I.Mục đích yêu cầu:
Đọc diễn cảm bài thể hiện được cảm xúc về tình bạn,tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
Hiểu nội dung:tình hữu nghị của chuyêngia nược bạn với công nhân Việt Nam.
.Giáo dụcCó ý thức về đoàn kết giữa các dân tộc trên thế giới.
II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học
-Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
Lịch báo giảng tuần 5 Từ ngày: 16 -9-2013 à 20-9-2013 Thứ Môn Buổi Tiết Tên bài giảng Giảm tải Hai 16/9 SHTT Sáng 5 Tuần5 Tập đọc 9 Một chuyên gia máy xúc Toán 21 Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài Lịch sử 5 Phan Bội Châu và phong trào Đông Du Ba 17/9 Chính tả Sáng 5 Nghe – viết : Một chuyên gia máy xúc Toán 22 Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng Khoa học 9 Thực hành: Nói “Không” với các chất gây nghiện Tư 18/9 Tập đọc Sáng 10 Ê-mi-li, con Toán 23 Luyện tập Địa lí 5 Vùng biển nước ta. Kể chuyện 5 Đã nghe, đã đọc Năm 19/9 LTVC Sáng 9 Mở rộng vốn từ : Hòa bình Tập làm văn 9 Luyện tập làm báo cáo thống kê Toán 24 Đề-ca-mét, héc-tô-mét vuông Chỉ làm B3a cột 1 Khoa học 10 Thực hành: Nói “Không” với các chất gây nghiện (tiếp) Sáu 20/9 Tập làm văn Sáng 10 Trả bài văn tả cảnh Toán 25 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích B3 bỏ Kỹ thuật 5 Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình LTVC 10 Từ đồng âm Đạo đức Chiều 5 Có chí thì nên (tiết 1) SHTT/GDNG 6 Tuần 5 ND:16/9 TẬP ĐỌC(tiết9) MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC. I.Mục đích yêu cầu: Đọc diễn cảm bài thể hiện được cảm xúc về tình bạn,tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn. Hiểu nội dung:tình hữu nghị của chuyêngia nược bạn với công nhân Việt Nam. .Giáo dụcCó ý thức về đoàn kết giữa các dân tộc trên thế giới. II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học -Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ: Gọi HS đọc thuộc và trả lời các câu hỏi bài Bài ca về trái đất. -GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài bằng tranh minh hoạ. 2.2.Luyện đọc: -Gọi HS khá đọc bài.NX. -Chia bài thành 4 đoạn.Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó (chú giải sgk). Lưu ý HS đọc đúng các tên riêng nước ngoài:(A-lếch-xây) -GV đọc mẫu toàn bài giọng đọc nhẹ nhàng,đằm thắm.. 2.3.Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,3 trong sgk. Hỗ trợ HS câu hỏi 3:Không đọc lại toàn bài,chọn tóm tắt cuộc gắp gỡ và tình cảm thân thiết giữa anh Thuỷ và A-lếch –xây. -GV chốt ý rút nội dung bài. 2.4.Luyện đọc diễn cảm: -Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép đoạn 4 của bài hướng dẫn đọc. -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX đánh giá. 3.Củng cố-Dặn dò: -Liên hệ:Em có biết bài thơ,bài hát nào nói về tình đoàn kết giữa các dân tộc? -Nhận xét tiết học. -3 HS đọc và trả lời câu hỏi.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS quan sát tranh,NX. -1HS khá đọc toàn bài. -HS luyện đọc nối tiếp đoạn. Luyện phát âm tên riêng nước ngoài. Đọc chú giải trong sgk. -HS nghe,cảm nhận. -HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk. Nhắc lại nội dung bài. -Học sinh luyện đọc trong nhóm.Thi đoc diễn cảm trước lớp.Nhận xét bạn đọc. -HS liên hệ phát biểu. RKN:............................................................................................................................................... TOÁN (T21): ÔN TẬP:BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I.Mục đích yêu cầu: .Biết tên gọi,kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. .Biết chuyển đổi các số đo độ dài,và giải các bài toán với các số đo độ dài. .GD:Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học. II.