Bài soạn lớp 5 năm 2010 - 2011 - Tuần 5

Bài soạn lớp 5 năm 2010 - 2011 - Tuần 5

A. Mục tiêu:

ã Củng cố cho học sinh nắm chắc kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài.

ã Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài.

B. Đồ dùng dạy học :

ã GV : VBt Toán và một số bài tập

ã HS : VBt Toán

 

doc 7 trang Người đăng huong21 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 5 năm 2010 - 2011 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ hai ngày 4 thỏng 10 năm 2010.
Toỏn 
Ôn tập : bảng đơn vị đo độ dài
A. Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh nắm chắc kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài.
Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
B. Đồ dùng dạy học :
GV : VBt Toán và một số bài tập
HS : VBt Toán
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: 
- Học sinh kể tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến nhỏ và mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau ?
- Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? (10 lần)
- Nhận xét, cho điểm
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Nêu MT tiết học
2. Hd làm bài tập :
a) Cho Hs làm các bài tập/ 28, 29 (VBT)
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định cỏch làm
- HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
b) Luyện tập thêm :
- Gv chép đề bài lên bảng ( Không có số ở bên phải dấu bằng)
- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài, thống nhất kêt quả : 
 - 2 em
- 1 em 
- Tự làm bài
Bài tập 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 425m = 4250dm	b) 7800m = 780hm c) 1m = dam
 497dm = 4790cm	 3500m = 350dm	 1cm = m
 5cm = 50mm	 56 000m = 56km	 1mm = m
Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 a) 3m 75cm = 375cm b) 453dm = 45m 3dm
 9m 8cm = 908cm 4030dm = 4hm 3m
 15km 5m = 15 005m 5600cm = 56m
 5km 40dam = 5400m 2100mm = 21dm
 57m 8dm = 578dm 874000m = 874km
c) 28m 5cm = 28 050mm d) 3m 7dm = 37dm
 45dm 3mm = 4503mm 24m 45cm = 2445cm
 69km 7dm = 690 007dm 536dm 6cm = 5366cm
 58hm 5cm = 580 005cm 89dm 67mm = 8967mm
Bài tập 3 : Dành cho K - G 
Bài 4: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tỡm diện tớch hỡnh chữa nhật.
Bài giải
Đổi : 4 dam = 40 m.
Nửa chu vi thửa ruộng là :
 480 : 2 = 240 (m)
 Ta cú sơ đồ : 
240m
Chiều dài	
Chiều rộng	 40 m
 Chiều rộng thửa ruộng là :
 (240 – 40) : 2 = 100 (m)
 Chiều dài thửa ruộng là :
 100 + 40 = 140 (m)
 Diện tớch thửa ruộng là :
 140 100 = 1400 (m2)
 Đỏp số : 1400 m2
3.Củng cố dặn dò : GV nhận xét giờ học
Dặn học sinh về nhà ôn lại các kiến thức đã học.
Tiếng việt
Luyện viết bài 5
A. Mục tiêu : 
Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 5 trong vở thực hành luyện viết. 
Giỏo dục tớnh chớnh xỏc cẩn thận, ý thức rèn chữ và giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học :
GV: Bài viết
HS : vở luyện viết
C. Các hoạt động dạy – học :
I. Kiểm tra :
- GV kiểm tra vở luyện viết của HS
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. HD chớnh tả :
- GV đọc khổ thơ và đoạn văn cần luyện
- Cho HS luyện viết bảng con một số từ khó viết hay viết sai
- Cho HS viết bảng con
- GV đọc bài viết lần 2
- GV cho HS luyện viết vở thực hành luyện viết
- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết cho đúng, cho đẹp (chữ nghiờng)
- GV thu một số vở chấm
3. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét, tuyên dương những em có ý thức học tốt
- HS lắng nghe, 2 em đọc lại
- HS làm bài cỏ nhõn và chữa bài cặp đụi đổi chộo
HS viết bảng con:
Thửự ba ngaứy 5 thangaự 10 naờm 2010
Tiếng Việt 
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA.
A. Mục tiờu:
HS vận dụng kiến thức đó học về từ đồng nghĩa và trỏi nghĩa, làm đỳng những bài tập về từ đồng nghĩa và trỏi nghĩa.
Phõn loại cỏc từ đó đó cho thành những nhúm từ đồng nghĩa.
Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
B. Đồ dùng dạy học :: 
GV : Nội dung bài.
C. Các hoạt động dạy học:
I.Ổn định:
II.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại cỏc kiến thức về từ đồng nghĩa.
- Giỏo viờn nhận xột.
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.
2. Hd làm bài tập :
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài 1: Tỡm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
 a) Đất nước ta giàu đẹp, non sụng ta như gấm, như vúc, lịch sử dõn tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dõn Việt Nam yờu nước dự cú đi xa quờ hương, xứ sở tới tận chõn trời, gúc bể cũng vẫn luụn hướng về Tổ Quốc thõn yờu với một niềm tự hào sõu sắc
 b) Khụng tự hào sao được! Những trang sử khỏng chiến chống Phỏp và chống Mĩ oai hựng của dõn tộc ta rũng ró trong suốt 30 năm gần đõy cũn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời 
Bài giải
 a) Đất nước, non sụng, quờ hương, xứ sở, Tổ quốc.
b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng.
Bài 2: Đặt cõu với mỗi từ sau: 
a)Vui vẻ. 
b) Phấn khởi. 
c) Bao la. 
d) Bỏt ngỏt. 
g) Mờnh mụng.
Bài giải
a) Cuối mỗi năm học, chỳng em lại liờn hoan rất vui vẻ.
b) Em rất phấn khởi được nhận danh hiệu chỏu ngoan Bỏc Hồ.
c) Biển rộng bao la.
d) Cỏnh đồng rộng mờnh mụng.
g) Cỏnh rừng bỏt ngỏt.
Bài 3: Tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ sau:
a) Gạn đục, khơi trong
b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ rạng
c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh.
d) Anh em như thể tay chõn
 Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần. 
Bài giải
a) Gạn đục, khơi trong
b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng
c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh.
d) Anh em như thể tay chõn
 Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu
- Đọc đề bài
- Tự làm bài
- Chữa bài theo yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Thửự tử ngaứy 6 thaựng 10 naờm 2010
Chủ điểm tháng 10
	Chăm ngoan học giỏi
Nghe giới thiệu thư bác
A. Mục tiêu :
 Giúp học sinh 
Hiểu được sự quan tâm ,chăm lo của Bác đối với thế hệ trẻ và nội dung ý nghĩa lời dạy của Bác trong thư gửi học sinh cả nước nhân ngày khai giảng năm học đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa tháng 9- 1945 và thư gửi ngành Giáo dục ngày 16-10-1968.
Có thái độ học tập đúng đắn , quyết tâm học tập tốt , rèn luyện tốt theo lời dạy của Bác Hồ kính yêu.
B. Đồ dùng dạy học :
 - Chuẩn bị bức thư của Bác để đọc trước lớp
 - Chuẩn bị câu hỏi thảo luận
C. Các hoạt động dạy học :
 - Hát tập thể bài Lớp chúng ta đoan kết
 - Thực hiện chương trình
 + Bạn lớp trưởng đọc thư Bác cho cả lớp nghe
 + Trao đổi
 Câu1. Bác khuyên học sinh phải làm gì ?
 Câu2. Những câu nào trong thư cần chú ý nhất? Vì sao ?
 Câu3. Suy nghĩ về nhiệm vụ học tập của mình?
Giáo viên chủ nhiệm tổng kết ý kiến , trao đổi , nhắc nhở những nhiệm vụ của học sinh trong giai đoạn hiện nay.
Văn Nghệ: Hát về Bác Hồ.
Thứ sỏu ngày 8 thỏng 10 năm 2010.
Toỏn 
LUYỆN TẬP .
A.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
HS nắm được cỏc đơn vị đo diện tớch, tờn gọi, ký hiệu, MQH giữa cỏc Đvị đo 
Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. 
B.Đồ dùng dạy học :
GV : - Hệ thống bài tập
HS : VBT Toán
C.Cỏc hoạt động dạy học :
I.Ổn định:
II. Kiểm tra :
H: Nờu tờn cỏc đơn vị diện tớch theo thứ tự từ lớn đến bộ.
H: Nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo kề nhau ?
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu – Ghi đầu bài.
2. Thực hành
a) Làm cỏc bài tập/34 (VBT).
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập/34 (VBT).
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
b) Bài tập bổ sung :
- Gv chép các bài tập lên bảng
- Tiến hành như phần a.
Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm
: Điền số vào chỗ trống .
a) 5m2 38dm2 =  m2
b) 23m2 9dm2 = m2
c) 72dm2 =  m2
 d) 5dm2 6 cm2 =  dm2
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
 a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2
 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2
Bài 3: (HSKG)
 Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thửa ruộng cú diện tớch là bao nhiờu m2.
3.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng 
- Hát
-1 HS nờu: 
Km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2
- Cho nhiều HS nờu.
Dự kiến HS làm bài
Lời giải :
a) m2	b) m2
c) m2	 d) dm2
Lời giải:
 a) 3m2 5cm2 = 305 cm2
 b) 6dam2 15m2 < 6dam2 150dm2
Bài giải:
 Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là :
 36  = 24 (dam) 
Diện tớch của thửa ruộng đú là :
 36 24 = 864 (dam2)
 = 86400 m2
 Đỏp số : 86400 m2
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG Kấ.
A.Mục tiờu:
Học sinh biết trỡnh bày số liệu thống kờ, biết được tỏc dụng của cỏc số liệu thống kờ.
Biết thống kờ đơn giản với cỏc số liệu về từng tổ trong lớp mỡnh, trỡnh bày được kết quả thống kờ theo biểu bảng.
Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. 
B. Đồ dùng dạy học : 
GV : phiếu học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Giỏo viờn nờu yờu cầu của giờ học.
2. HD làm bài tập :
 - Cho HS nhắc lại kiến thức về bỏo cỏo thống kờ. - Nờu số liệu
H: Cỏc số liệu thống kờ được trỡnh bày dưới những hỡnh thức nào? - Trỡnh bày bảng số liệu
H: Nờu tỏc dụng của cỏc số liệu thống kờ? - Giỳp người đọc dễ tiếp nhận thụng tin, dễ so sỏnh.
- Giỏo viờn nhận xột và cho HS vận dụng làm bài tập.
- Traỷ lụứứi caực caõu hoỷi
.
Bài tập: Thống kờ số HS trong lớp theo mẫu sau:
Tổ
Số HS
HS 
nữ
HS Nam
HS giỏi
HS khỏ
HS TB
HS yếu
HS KT
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổng số HS
- Cho HS làm theo nhúm.
- Giỏo viờn quan sỏt hướng dẫn, chỳ ý cỏc nhúm làm yếu. 
- Gọi cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp và giỏo viờn nhận xột, chốt ý đỳng.
3.Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS làm theo 3 nhúm.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- HS lắng nghe và thực hiện 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5.doc