp
- HS quan sát
- 2 -4 HS nêu
- Cả lớp
- Học sinh nghe .
- 4 em trình bày
- Cả lớp
- 1 HS nêu.
- HS làm bài và trình bày
- HS nghe
- 1 HS
- 5 HS
- K,G
- HS nghe.
 - HS làm vở, lần lượt đọc 
- Học sinh lắng nghe.
*************************************************************************
Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2011
Toán:
luyện tập nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kĩ năng nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
 a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 58).
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, KL:
* Bài 1/72: Củng cố cách nhân STP với STP
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 31,92 23,328 0,7125
* Bài 2/72: Củng cố t/c giao hoán với phép nhân STP
- HS đọc đề.
- GV kẻ bảng.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a, 11,5 b: 8,54 c: 1,6448
*Bài 3/72: Giải toán với STP
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
 Chiều dài : 18,5 5 = 92,5 (m)
Diện tích: 18,5 92,5 = 1711,25 (m2)
	Đ/S: 1711,25 m2
* Bài 4(Bài 145 - Sách bài tập toán- Dành cho HS khá - giỏi)
- GV nêu yêu cầu.
- HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 870 b. 2162,32 c. 8032
	d. 388,128 e. 1,3892 g. 6,3045
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách nhân số thập phân với 1 số thập phân
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- Cả lớp
- 1 HS đọc
- 3 HS lên bảng chữa.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 3 HS lên bảng chữa.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS K,G
- 1HS đọc.
- 3 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
************************************************
Tiếng việt: 
Luyện tập cấu tạo văn tả người
I. Mục tiêu
- Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả người
- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả người để lập giàn ý tả một người thân trong gia đình
- Nêu được những nét nổi bật về hình dáng tính tình và hoạt động của đối tượng miêu tả
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt, sách tiếng việt nâng cao.
- Những ghi chép của học sinh 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : Trình bày kết quả quan sát đã chuẩn bị ở nhà
2. Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
Đề bài: Dựa vào dàn bài vừa lập. Hãy tả lại 1 người trong gia đình em.
- GV đọc, chép đề lên bảng
- HS đọc lại đề
- HD: Dựa vào dàn bài chi tiết đã lập ở giờ trước để viết thành bài văn hoàn chỉnh chú ý nói lên tình cảm của mình. Bài đủ 3 phần. Đủ ý chính. 
*Mở bài: Giới thiệu....
*Thân bài
- Tả ngoại hình( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc, hàm răng, cặp mắt...)
- Tả tính tình, hoạt động (lời nói, cử chỉ, thói quen, cáh cư xử với người khác...)
* Kết bài: Nêu tình cảm... 
- HS viết bài vào vở.
- GV thu, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
- 3 học sinh trình bày
- Cả lớp nghe
- 3 HS đọc 
- HS nghe.
- Cả lớp viết bài.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
*******************************************************************
tuần 13
Th ... S nêu.
- Lớp làm vở, 3 HS lên bảng 
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- Lớp làm bài, 5 em nêu KQ.
- Cả lớp
 - 1HS nêu.
- 4 HS lên bảng chữa.
- HS dưới lớp kiểm tra.
- HS nghe.
- K, G
- HS nghe.
- 1 HS
- 1 HS K lên bảng
************************************************* 
Tiếng việt 
Luyện tập viết đơn
I. Mục tiêu
Tiếp tục củng cố cho học sinh:
- Cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn cụ thể :
- Điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn
- Viết được một lá đơn theo yêu cầu
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt, sách tiếng việt nâng cao.
- Những ghi chép của học sinh 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : 
2. Dạy bài mới 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
- GV đọc và chép đề: 
Đề bài: Tình trạng tai nạn giao thông vẫn gia tăng. Đó là vấn đề cả xã hội phải quan tâm. Trường em có tổ chức đội "An toàn giao thông". Em hãy viết đơn xin gia nhập đội đó.
- HS đọc đề
- HS nêu cách thức và các qui định về viết đơn 
- HD: Trình bày theo đúng qui định, viết hoa tên các tổ chức...
- HS viết bài vào vở.
- GV thu, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
- 1HS đọc đề
- 3 - 5 HS nêu
- HS nghe.
- Cả lớp viết bài.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
************************************************************************* tuần 18
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Tiếng Việt.
luyện đọc luyện viết
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Luyện đọc thuộc lòng các bài thuộc lòng đã học trong cuối kì 1.
- Luyện nhớ viết bài: " Hạt gạo làng ta"- 3 khổ thơ cuối.
II. Đồ dùng dạy - học. Sách Tiếng Việt
II. Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
* Luyện đọc: 
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm bài.
- GV yêu cầu đọc nhóm đôi (chú ý phân công học sinh khá kèm HS đọc chậm).
- HS đọc tiếp nối.
- HS đọc chậm đọc bài ( Tài, Trung, Duy,...... )
- HS đọc diễn cảm
- Nhận xét, tuyên dương...
* Luyện viết:
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Yêu cầu lớp đọc thầm + chú ý cách trình bày, chú ý những từ dễ viết sai.
- GV yêu cầu HS viết từ khó: 
- GV đọc cho HS viết 
- GV đọc soát lỗi 
- GV chấm một số bài ( chấm trực tiếp với HS viết xấu: Tài, Dũng, Trung......)
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà học bài.
- HS đọc thầm.
- HS luyện đọc nhóm đôi.
- HSđọc nối tiếp.
- 5 -7 HS đọc.
- 1 HS đọc
- HS đọc thầm.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS nghe.
************************************************
Bồi dưỡng toán:
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức hình tam giác, tính diện tích hình tam giác.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 86).
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, KL:
* Bài 1/105: Củng cố cách tính diện tích hình tam giác
- HS đọc đề.
- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, KL
* Bài 2/105: Củng cố về diện tích hình tam giác
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a,14 m2 b, 67,5m2 c. 7,955m2
*Bài 3/106: Củng cố về diện tích hình chữ nhật và hình tam giác
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
 Chiều dài hình chữ nhật chính là cạnh đáy hình tam giác, chiều rộng hình chữ nhật là chiều cao hình tam giác.
Diện tích hình tam giác là: 
 (13,5 10,2) : 2 = 68,85( m2)
 Đ/S: 68,85 m2
* Bài 4( Bài 191 - Sách bài tập toán - Dành HS khá,giỏi) 
- GV nêu yêu cầu. ( GV vẽ hình lên bảng)
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 3/16 m2	 b. 14 dm2 
* Bài 7( Bài 193 - Sách bài tập toán)( Dành cho HS khá - giỏi).
- GV đọc đề.
_ HD tương tự bài 3 (T1)
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
Chiều dài hình chữ nhật ABCD chính là cạnh đáy DC hình tam giác DCM, chiều rộng hình chữ nhật ABCD là chiều caoMH hình tam giácDCM.
Diện tích hình tam giác là: 
 (25 16) : 2 = 200( m2)
 Đ/S: 200 m2
 3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 3 -6 HS nêu.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- K, G
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- 1 HS chữa bài.
- HS nghe.
*************************************************************************
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Toán:
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức về tính diện tích hình tam giác
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 87).
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, KL:
* Bài 1/106: Củng cố về tính diện tích hình tam giác
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 44,5 640 7,52 1/4 
* Bài 2/106: Củng cố tính diện tích tam giác vuông
- HS đọc đề.
 - HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 6 cm2 10 cm2
*Bài 3/108: Củng cố tính diện tích hình tam giác
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
a. 5 x 3 : 2 = 7,5 cm2
b. 5 x 3 : 2 = 7,5 cm2
* Bài 4 (Bài 193 - Sách bài tập toán)( Dành cho HS khá - giỏi).
- GV đọc đề.
- HS đọc đề
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
Chiều dài hình chữ nhật ABCD chính là cạnh đáy DC hình tam giác DCM, chiều rộng hình chữ nhật ABCD là chiều caoMH hình tam giácDCM.
Diện tích hình tam giác là: 
 (25 16) : 2 = 200( m2)
 Đ/S: 200 m2
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc nội dung bài
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng 
- K,G
- 1 HS đọc
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
*********************************************
Tiếng việt 
ôn tập
I. Mục tiêu
Tiếp tục củng cố cho học sinh kiến thức về từ loại:
- Học sinh tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho
- Học sinh tự kiểm tra được khả năng dùng từ của mình
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập TV. - Sách tiếng việt nâng cao.
- Sách trắc nghiệm TV 5
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: HS đọc ghi nhớ về từ loại
2. Dạy bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
*Bài 1(Bài 1/76- Sách TV nâng cao)
 - GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa: 
+Từ ghép: chúng em, cô giáo, yêu thương
+ Từ láy: thơm tho
+ Từ đơn: Các từ còn lại.
* Bài 2(Bài 1/76 (T2)- Sách TV nâng cao)
- GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài
- GV nhận xét: 
+ Câu kể: Vừa lúc đó, đại đội trưởng đi tới.
+ Câu cảm: Nha sung sướng quá!
+ Câu cầu khiến: Cụ cho cháu xem giấy ạ.
* Bài 3 ( Bài 2/76- Sách TV nâng cao- Dành cho HS khá, giỏi)
- GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu cho HS:
 3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- 3 HS nêu
- HS lắng nghe
- Cả lớp
- HS nghe
 - Cả lớp đọc thầm
- Làm bài, 5 HS nêu KQ
- Cả lớp
- 2 - 4 HS nêu
- Làm vào vở, 3 - 6 HS trình bày
- K,G
- HS nghe.
- HS làm vở, 3 - 5 HS đọc
- Học sinh lắng nghe.
************************************************************************
Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010
Toán:
luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức về số thập phân,các phép toán về số thập phân. 
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
 - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 88).
* Bài 1/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Khoanh vào C
*Bài 2/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Khoanh vào D 
*Bài 3/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Khoanh vào C 
*Bài 1 (P2)/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 899,18 b.164,13 c. 90,504 d. 65,2
*Bài 2 (P2)/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 5,5 b. 5,05 
*Bài 3 (P2)/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 80 m2 b. 112m2
* Bài 4/ (Bài 169 - Sách bài tập toán- HS khá - giỏi)
- GV nêu yêu cầu.
- HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
Chiều rộng vườn cây là: 789,25 : 38,5 = 20,5 (m)
Chu vi vườn cây là: (38,5 + 20,5) 2 = 118 (m)
Độ dài hàng rào là: 118 - 3,2 = 114.8 (m)
 Đ/S: 114,8 m
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
- HS làm bài vào vở BT.
- 1 HS đọc
- 4 HS nêu đáp án.
- 1 HS đọc.
- 3 -6 HS nêu đáp án.
- 1 HS đọc.
- 5 HS nêu đáp án.
- 1HS đọc.
- 4 HS lên bảng chữa.
- 1 HS.
- HS làm vở,2 HS lên bảng
- HS nghe.
- 1 HS.
- HS làm vở,2 HS lên bảng
- K, G
- HS nghe.
- 1 HS.
- HS làm vở,1 HS lên bảng
- HS nghe.
- HS nghe.
************************************************
Tiếng việt: 
ôn tập 
I. Mục tiêu
Tiếp tục củng cố cho học sinh: viết bài văn tả hoạt động của người
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt, sách tiếng việt nâng cao.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : 
2. Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
- GV đọc và chép đề: 
Đề bài: Em hãy tả mẹ em đang nấu cơm.
- Cho HS đọc đề
- HD: - Gồm 3 phần: 
*Mở bài: Giới thiệu....
*Thân bài
- Tả ngoại hình( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc, hàm răng, cặp mắt...)
- Tả hoạt động (lời nói, cử chỉ, thái độ, cách làm việc ...)
- Tả ngoại hình kết hợp với tả hoạt động.
* Kết bài: Nêu tình cảm... 
- HS viết bài vào vở.
- GV thu, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
- HS quan sát
- 3 HS đọc đề.
- Cả lớp viết bài.
- HS nộp bài.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI 2 K1- 2009- 2010.doc