Đồ dùng: -Bảng phụ.. -Bảng con. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ: -1 HS lên bảng làm bài tập 4 tiết trước. -Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. Nhận xét bài trên bảng,ghi điểm. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Hệ thống kiến thức:Hoạt động cả lớp. -Củng cố bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài qua bài ập 1 trang 22 sgk. -Cho HS dùng bút điền vào sgk.Gọi HS nêu,GV ghi vào bảng trên bảng phụ. -Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài đã điền hoàn chỉnh.Nhắc lại mối quan hệ(ý b). 2.3.Luyện tập: Tổ chức cho HS làm Bài tập đổi đơn vị đo trong sgk. -Bài 2: Tổ chức cho HS làm ý a,ýc:Làm số đầu của mỗi ý vào bảng con,nhận xét,chữa bài.Các số còn lại cho HS làm vở.Gọi HS lên bảng chữa bài. Đáp án đúng: a)135m=1350dm c)1mm=1/10cm 342dm=3420cm 1cm= 1/100m 15cm=150mm 1m=1/1000km. -Bài 3 Tổ chức cho HS làm số thứ nhất vào bảng con.nhậnn xét,chữa bài trên bảng con.Các số còn lại làm vở.Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.GV nhận xét,chữa bài. Đáp án đúng: 4km37m= 4037m 354dm=3m54dm 8m12cm =812cm 3040m =3km40m 2.4.Củng cố dăn dò: Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ gữa các đơn vị đo. Nhận xét tiết học 1HS lên bảng làm bài.Lớp nhận xét bổ sung. HS theo dõi. -HS điền hoàn chỉnh bảng đơn vị đo độ dài,đọc lại bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo dộ dài. . - HS làm vở và bảng con,đổi vở chữa bài. -HS làm vở và bảng con.chữa bài. Trên bảng lớp. -HS Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài. RKN:............................................................................................................................................... LỊCH SỬ Tiết 5 PHAN BỘI CHÂU VỚI PHONG TRÀO ĐÔNG DU. I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: 1. Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỉ XX. 2. Biết phong trào Đông Du là một phong trào yêu nước,nhằm mục đích chống thực dân Pháp. Bước đầu biết được nguyên nhân thất bại của phong trào Đông du. II.Đồ dùng -Ảnh trong sgk.Bản đồ thế giới. Phiếu học tập của HS. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ :HS1:Nêu một vài điểm mới về tình hình kinh tế của nước ta đâu TK XX? HS2:Nêu một vài điểm mới về xã hội VN đầu TK XX?Nguyên nhân của sự đổi mới đó? GV nhận xét,ghi điểm. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tìm hiểu về tiểu sử Phan Bội Châu bằng hoạt động cả lớp:Yêu cầu HS đọc sgk,giới thiệu sơ lược về Phan Bội Châu.GV nhận xét bổ sung. Kết luận: Phan Bội Châu là người học rộng tài cao,có ý chí đánh đuổi giặc Pháp xâm lược.Chủ trương lúc đầu của ông là dựa vào Nhật Bản.(Cho HS xem ảnh chân dung Phan Bội Châu) Hoạt động3: Tìm hiểu về phong trào Đông Du bằng thảo luận nhóm theo các câu hỏi trong PHT: +Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đông Du nhằm mục đích gì? +Kể lại nét chính về phong trào Đông Du? +Nêu kết quả và ý nghĩa của phong trào Đông Du? -Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.GV nhận xét,bổ sung. Kết Luận:Phan Bội Châu chủ trương đưa thanh niên VN qua Nhật Bản học nhằm mục đích đánh đuổi thục dân Pháp xâm lược.Phong trào bắt đầu từ năm 1905 kết thúc năm 1909.(Cho HS quan sát bản đồ thế giới chỉ vị trí của Nhật Bản) Hoạt động cuối: Hệ thống bài. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng trả lời. Lớp nhận xét,bổ sung. HS theo dõi. -HSđọc sgk,thảo luận trả lời. -HS thảo đọc sgk,thảo luận nhóm.đại diện nhóm báo cáo,nhận xét,bổ sung.Thống nhất ý kiến. -HS đọc kết luận trong sgk. RKN:............................................................................................................................................... ND:17/9 CHÍNH TẢ (Nghe-Viết) (tiết 5) MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC. I. Mục đích yêu cầu: –HS viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn. -HS làm đúng các bài tậptìm nguyên âm đôi uô,ua.Nắm được quy tắc dấu thanh các tiếng có chứa nguyên âm đôi uô,ua. Rèn kĩ năng viết ,trình bày đẹp đoạn văn. GD tính cẩn thận. II.Đồ dùng:Bảng phụ Vở bài tập Tiếng Việt. III..Các hoạt động: Hoạt động 1:-HS viết bảng con các từ:khuất phục,chiến tranh. -GV nhận xét. Hoạt động 2:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học. Hoạt động 3:Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả: -GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác. -Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài: +Tìm chi tiết miêu tả ngoại hình của A-lếch –xây? Hướng dẫn HS viết đúng danh từ riêng nước ngoài(A-lếch -xây);Từ dễ lẫn(cửa kính,giản dị) -Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi. -Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều. Hoạt động 4:Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả. -Bài2(tr46 sgk):Cho HS làm cá nhân vào vở BT,HS đổi vở chữa bài,GV gọi HS gạch chân các tiến chứa uô,ua trên bảng phụ.Gọi một số HS nêu quy tắc đánh dấu thanh trong các tiéng vừa tìm được. Đáp án đúng-:Các tếng chứa uô:cuốn,cuộc,buôn,muôn. Các tiến chứa ua:của,múa -Bài 3(tr 47 sgk):Tổ chức cho HS làm nhóm vào bảng nhóm.NX chữa bài trên bảng. Đáp án đúng:Các từ cần điền là:Muôn,rùa,cua,cuốc Hoạt động cuối: Hệ thống bài,liên hệ GD HS Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con. -HS theo dõi bài viết trong sgk. Thảo luận nội dung đoạn viết. -HS luyện viết từ tiếng khó vào bảng con -HS nghe viết bài vào vở. Đổi vở soát sửa lỗi. -HS lần lượt làm các bài tập: -HS làm bài 1 vào Vở bài tập,đổi vở chữa bài . HS làm nhóm,chữa bài. HS nhắc lại quy tăc đánh dấu thanh đã học. RKN:............................................................................................................................................... TOÁN (T22): ÔN TẬP:BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I. Mục đích yêu cầu: HS biết tên gọi,kí hiệu,mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. Biết chuyển đổi các số đo khối lượng,giải các bài toán về đơn vị đo khối lượng. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng: -GV:Bảng phụ -HS:bảng con III.Các hoạt động: Bài cũ :- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 tiết trước. -Gọi một số HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài. Bài mới:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2.Củng cố bảng đơn vị đo khối lượngqua bài tập1tr23 sgk -Yêu cầu HS dùng bút chì điền vào sgk. -Gọi HS lên bảng điền vào bảng phụ. Gọi HS nêu nhận xét. GV cho HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa các đơn vị đo. Hoạt động3 Luyện tập. Bài 2: Cho HS làm bảng con mỗi ý một số,nhận xét chữa bài trên bảng con.Các số còn lại cho HS làm vào vở.Gọi 1 HS lên bảng chữa bài,lớp đổi vở chữa bài.GV nhận xét,chữa bài. Đáp án đúng: a)18yến=180kg b)430kg=43yến c)2kg326g=2326g 200tạ=20000kg 2500kg=25tạ 6kg3g=6003g 35tấn=35000kg 16000kg=16tấn d)4008kg=4tấn8kg Bài 4:Hướng dẫn HS khai thác đề toán.Yêu cầu HS làm bài vào vở.GV thu vở chấm.Gọi 1HSlên bảng chữa bài,Gv nhận xét,bổ sung. Bài giải: Đổi 1tấn = 1000kg. Sô đường bán đựợc trong ngày thứ hai là: 300 X 2 =600(kg) Số đường bán đựơc trong hai ngày đầu là: 300+600 =900(kg). Số đường bán được trong ngày thứa ba là: 1000 – 900=100(kg) Đáp số:100kg Hoạt động cuối:Hệ thống bài Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng làm bài.Lớp nhận xét ,bổ sung. -Một số HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài. -HS dùng bút chì điền vào sgk,1HS điền trên bảng phụ. Nhắc lại bảng đơn vị đo khối l ... bài tập Tiếng Việt.Bảng phụ. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ :Gọi một số HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm các bài tập tr 51 sgk. Bài 1:Tổ chức cho HS làm bài cá nhân vào vở,1 HS làm bảng nhóm. -Chấm một số vở,nhận xét,nhận xét bài trên bảng nhóm. Lưu ý HS không cần lập bảng chỉ cần trình bày theo hàng.Chẳng hạn: Điểm trong tháng 9 của em là: -Số điểm dưới 5: 0 -Số điểm từ 5 đến 6: 1 -Số điểm từ đến 8: 3 -Số điểm 9 đến 10: 4 Bài 2: Tổ chức cho 3 tổ lập bảng thống kê vào bảng nhóm.Trình bày kết quả của tổ.Nhận xét,bổ sung.thống nhất mẫu đúng: STT Họ và tên Số điểm 0 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 1 . . 2 .. .. .. .. .. . . Tổng cộng .. .. Hoạt động cuối: Hệ thống bài. Nhận xét tiết học. -Một số HS nhắc lại. -HS làm bài1 vào vở .Một HS làm bảng nhóm.Nhận xét,chữa bài. HS thảo luận nhóm,làm bài vào bảng nhóm,Trình bày kết qủa của nhóm.Nhận xét thảo luận thống nhất cách làm đúng. Nhắc lại tác dụng của lập bảng. RKN:............................................................................................................................................... KHOA HỌC tiết10 THỰC HÀNH NÓI KHÔNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN I.Mục đích yêu cầu: Nhận biết các hành vi nguy hiểm do các chất gây nghiện gây ra. Biết các kĩ năng từ chối không sử dụng các chất gây nghiện. Có lối sống lành mạnh,có ý thức tuyên truyền phòng chống các chất gây nghiện. * GDKNS: Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin. II.Đồ dùng: -Dụng cụ cho trò chơi”Chiếc ghế nguy hiểm” -Phiếu HT. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ : + Nêu tác hại của các chất gây nghiện mà em biết. GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:-Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Thực hiện yêu cầu 1 bằng hình tổ chức trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm” cho cả lớp: + GV phổ biến cách chơi.Tổ chức cho HS chơi -GV nhận xét Kết Luận:Qua trò chơi cho thấy có những hành vi có thể gây nguy hại cho bản thân và cho mọi nguời cũng như các chất gây nghiện.Chúng ta không nên tò mò,thử mà phải thận trọng,tránh xa nguy hiểm. Hoạt động3: Thực hiện yêu cầu 2 bằng hình thức đóng vai theo tình huống: +Chia lớp thành 6 nhóm:Yêu cầu 2 nhóm thảo luận chung một tình huống. +GV phát phiếu có nội dung các tình huống cho các nhóm thảo luận +Gọi đại diện các nhóm lên đóng vai xử lí tình huống. +Nhận xét ,tuyên dương các nhóm có cách xử lí đúng và hay. Kết Luận: Mục Bạn cần biết trang23 sgk Hoạt động cuối: Hệ thống bài. Dăn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng trả lời.lớp nhận xét bổ sung. -HS theodõi. -HS chơi cả lớp.Thảo luận về ý nghĩa của trò chơi.Nêu nhận xét. -HS liên hệ bản thân. -Các nhóm thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm đóng vai -Lớp nhận xét,bổ sung. HS nhắc lại mục Bạn cần biết trang 23 sgk. -HS nhắc lại mục Bạn cần biết trong sgk. RKN:............................................................................................................................................... ND:20/9 TẬP LÀM VĂN Tiết 10 TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH. I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh. Nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi. GD ý thức tự nhận lỗi và sửa lỗi. II.Đồ dùng: -Vở bài tập TV. -Bảng phụ,bảng nhóm. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ : Gọi một số HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. -GV nhận xét. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:-Giới thiệu,nêu yêu cầu của tiết học. Hoạt động2: Nhận xét và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình: +Ghi lại các đề trong sgk lên bảng,Yêu cầu HS đọc lại cả 3 đề. + Nêu nhận xét chung về kết quả làm bài cảu cả lớp. +Treo bảng phụ ghi một số lỗi điển hình,Gọi HS lên bảng chữa.Gv nhận xét,chữa. lại cho đúng bằng phấn màu. Hoạt động3: Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài,trong vở: +Yêu cầu HS đọc lại bài làm của mình và tự sửa lỗi. +Yêu cầu HS đổi vở cho bạn bên cạnh soát lai việc sửa lỗi. Hoạt động3: Tổ chức viết lại đoạn văn trong bài: +GV đọc cho HS đọc một số đoạn văn,bài văn hay. +Tổ chức cho HS tìm ra cái hay của đoạn văn mẫu,bài văn mẫu. +Tổ chức cho HS chọn viết lại một đoạn trong bài. +Gọi một số HS đọc đoạn đã viết lại. +GV nhận xét,bổ sung. Hoạt động cuối: Hệ thống bài. Nhận xét tiết học. -Một số HS trả lời.Lớp nhận xét bổ sung. -HS theo dõi. -HS đọc lại đề bài. -Chữa bài trên bảng phụ. -HS sửa lỗi trong bài viết. -HS nhận xét đoạn văn mẫu,bài văn mẫu. -HS viết lại đoạn văn. -HS đọc lại đoạn văn mới viết. RKN:..................................................................................................................................................... TOÁN Tiết 25 MI LI MÉT VUÔNG – BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. I.Mục đích yêu cầu: HS biết tên gọi,kí hiệu,đọ lớn của mi-li-mét vuông,biết quan hệ của mi li mét vuông và cm2. Biết tên gọi,kí hiệu,mối quan hệ của các đơn vị trong bảng đơn vị đo diện tích. Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng: Bảng phụ,bảng con. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ : +HS1: Viết 16dam291m2 =dam2 +HS2: Viết 32dam25m2 = dam2 GV Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.Nhận xét bài trên bảng,ghi điểm. 2.Bài mới:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2:+ Giới thiệu đơn vị đo mm2 qua hình vẽ trên bảng phụ.Giới thiệu cách đọc viết và mối quan hệ của mm2 với cm2 như sgk. +Hình thành bảng đơn vị đo diện tích bằng hoạt động cả lớp: -Gọi HS nêu những đơn vị đo DT dã học -Hướng dẫn HS nhắc lại các đơn vị đo DT theo thứ tự từ lớn đến bé và ngước lại. -Yêu cầu HS nhận xét mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề. +Yêu cầu HS đọc thuộc bảng đơn vị đo diện tích. Hoạt động3: Tổ chức cho HS làm các bài tập trang 28 sgk: Bài 1: a)Cho HS đọc nhẩm các số đo diện tích theo cặp.Gọi HS đọc nối tiếp. b)Giáo viên đọc cho HS viết vào bảng con,nhận xét bảng con. Bài 2:Tổ chức cho HS làm ý a(cột thứ nhất) vào vở.Một HS làm bảng nhóm.nhận xét,chữa bài. Hoạt động cuối: Hệ thống bài Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng làm bài 4 tiết trước.Lớp nhận xét,chữa bài. -HS theo dõi .nhận xét.Nhắc lại cách đọc đơn vị đo mm2.Mối quan hệ giữa mm2 và cm2. -HS nhắc lại đơn vị đo diện tích đã học -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. +Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích. -HS đọc ,viết các số đo diện tích. -HS làm vở và bảng nhóm.Nhận xét chữa bài. -Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài. RKN:............................................................................................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU tiết 10 TỪ ĐỒNG ÂM I.Mục đích yêu cầu: HS Hiểu thế nào là từ đồng âm,Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm. Đặt câu với từ đồng âm.Bước đầu hiểu tác dụng của từ dồng âm. GD tính cẩn thận,hợp tác nhóm trong học tập. II. Đồ dùng: -Từ điển TV,bảng phụ -Bảng nhóm,vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động: Bài cũ :-Gọi một số HS đọcđoạn văn tả cảch thanh bình -GV nhận xét ghi điểm. Bài mới:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2: Hướng dẫnHS làm bài tập nhận xét.. -Yêu cầu HS đọc,làm việc cá nhân vào vở BT,chọn đúng nghĩa của các từ điền vào câu. Lời giải: +Câu ( cá):bắt cá,tôm,bằng móc nhỏ +Câu(văn):đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn GV chốt lại: Hai từ câu ở hai câu văn trên phát âm hoàn toàn giống nhau song nghĩa rất khác nhau.Những từ như vậy gọi là từ đồng âm. Rút ghi nhớ (sgk) Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ. Hoạt động2:Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập: Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu của đề.Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp.Gọi một số HS trả lời,GV nhận xét,bổ sung. Hỗ trợ:cho HS tra từ điển để giải nghĩa từ. Bài2: Chia 3 tổ mỗi tổ đặt câu vời một từ.Yêu cầu HS đặt câu vào vở.Gọi một số HS đọc câu GV nhận xét,bổ sung. Bài3: Cho HS đọc mẩu chuyện,suy nghĩ trả lời.Gọi một số HS trả lời,Lớp nhận xét bổ sung. Bài4: Tổ chức cho HS thi trả lời nhanh.GV nhận xét tuyên dương HS trả lời đúng,nhanh. Hoạt động cuối: Hệ thống bài Nhận xét tiết học. 1 số HS đọc bài. -Lớp nhận xét bổ sung. -HS theo dõi. -HS đọc yêu cầu bài tập nhận xét. -HS tra từ điển làm vào vở bài tập.Một số HS trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS đọc ghi nhớ trong sgk. -HS trao đổi nhóm đôi.Đại diện nhóm trả lời.Lớp nhận xét bổ sung. -HS làm vào vở.Đọc câu,nhận xét bổ sung. -HS đọc đọc suy nghĩ trả lời cá nhân.Nhận xét bổ sung thống nhất lời giải đúng. -HS thi giải đố nhanh. -HS đọc lại ghi nhớ trong sgk. RKN:............................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC Tiết 5 CÓ CHÍ THÌ NÊN (TIẾT 1) I.Mục đích yêu cầu: Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí. Biết được người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống. Bước đầu cảm phục và noi theo những gương người có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội. II.Đồ dùng -Thẻ màu. III.Các hoạt động: Bài cũ: -Học sinh nhắc lại ghi nhớ bài Có trách nhiệm về việc làm của mình. -Gv nhận xét . Bài mới: Hoạt động 1:Tìm hiểu về tấm gương vượt khó của Trần Bảo Đồng: Yêu cầu HSđọc thông tin về Trần BảoĐồng trong sgk.Thảo luận theo các câu hỏi trong sgk.Gọi một số HS trình bày trước lớp,cả lớp trao đổi,nhận xét.GV nhận xét Kết luận:Dù gặp phải khó khăn nhưng nếu có quyết tâm cao vẫn có thể vượt qua Hoạt động 2: Tổ chức cho HS Xử lí tình huống theo nhóm.Gọi đại diện các nhóm trình bày.Nhận xét,bổ sung. Kết luận:Người biết vượt mọi khó khăn để học tập tốt mới là người có chí. GDKNS: - Kỹ năng tư duy phê phán. - Kỹ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và học tập. Hoạt động 3:Thực hiện yêu cầu bài1,2 trong sgk bằng thảo luận nhóm đôi,thể hiện ý kiến của mình qua các thẻ màu.GVnhận xét,tuyên dươngnhững HS có đánh giá đúng. Kết luận:Chốt ý,rút Ghi nhớ trong sgk. Hoạt động cuối: Hệ thống bài. Đọc phần ghi nhớ trong sgk. Nhận xét tiết học. -Một số HS nhắc lại phần ghi nhớ. -HS đọc thông tin trong sgk,thảo luận cả lớp,trả lời các câu hỏi trong sgk. -HS xử lí tình huống theo nhóm.trình bày trước lớp.Thống nhất kết quả. -HS thảo luận nhóm đôi.Bày tỏ ý kiến qua thẻ màu. -Đọc ghi nhớ trong sgk. RKN:...............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: