I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nắm chắc kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục học sinhý thức học tốt bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Học sinh kể tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến nhỏ.
Km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm.
Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? (10 lần)
Khi viết đơn vị đo độ dài, mỗi đơn vị đo ứng với bao nhiêu chữ số? (1 chữ số)
Tuần 5 Thứ hai ngày 24 tháng 08 năm 2009 Thực hành Toỏn Ôn tập : bảng đơn vị đo độ dài I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm chắc kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài. - Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài. - Giáo dục học sinhý thức học tốt bộ môn. II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Học sinh kể tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến nhỏ. Km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm. Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? (10 lần) Khi viết đơn vị đo độ dài, mỗi đơn vị đo ứng với bao nhiêu chữ số? (1 chữ số) 2.Dạy bài mới : Bài tập 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm. a) 425m = 4250dm b) 7800m = 780hm c) 1m = dam 497dm = 4790cm 3500m = 350dm 1cm = m 5cm = 50mm 56 000m = 56km 1mm = m Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3m 75cm = 375cm b) 453dm = 45m 3dm 9m 8cm = 908cm 4030dm = 4hm 3m 15km 5m = 15 005m 5600cm = 56m 5km 40dam = 5400m 2100mm = 21dm 57m 8dm = 578dm 874000m = 874km c) 28m 5cm = 28 050mm d) 3m 7dm = 37dm 45dm 3mm = 4503mm 24m 45cm = 2445cm 69km 7dm = 690 007dm 536dm 6cm = 5366cm 58hm 5cm = 580 005cm 89dm 67mm = 8967mm Bài tập 3 : Tuyến xe lửa từ Hà Nội đi Đồng Đăng dài 179km. Từ Hà Nội đến Bắc Giang dài 54km. Tính đoạn đường từ Bắc Giang đến Đồng Đăng. Bài giải : Quãng đường từ Bắc Giang đến Đồng Đăng dài là: – 54 = 125km Đáp số : 125km 3.Củng cố dặn dò : GV nhận xét giờ học Dặn học sinh về nhà ôn lại các kiến thức đã học. * Rỳt kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................... Thực hành tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH Đề bài: Tả ngụi nhà thõn yờu của em I. MỤC TIấU - HS lập dàn ý, biết sắp xếp cỏc ý phự hợp. - HS dựa vào dàn ý đó lập tả về ngụi nhà viết thành một bài văn hoàn chỉnh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bỳt dạ và một số bảng phụ để làm bài tập 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Nhắc lại kiến thức: - 2 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh. 2. Hướng dẫn luyện tập: a. HS hoàn thành dàn ý tả ngụi nhà tiết trước. - 2 HS trỡnh bày trước lớp. Lớp và GV nhận xột, bổ sung. b. HS viết bài văn vào vở. - HS dựa vào dàn ý đó lập để viết văn. GV nhắc nhở HS tả kĩ từng phũng (gian) về cỏch bố trớ, sắp xếp. Sử dụng từ ngữ chớnh xỏc, phự hợp để tả. - GV hướng dẫn, gợi ý thờm cho HS cũn yếu. - GV gọi 1 số HS lần lượt trỡnh bày từng phần trong bài của mỡnh. Lớp nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, ghi điểm những HS viết tốt. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. Rỳt kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ 3 ngày 14 thỏng 9 năm 2009 Thực hành Luyện từ và câu LUYỆN VỀ TỪ TRÁI NGHĨA I. MỤC TIấU - Thực hành, luyện tập về từ trỏi nghĩa: - Tỡm từ trỏi nghĩa theo yờu cầu, - Dặt cõu với từ trỏi nghĩa. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Nhắc lại kiến thức: HS nhắc lại thế nào là từ trỏi nghĩa và tỏc dụng của từ trỏi nghĩa. 2. Hướng dẫn luyện tập: HS hoàn thành cỏc bài tập sau: Bài 1: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong những cõu thơ sau: a) Sao đang vui vẻ ra buồn bó Vừa mới quen nhau đó lạ lựng b) Sỏng ra bờ suối tối vào hang Chỏo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng c) Ngọt bựi nhớ lỳc đắng cay Ra sụng nhớ suối, cú ngày nhớ đờm Đời ta gương vỡ lại lành Cõy khụ cõy lại đõm cành nở hoa - Đắng cay nay mới ngọt bựi Đường đi muụn dặm đó ngời mai sau d) Nơi hầm tối là nơi sỏng nhất Nơi con nhỡn ra sức mạnh Việt Nam Bài 2:Với mỗi từ in nghiờng sau đõy, hóy tỡm một từ trỏi nghĩa: a) già: - quả già (M: non) - người già - Cõn già b) chạy: - người chạy (M: đứng) - ụ tụ chạy - đồng hồ chạy c) nhạt: - muối nhạt (M: mặn) - đường nhạt - màu ỏo nhạt - HS đọc đề, tự làm vào vở - GV hướng dẫn thờm cho HS cũn lỳng tỳng - GV chỉ định một số HS trỡnh bày kết quả bài làm của mỡnh. - Lớp nhận xột; GV nhận xột, cho điểm. Đỏp ỏn: Bài 2: a: non, trẻ, non; b: đứng, dừng, chết; c: mặn, ngọt, đậm 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học, dặn HS học thuộc ghi nhớ về từ trỏi nghĩa. Rỳt kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thực hành Toán Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh những kiến thức về bảng đơn vị đo khối lượng. - Học sinh biết chuyển đổi đơn vị đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Phấn màu. III.Hoạt đông dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : - Cho học sinh kể tên các đơn vị đo khối lượng từ nhỏ đến lớn và ngược lại. Tấn ; tạ ; yến ; kg ; hg ; dag ; g - ai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? (10 lần) - Khi viết mỗi đơn vị đo ứng với bao nhiêu chữ số? (Một chữ số) 2.Dạy bài mới : * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)15yến = 150kg b) 4200kg = 420yến 350tạ = 35 000kg 45000kg = 450tạ 46tấn = 46 000kg 15 000kg = 15tấn 152yến = 1520kg 26yến = 260kg c) 3tấn 67yến = 3670kg d) 4009g = 4kg 9g 7tạ 5kg = 705kg 3050kg = 3tấn50kg 8yến = 80kg 67000g = 670hg 9tấn2kg = 9002kg 9720g = 972dag Bài tập 2 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm. 3kg 59g<3590g 7890kg..7tấn8kg 27kg 67dag.27kg670g tấn .500kg tạ 800kg yến 8kg 1kg = yến 25tạ.2500kg Bài tập 3 : Một cửa hàng trong ba ngày bán được 2tấn gạo. Ngày đầu bán được 400kg. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? Bài giải : Đổi 2tấn = 2000kg Số gạo cửa hàng bán ngày thứ hai là: 400 3 = 1200 (kg) Số gạo cửa hàng bán ngày thứ ba là: 2000 – (1200 + 400) = 400 (kg) Đáp số : 400kg 3.Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng đơn vịđo khối lượng. Rỳt kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2009 Thực hành Toán Bảng đơn vị đo diện tích I.Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh những kíên thức về bảng đơn vị đo diện tích. - Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Phấn màu. III.Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến nhỏ. Km2 ; hm2 ; dam2 ; m2 ; dm2 ; cm2 ; mm2 Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? (100 lần) Khi viết dơn vị đo diện tich mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số? (2 chữ số) 2.Dạy bài mới : Bài tập 1 : Đọc các số đo diện tích sau: 45m2 ; 2469dm2 ; 140 000mm2 ; 321 000dm2 Viết các số đo diện tích sau: Một trăm hai mươi tám nghìn mét vuông (128 000m2) Ba mươi hai đề-xi-mét vuông (32dm2) Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2dam2 = 200m2 400m2 = 4dam2 40hm2 = 4000dam2 879m2 = 7dam2 79m2 5dam2 24m2 = 524m2 52dm2 = 5200cm2 46hm2 3m2 = 460 003m2 900000cm2 = 90m2 1m2 = dam2 1dam2 = hm2 28m2 = dam2 15dam2 = hm2 Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4cm2 = 400mm2 1cm2 = m2 17km2 = 17 00hm2 39cm2 = m2 1km2 = 1000000m2 9cm2 = m2 14 000hm2 = 140km2 1mm2 = cm2 1dm2 = m2 5mm2 = cm2 48dm2 = m2 36mm2 = cm2 4dm2 = m2 3.Củng cố dặn dò: Về nhà ôn lại bảng đơn vị đo diện tích. Rỳt kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thực hành Tập đọc Một chuyờn gia mỏy xỳc I/ YấU CẦU: - HS đọc đỳng, diễn cảm bài văn. - Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa. - Cảm nhận cỏch viết văn của tỏc giả. - GDHS cú tinh thần đoàn kết. II/ĐỒ DÙNG: - Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/Luyện đọc: - Hướng dẫn học sinh đọc. - Đớnh phần đoạn luyện đọc. - Theo dừi giỳp HS đọc đỳng, hay,lưu ý cỏch đọc . 2/Củng cố nội dung: - Hướng dẫn HS củng cố lại cỏc cõu hỏi ở SGK. 3/Cảm thụ văn học: H: Trong bài văn trờn em thớch nhất chi tiết nào? Vỡ sao? - Hướng dẫn HS nhận xột cỏch miờu tả hỡnh dỏng của người nước ngoài. 4/Củng cố: - GDHS - Học thuộc ý nghĩa. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay. - Thảo luận nhúm 4. - Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi ở SGK. - Lớp theo dừi nhận xột bổ sung. - HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa. - Miờu tả những nột nổi bật như: Túc, nột mặt Rỳt kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ 5 ngày 17 thỏng 9 năm 2009 Thực hành Chính tả Bài 5 I. Mục tiêu : - Hoàn thành bài tập chớnh tả trong vở trắc nghiệm . - Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 5 trong vở thực hành luyện viết. - Giỏo dục tớnh chớnh xỏc cẩn thận II. Chuẩn bị a. GV: Bài viết b. HS : vở luyện viết III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra vở luyện viết của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Bài tập chớnh tả c. Hướng dẫn học sinh luyện viết - GV đọc khổ thơ và đoạn văn cần luyện - Cho HS luyện viết bảng con một số từ khó viết hay viết sai - Cho HS viết bảng con - GV đọc bài viết lần 2 - GV cho HS luyện viết vở thực hành luyện viết - GV quan sát, uốn nắn cho HS viết cho đúng, cho đẹp (chữ nghiờng) - GV thu một số vở chấm 4. Củng cố - GV nhận xét, tuyên dương những em có ý thức học tốt - Cả lớp hát - HS lắng nghe - HS làm bài cỏ nhõn và chữa bài cặp đụi đổi chộo HS viết bảng con: Đồng Đăng Kỡ Lừa Tụ Thị Tam Thanh Rỳt kinh nghiệm ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: