Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 9

Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 9

I. Mục tiêu:

 - Giúp HS ôn tập, củng cố về:

- Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại.

II. Chuẩn bị: VBT

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

*Hoạt động 1: Ôn tập

- HS nêu cách chuyển đơn vị đo độ dài viết dưới dạng số thập phân

- Nhận xét bổ sung.

 

doc 14 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1036Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Thực hành Toỏn
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
 - Giúp HS ôn tập, củng cố về:
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại.
II. Chuẩn bị: VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
*Hoạt động 1: Ôn tập
HS nêu cách chuyển đơn vị đo độ dài viết dưới dạng số thập phân
Nhận xét bổ sung.
*Hoạt động 2: Thực hành VBT
Bài 1: Củng cố viết đơn vị đo độ dài dưới dang số thập phân
 71 m 3 cm = ..... m; .....
HS tự almf - Chữa bài miệng - Nhận xét nêu cách huyển
Bài 2: Củng cố viết dưới dạng số thập phân theo mẫu
217 cm = 200cm + 17 cm = 2m 17 cm = 2m = 2,17 m; ....
HS nêu yêu cầu - HS phân tích mẫu - HS làm bài - Chữa bài trên bảng - Nhận xét
Bài 3 :Củng cố viết dưới dạng số thập phân theo đơn vị cho trước
8 km 417 m = ..... km; .....
HS làm bài - Chấm chữa môt số bài - Nhận xét 
 Phần 2: Học sinh khỏ ,giỏi.
 Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm:
 4,25m = ... cm	5,72dm = ... cm 	15mm = ... cm
 2m 4dm = ... m 	1m 756mm = ... m 	8m 2cm = ... m 
 35cm = ... m	8cm = ...m 	100m = ...km
 Bài 2: Một cỏi bảng đen hỡnh chữ nhật cú kớch thước là: 2,2m và 180cmMột mặt bàn hỡnh vuụng cú cạnh là 21dm. Chu vi cỏi bảng và mặt bàn đú hơn kộm nhau bao nhiờu xăngtimet ?
 * Hướng dẫn: 2,2m = 220cm; 21dm = 210cm
 Chu vi cỏi bảng là: (220 + 180) x 2 =800 (cm)
 Chu vi mặt bàn là: 21 x 4 = 84 (cm)
 Chu vi mặt bàn lớn hơn chu vi cỏi bảng là: 840 - 800 = 40 (cm). 
 HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài.
 GV nhận xột, chữa bài.
 3. Củng cố, dặn dũ:
Nhận xét tiết học.
 Dặn hoàn thiên bài và ôn lại bài
Rỳt kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập làm văn
 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
 I. MỤC TIấU
Rốn kĩ năng viết cỏc kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh.
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 1. Nhắc lại cỏc kiến thức 
 HS nhắc lại kiến thức đó học về hai kiểu mở bài: Trực tiếp, giỏn tiếp và hai kiểu kết bài: Mở rộng, khụng mở rộng.
 2. Hướng dẫn luyện tập:
 Phần 1: Hoàn thành bài tập ở vở bài tập.
 - GV yờu cầu HS viết lại một đoạn mở bài kiểu giỏn tiếp, một đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương em.
 - GV gợi ý: Nờn viết đoạn mở bài và kết bài cho bài văn miờu tả mà em đó viết phần thõn bài. Khi viết đoạn mở bài cỏc em cú thể liờn hệ đến cảnh đẹp của đất nước rồi đến cảnh đệp của địa phương. Khi viết đoẹn kết bài cỏc em cú thể nhắc lại một kỉ niệm của mỡnh nơi đõy Hoặc những việc làm của mọi ngườiđể giữ gỡn, xõy dựng phong cảnh thờm đẹp hơn. 
 - HS tự viết bài, GV đi hướng dẫn gợi ý những HS gặp khú khăn.
 - GV gọi một số HS trỡnh bày bài viết của mỡnh. GV nhận xột bổ sung.
 * Mở bài: 
 Tuổi thơ ai cũng được sống trong tiếng ru à ơi của mẹ, những kỉ niệm của tuổi học trũ Trong kớ ức tụi cũn đậm mói những ngày hội làng, những chiều hố tắm sụng cựng bạn 
hay những chiều thả diều trờn bờ đờ. Nhưng cú lẽ dự mai này đi đõu tụi cũng khụng thể quờn được cõy đa đầu làng. Cõy đa đó gắn liền với tuổi thơ tụi.
 * Kết bài: Tụi rất yờu quý cõy đa đầu làng. Búng đa già như nõng chỳng tụi lớn lờn. Tụi rất nhớ những chiều đi học về, ngồi trờn rễ đa, ngắm nhỡn cảnh đồng lỳa .Cõy đa già như người bạn thõn thiết gắn bú với năm thỏng tuổi thơ tụi.
 Phần 2: H sinh giỏi: Dựa vào dàn ý đó lập tiết trước, hóy viết một đoạn mở bài kiểu giỏn tiếp, một đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả ngụi nhà em đang ở cựng với những người thõn.
 - HS tự viết bài vào vở theo gợi ý trờn, GV quan sỏt giỳp đỡ thờm.
 - 6 HS đọc bài của mỡnh. GV nhận xột, bổ sung.
 3. Củng cố, dặn dũ
 - GV nhận xột tiết học, dặn HS về nhà viết thành bài văn.
 Rỳt kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 13 thỏng10 năm 2009
Thực hành Luyện từ và câu 
MễÛ ROÄNG VOÁN Tệỉ: Thieõn nhieõn
 I/MUẽC ẹÍCH, YEÂU CAÀU:
- Mụỷ roọng, heọ thoỏng hoaự voỏn tửứ veà thieõn nhieõn
- HS hieồu nghúa ủửụùc moọt soỏ tửứ, bieỏt ủaởt caõu vụựi nhửừng tửứ noựi veà thieõn nhieõn.
- GDHS loứng yeõu thieõn nhieõn.
 II/ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Vụỷ baứi taọp 
- Baỷng phuù ghi saỹn ủoaùn vaờn maóu hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt.
- Baỷng nhoựm.
 III/CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực:
- Hửụựng daón HS hieồu nghúa caực tửứ, moọt soỏ thaứnh ngửừ ụỷ baứi 4: 
 2. Luyeọn theõm:
Baứi 1: Xeỏp caực tửứ mieõu taỷ tieỏng soựng nửụực theo 3 nhoựm:
- Taỷ tieỏng soựng maùnh:
Cuoàn cuoọn,traứo daõng,aứo aùt, dửừ doọi, khuỷng khieỏp, cuoọn traứo, ủieõn cuoàng, ủieõn khuứng 
- Taỷ tieỏng soựng vửứa:
ỡ aàm, aàm aàm, 
- Taỷ tieỏng soựng nheù:
laờn taờn, daọp deành, lửừng lụứ,trửụứn leõn, boứ leõn, lao xao, thỡ thaàm 
Baứi 2: ẹaởt caõu:
Moói nhoựm tửứ ủaởt 1 caõu
Baứi 3: Vieỏt ủoaùn vaờn mieõu taỷ caỷnh bieồn coự sửỷ duùng moọt soỏ tửứ trong nhoựm treõn
2/Cuỷng coỏ, daởn doứ:
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Cho HS ủoùc laùi nhửừng tửứ coự ụỷ trong baứi
Cuoàn cuoọn, laờn taờn, traứo daõng, aứo aùt, daọp deành, cuoọn traứo, ủieõn khuứng, ủieõn cuoàng, ỡ aàm, aàm aàm, lửừng lụứ, trửụứn leõn, rỡ raứo,aứo aứo, ỡ oaùp, dửừ tụùn, dửừ doọi, boứ leõn, khuỷng khieỏp, lao xao, thỡ thaàm 
HS ủaởt caõu vaứo vụỷ.
3 em leõn baỷng.
Lụựp nhaọn xeựt sửỷa sai
2 em vieỏt baỷng phuù
Trỡnh baứy trửụực lụựp, nhaọn xeựt boồ sung.
 Rỳt kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thực hành Toán
 Vieỏt soỏ ủo khoỏi lửụùng dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn
I/YEÂU CAÀU:
- Giuựp HS cuỷng coỏ kieỏn thửực veà soỏ ủo khoỏi lửụùng.
- Giuựp HS hoaứn thaứnh vụỷ baứi taọp.
 - Reứn kyừ naờng ủoồi ủụn vũ ủo. 
 - GDHS tớnh caồn thaọn tổ mú, bieỏt ửựng duùng ủo lửụứng trong thửùc teỏ cuoọc soỏng. 
II/ẹOÀ DUỉNG:
 -Vụỷ baứi taọp.
III/CAÙC HOAẽT ẹOÄNG:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực:
- HS ủoùc baỷng ủụn vũ ủo khoỏi lửụùng.
2/Thửùc haứnh vụỷ baứi taọp:
Baứi 1: Vieỏt soỏ thaọp phaõn thớch hụùp vaứo choó chaỏm:
3 taỏn 218 kg = 3,218 taỏn
4 taỏn 6 kg = 4,006 taỏn
17 taỏn 605 kg = 17,605 taỏn
10 taỏn 15 kg = 10,015 taỏn
Baứi 2: Vieỏt soỏ thaọp phaõn thớch hụùp vaứo choó chaỏm:
Baứi 3: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó troỏng:
4/Cuỷng coỏ:
-Nhaộc laùi ghi nhụự.
-Hoaứn thaứnh baứi taọp SGK.
- 2 em laứm vaứo baỷng phuù. 
- ẹớnh baỷng phuù leõn baỷng.
- Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
8 kg 512 g = 8,512 kg
27 kg 56 g = 27,056 kg
20 kg 6 g = 20,006 kg
372 g = 0,372 kg
- HS tửù ủieàn vaứo VBT
Rỳt kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009
Thực hành Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng. Biết cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết số đo chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
III. Hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 học sinh nêu bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa các đơn vị.
- 1 học sinh lên bảng làm: 34tấn3kg =  tấn; 34tạ24kg =  tạ.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu – ghi bảng.
2. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích:
a. Bảng đơn vị đo diện tích:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 1 học sinh lên bảng viết vào bảng đơn vị đo diện tích, HS - Giáo viên nhận xét.
b. Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích:
- học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích để hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích.
- Cho một số học sinh đọc lại bảng đơn vị đo diện tích kết hợp nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng (1km2 = 1.000.000m2; 1ha = 10 000m2; 1km2 = 100ha )
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
	 - 2 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm vào vở BT
	 - Giáo viên nhận xét.
Bài làm:	a. 56dm2 = 0,56m2; 	b. 17dm223cm2 = 17,23dm2; 
c. 23cm2 = 0,23dm2;	d. 2cm25mm2 = 2,05cm2.
Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
	 - 2 học sinh lên bảng làm, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a. 1654m2=0,1654ha; b. 5000m2=0,5ha; c. 1ha=0,01km2; d.15ha=0,15km2.
Bài tập 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
BL:a.5,34km2=534ha;b.16,5m2=16m250dm2;c.6,5km2=650ha;d.7,6456ha=76256m2.
4. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh.
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành Tập đọc
Cái gì quý nhất
I- Mục tiêu
 1. Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo)
 2. Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì là quý nhất?) và ý được khẳng định trong bài (Người lao động là quý nhất)
II - đồ dùng dạy – học
 Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 iii- các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1 ( 5 phút )
 HS đọc bài Cái gì quý nhất, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
 - Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài - HS nhắc lại
Hoạt động 2. Hướng dẫn HS luyện đọc (33 phút )
a) Luyện đọc
 - 3 HS đọc nối tiếp đoạn - GV kết hợp sửa lỗi, lưu ý nhấn giọng những câu khẳng định và giọng của nhân vật.
 - HS luyện đọc theo cặp .
 - 1, 2 HS đọc toàn bài .
 - GV đọc mẫu .
b). Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
 - GV mời 10 HS đọc lại bài văn theo cách phân vai (người dẫn chuyện, Hùng, Quý, Nam, thầy giáo); giúp HS thể hiện đúng giọng đọc của từng nhân vật.
 - GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài theo cách phân vai. chọn đoạn tranh luận của ba bạn. chú ý : kéo dài giọng hoặc nhấn giọng (tự nhiên) những từ quan trọng trong ý kiến của từng nhân vật để góp phần diễn tả rõ nội dung và bộc lộc thái độ. VD:
Hùng nói : “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?”
Quý và Nam cho là rất có lí. Nhưng đi đươc mươi bước, Quý vội reo lên: “Bạn Hùng nói không đúng. Quý nhất phải là vàng. Mọi người chẳng thường nói quý như vàng là gì? Có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua được lúa gạo!”
Nam vội tiếp ngay: “Quý nhất là thì giờ. Thầy giáo thường nói thì giờ quý hơn vàng bạc. Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc!”
 - Chú ý đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật; diễn tả giọng tranh luận sôi nổi của Hùng, Quý, Nam; lời giảng giải ôn tồn, chân tình, giàu sức thuyết phục của thầy giáo.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò 
 Rỳt kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5 ngày 15 thỏng 10 năm 2009
Thực hành Chính tả
Luyện viết bài 9
I/ Mục đớch yờu cầu
- HS thực hành rốn luyện chữ viết đẹp thụng qua việc viết bài số 9 trong vở Thực hành luyện viết 5/ 1.
- Tự giỏc rốn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Đồ dựng : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy – Học :
A / Bài cũ : 
Kiểm tra việc viết bài luyện viết thờm ở nhà của HS (bài số 8).
B /Bài mới :
1. Giới thiệu + ghi tờn bài .
2. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết số 9 .
- Hướng dẫn cỏc chữ khú , cỏc chữ cú õm đầu v / d. 
- Hướng dẫn học sinh cỏch viết cỏc chữ hoa đầu mỗi tiếng.
+ Nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày, lưu ý khoảng cỏch và điểm dừng của chữ.
 +Bao quỏt, giỳp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xột.
* Thời gian cũn lại cho HS chuẩn bị bài cho tiết tập đọc ngày thứ hai.
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sỏt, nhận xột về kiểu chữ, cỏch trỡnh bày cỏc cõu trong bài viết.
+ Luyện viết cỏc chữ khú và cỏc chữ hoa vào nhỏp hoặc bảng con.
+ Nhắc lại khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong một dũng .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nhỏp.
C/ Củng cố – Dặn dũ :
Nhận xột giờ học và kết quả rốn luyện của HS trong tiết học.
Dặn HS tự rốn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thờm.
 Rỳt kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc