Bài soạn lớp 5 - Tuần 10 năm 2013

Bài soạn lớp 5 - Tuần 10 năm 2013

 I.Mục tiêu:Giúp HS :

- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân ,So sánh độ dài viết dưới dạng khác nhau.

- Giải bài toán có liên quan “rút về đơn vị”

- Giáo dục HS yêu thích môn học .

- II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ :

 III. Các hoạt động dạy học

doc 29 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1074Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 - Tuần 10 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung.
 I.Mục tiêu:Giúp HS :
Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân ,So sánh độ dài viết dưới dạng khác nhau.
Giải bài toán có liên quan “rút về đơn vị”
Giáo dục HS yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ :
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ(5phút)
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới(30phút)
2.1.Giới thiệu bài : 
- GV giới thiệu : Trong tiết học này các em cùng ôn tập về chuyển các phân số thành số thập phân, đọc, viết và so sánh số thập phân, giải bài toán có liên quan.
2.2.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV chỉ từng số thập phân vừa viết được và yêu cầu HS đọc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài theo cặp đôi .
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài làm.
- GV yêu cầu HS giải thích rõ vì sao các số đo trên đều bằng 11,02km.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi1 HS đọc bài làm trước lớp rồi nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV : Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV hỏi : Biết giá tiền của một hộp đồ dùng không dổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần mua lên một số lần thì số tiền phải trả sẽ thay đổi như thế nào ?
 GV : Có thể dùng những cách nào để giải bài toán này ?
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài theo 2 cách trên.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó yêu cầu 2 HS vừa lên bảng nêu rõ đâu là bước “rút về đơn vị” , đâu là bước “tìm tỉ số” trong Bài giải của mình.- GV cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò(5phút)
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
- HS nghe.
HS đọc yêu cầu của bài trước lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) = 12,7 (mười hai phẩy bảy)
b) = 0,65 c) = 2,005
d) = 0,008
- HS nhận xét bài bạn làm.
- HS chuyển các số đo về dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét và rút ra kết luận.
- 1 HS báo cáo kết quả trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS giải thích :
a) 11,20 km > 11,02 km
b) 11,02 km = 11,020km
c) 11km20m = 11km = 11,02km
d) 11 020m = 1100m + 20m = 11km20m
= 11,02km
Vậy các số đo ở b,c d bằng 11,02km
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 HS đọc bài làm trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
a) 4m85cm = 4,85m
b) 72ha = 0,72km²
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- HS : Bài toán cho biết mua 12 hộp đồ dùng hết 180000 đồng.
- Bài toán hỏi : Mua 36 hộp đồ dùng như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
- HS : Biết giá tiền của một hộp đồ dùng không dổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần mua bao nhiêu lần thì số tiền phải trả sẽ gấp lên bấy nhiêu lần.
- Có thể dùng 2 cách để giải bài toán.
* Cách 1 : Rút về đơn vị
* Cách 2 : Tìm tỉ số
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS nhận xét.
- HS lần lượt nêu : 
* Bước tìm giá tiền của 1 hộp đồ dùng là bước “rút về đơn vị”
* Bước tìm số lần 36 hộp gấp 12 hộp là bước “tìm tỉ số”.
 Tập đọc: Tiết 1
I. Mục tiêu:
 1. HS đọc trôi chẩy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọc 100 chữ / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2-3 đoạn thơ đoạn văn dễ nhớ hiểu nội dung chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn
 2. Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm VN- Tổ Quốc em, cánh chim hoà bình, con người với thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy học:
 Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc
 - Phiếu kẻ bảng ở bài tập 2
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
A. Giới thiệu bài: Nêu mục đích tiết học và cách gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- GV cho điểm 
 B. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
H: Em đã được học những chủ điểm nào?
H: Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của các bài thơ ấy ?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét 
GV nhận xét kết luận lời giải đúng
Hoạt động học
- HS lần lượt lên bốc thăm
- HS đọc
+ VN- tổ quốc em; Cánh chim hoà bình; Con người với thiên nhiên
+ Sắc màu em yêu của Phạm Hổ
+ bài ca về trái đất của Định Hải
+ Ê-mi-li con của Tố Hữu
+ Tiếng đàn ba- la-lai- ca trên sông Đà của Quang Huy+ Trước cổng trời của Nguyễn Đình ánh
 III. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn HS chuẩn bị kiểm tra tiếp lần sau
---------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán: Kiểm tra.
	I. MỤC TIấU :	Kiểm tra HS về :
Viết số thập phõn ; giỏ trị theo chữ số trong số thập phõn; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phõn .
So sỏnh số thập phõn .Đổi đơn vị đo diện tớch.
Giải toỏn bằng cỏch dựng “ tỡm tỉ số”hay “ rỳt về đơn vị”
Đề kiểm tra dự kiến trong 45 phỳt ( kể từ khi bắt đầu làm bài )
 Phần 1 :mỗi bài tập sau đõy kốm theo một số cõu hỏi trả lời A B C D ( là đỏp số kết quả tớnh) Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng.
 1. số “ mười bảy phẩy bốn mươi hai “ viết như sau :
 a. 107,402 	b. 17,402, c. 17,42	 d. 107,42
 2. viết dưới dạng số thập phõn được :
 a. 1,0	b. 10,0	c. 0,01 d . 0,1
 3. số lớn nhất trong cỏc số 8.09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là :
 a. 8,09	b. 7,99 c. 8.89	 d. 8,9
 4. 6cm2 8 mm2=  mm2.
 Số thớch hợp viết vào chỗ chấm là :
 A . 68	B. 608 C. 680	 D. 6800
 5. một khu đất hỡnh chữ nhật cú kớch thước ghi như hỡnh vẽ dưới đõy, diện tớch khu đất dưới đõy là:
 	A. 1 ha	C.1000 m2
	B . 1 km2. D.1 dam2
Phần 2 :
viết số thập phõn vào chỗ chấm :
a) 6m 25cm =  m	b) 25ha=  km2.
2. mua 12 quyển vở hết 18000 đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiờu tiền ?
ĐÁP ÁN :
Phần 1 ( 5 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng được 1 điểm 
khoanh vào C 2 .khoanh vào D	3. khoanh vào D
4 . khoanh vào B 5. khoanh vào C.
phần 2 ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm)
Viết đỳng mỗi số vào chỗ chấm được 1 điểm 
a) 6m 25cm = 6,25 m	b) 25ha = 0,25 km2.
Bài 2 : ( 3 điểm )
	60 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là : ( 1,5 điểm )
 60 : 12 = 5 ( lần )
	số tiền mua 60 quyển vở là : ( 1 điểm )
	 18000 x 5 = 90 000 ( đồng )
	ĐS : 90 000 ( đồng ) ( 0,5 điểm )
.
Chính tả: Tiết 2
 I.Mục tiêu:
 - HS đọc trôi chẩy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần , phát âm rõ tốc đọc 100 chữ / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2-3 đoạn thơ đoạn văn dễ nhớ hiểu nội dung chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn
 - nghe viết chính xác đẹp bài văn nỗi niềm giữ nước giữ rừng tốc độ khoảng 95 chữ trong 15’ không mắc quá 5 lỗi
 II. Đồ dùng dạy học:
 - phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng 
 III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu tiết học
 B. Bài mới
Kiểm tra đọc: Tiến hành như tiết 1
 C. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2
H: Trong các bài tập đọc đã học bài nào là bài văn miêu tả?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV HD HS làm bài:
+ Chọn bài văn miêu tả mà em thích
+ đọc kĩ bài văn
+ Chọn chi tiết mà em thích
+ Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết ấy
- Gọi HS trình bày phần bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của HS 
 D. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại danh từ động từ...
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa
+ Một chuyên gia máy xúc
+ Kì diệu rừng xnh
+ Đất Cà mau
- 1 HS đọc thành tiếng 
- HS nghe GV hướng dẫn sau đó tự làm bài tập vào vở
.
Kĩ thuật: Bày dọn bữa ăn trong gia đình.
I Mục tiờu: 
 HS cần phải:
- Biết cỏch bày dọn bữa ăn trong gia đỡnh.
- Cú ý thức giỳp gia đỡnh bày, dọn trước và sau bữa ăn.
II. Đồ dựng dạy - học;
- G + H : Tranh ảnh một số kiểu bày mún ăn trờn mõm hoặc trờn bàn ăn ở cỏc gia đỡnh thành phố hoặc nụng thụn.
III.Cỏc hoạt động dạy - học:
A.Bài mới:
 Hoạt động 1.Tỡm hiểu cỏch bày mún ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
-? Nờu m/đ của việc bày mún ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
- G túm tắt ý chớnh và giải thớch, minh hoạ m/đ , tỏc dụng của việc bày mún ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
-? Nờu cỏch sắp xếp cỏc mún ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đỡnh em. 
- G n/x và túm tắt một số cỏch trỡnh bày mún ăn ở nụng thụn, thành phố.
- ? Nờu yờu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn.
- ? Em hóy mụ tả cỏch bày thức ăn và dụng cụ ăn uống cho bữa ăn ở gia đỡnh.
-G túm tắt ND chớnh của HĐ 1.
- H q/s H1, đọc ND mục 1a sgk tr 42 +TLCH
-H liờn hệ thực tế trả lời .
-H trả lời-NX.
 Hoạt động2 . Tỡm hiểu cỏch thu dọn sau bữa ăn:
-? Trỡnh bày cỏch thu dọn sau bữa ăn của gia đỡnh em .
-?Nờu mục đớch, cỏch thu dọn sau bữa ăn ở gia đỡnh.So sỏnh cỏch thu dọn sau bữa ăn ở gia đỡnh em và cỏch thu dọn sau bữa ăn nờu trong Sgk.
-G NX và túm tắt ý H vừa trỡnh bày, h/d cỏch thu dọn sau bữa ăn theo ND Sgk.
-Lưu ý H khụng thu dọn khi cú người cũn đang ăn hoặc cũng khụng để qua bữa ăn quỏ lõu mới thu dọn.G HD H khi cất thức ăn vào tủ lạnh phải được đậy kớn.
-H liờn hệ thực tế để trả lời cõu hỏi. NX.
-H đọc sgk tr 43,trả lời cõu hỏi.
 Hoạt động 3. Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- ? Em hóy nờu tỏc dụng của việc bầy mún ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
- ? Em hóy kể tờn những cụng việc em cú thể giỳp đỡ gia đỡnh trước và sau bữa ăn. 
- H trả lời cõu hỏi, G đỏnh giỏ kết quả học tập
IV/Nhận xột-dặn dũ:
- G nhận xột ý thức học tập của HS và động viờn HS tham gia giỳp đỡ gia đỡnh trong cụng việc nội trợ. 
- H/d HS đọc trước bài" Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống ".
.
 Đạo đức: Tình bạn (Tiếp)
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
 - Biết được bạn bè cần phải doàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn hoạn nạn
 - Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày. (Biết được ý nghĩa của tình bạn)
 - Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
II. Tài liệu và phương tiện:
 - Bài hát: lớp chúng ta đoàn kết
 - Đồ dùng hoá trang để đóng vai theo truyện Đôi bạn trong SGK
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 2
* Hoạt động 1: Đóng vai: bài tập 1
+ Mục tiêu: HS biết ứng sử phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều gì sai
+ cách tiến hành: 
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống của bài tập
- Các nhóm thảo luận và đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai
- Thảo luận cả lớp:
H: Vì sao em lại ứng sử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khuyên bạn không?
H: Em nghĩ gì khi bạn khuyê ... S viết đơn vào vở.
- Tiết nối nhau đọc đơn, lớp nhận xét về nội dung và cách trìng bày lá đơn.
..
Toán: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
I. MỤC TIấU :
Giỳp HS : 
Nắm được qui tắc nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn.
Bước đầu hiểu ý nghĩa của phộp nhõn 1 số thập phõn với 1 số tự nhiờn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : hỡnh thành qui tắc nhõn 1 số thập phõn với 1 số tự nhiờn
.a) Yờu cầu HS nờu túm tắt bài toỏn ở vớ dụ 1, sau đú nờu hướng giải : “Chu vi tam giỏc bằng tổng của ba cạnh”, từ đú hỡnh thành phộp tớnh 1,2 x 3.
Gợi ý để HS cú thể biết cỏch đổi đơn vị đo (1,2m = 12dm) để phộp tớnh giải bài toỏn trở thành phộp nhõn hai số tự nhiờn 12 x 3.
b) GV nờu vớ dụ 2 và yờu cầu HS vận dụng quy tắc mới học để thực hiện phộp nhõn 0,46 x 12 (đặt tớnh và tớnh).
c) Yờu cầu một vài HS nhắc lại quy tắc nhõn 1 số thập phõn với 1 số thập phõn.
Chỳ ý : nhấn mạnh 3 thao tỏc trong quy tắc, đú là: nhõn, đếm và tỏch.
Hoạt động 2 : rốn kĩ năng nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn.
Bài 1 : HS lần lượt thuc hiện cỏc phộp nhõn Gọi 1 HS đọc kết quả và GV xỏc nhận kết quả đỳng để chữa chung cho cả lớp.
Chỳ ý : cỏc phần a) b) c) là phộp nhõn một số thập phõn với số cú 1 chữ số , phần d) là phộp nhõn số thập phõn với số cú hai chữ số . 
Bài 2 : HS tự tớnh cỏc phộp tớnh nờu trong bảng. GV cựng HS xỏc nhận kết quả đỳng . Hoạt động 3 : Giải toỏn cú liờn quan đến phộp nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn.
Bài 3 : - Hướng dẫn HS đọc đề toỏn , giải toỏn vào vở, rồi G và H cựng chữa bài , chẳng hạn :
Bài giải :
Trong 4 giờ ụ tụ đi được quảng đường :42.6 x 4 = 170, 4( km)
với kết quả của phộp nhõn 1,2 x 3 = 3,6 (dm), từ đú thấy tớnh hợp lý của qui tắc thực hiện phộp nhõn 1,2 x 3.
HS tự rỳt ra quy tắc nhõn 1 số thập phõn với 1 số tự nhiờn.
HS lần lượt thực hiện cỏc phộp nhõn cho trong Vở bài tập. 
HS tự tớnh cỏc phộp tớnh nờu trong bảng. GV cựng HS xỏc nhận kết quả đỳng.
Gọi 1 HS đọc bài toỏn. Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài. 
HS đọc đề toỏn, giải toỏn vào Vở rồi GV cựng HS chữa bài.
 Củng cố, dặn dũ :
....................................
Khoa học: Ôn tập:Con người và sức khoẻ.
I. Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực: 	- Xaực ủũnh ủửụùc giai ủoùan tuoồi daọy thỡ treõn sụ ủoà sửù phaựt trieồn cuỷa con ngửụứi tửứ luực mụựi sinh ủeỏn khi trửụỷng thaứnh. Khaộc saõu ủaởc ủieồm cuỷa tuoồi daọy thỡ
 - Veừ hoaởc vieỏt ủửụùc sụ ủồ àcaựch phoứng traựnh caực beọnh: Beọnh soỏt reựt, soỏt xuaỏt huyeỏt, vieõm naừo, vieõm gan A vaứ HIV/ AIDS.
- Nhaọn ra ủửụùc beọnh keồ treõn laõy lan thaứnh dũch nhử theỏ naứo.
2. Kú naờng: 	- Vaọn ủoọng caực em veừ tranh phoứng traựnh sửỷ duùng caực chaỏt gaõy nghieọn (hoaởc xaõm haùi treỷ em hoaởc HIV/ AIDS, hoaởc tai naùn giao thoõng.
3. Thaựi ủoọ: 	- Giaựo duùc hs baỷo veọ sk vaứ an toaứn cho baỷn thaõn vaứ cho moùi ngửụứi.
III. Caực hoaùt ủoọng:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. Khụỷi ủoọng: 
2. Baứi cuừ: OÂn taọp: Con ngửụứi vaứ sửực khoỷe (tieỏt 1).
Giaựo vieõn boỏc thaờm soỏ hieọu, choùn hoùc sinh traỷ baứi.
• Haừy neõu ủaởc ủieồm tuoồi daọy thỡ?
• Dửùa vaứo sụ ủoà ủaừ laọp ụỷ tieỏt trửụực, trỡnh baứy laùi caựch phoứng choỏng beọnh (soỏt reựt, soỏt xuaỏt huyeỏt, vieõm naừo, vieõm gan B, nhieóm HIV/ AIDS)? 
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, cho ủieồm.
3. Giụựi thieọu baứi mụựi:	
 Neõu muùc tieõu baứi oõn taọp.
4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 
v	Hoaùt ủoọng 1: Troứ chụi “Baột tay laõy beọnh”.
Phửụng phaựp: Troứ chụi hoùc taọp, thaỷo luaọn.
 * Bửụực 1: Toồ chửực hửụựng daón.
Giaựo vieõn choùn ra 2 hoùc sinh (giaỷ sửỷ 2 em naứy maộc beọnh truyeàn nhieóm), Giaựo vieõn khoõng noựi cho caỷ lụựp bieỏt vaứ nhửừng ai baột tay vụựi 2 hoùc sinh seừ bũ “Laõy beọnh”.
Yeõu caàu hoùc sinh tỡm xem trong moói laàn ai ủaừ baột tay vụựi 2 baùn naứy.
* Bửụực 2: Toồ chửực cho hoùc sinh thaỷo luaọn.
•+ Qua troứ chụi, caực em ruựt ra nhaọn xeựt gỡ veà toỏc ủoọ laõy truyeàn beọnh?
•+ Em hieồu theỏ naứo laứ dũch beọnh?
•+ Neõu moọt soỏ vớ duù veà dũch beọnh maứ em bieỏt?
* Giaựo vieõn choỏt + keỏt luaọn: Khi coự nhieàu ngửụứi cuứng maộc chung moọt loaùi beọnh laõy nhieóm, ngửụứi ta goùi ủoự laứ “dũch beọnh”. Vớ duù: dũch cuựm, ủaùi dũch HIV/ AIDS
v	Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh veừ tranh vaọn ủoọng.
Phửụng phaựp: Thửùc haứnh.
 * Bửụực 1: Laứm vieọc caự nhaõn.
Giaựo vieõn theo doừi, giuựp ủụừ hoùc sinh.
*	Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp.
Giaựo vieõn daởn hoùc sinh veà nhaứ noựi vụựi boỏ meù nhửừng ủieàu ủaừ hoùc vaứ treo tranh ụỷ choó thuaọn tieọn, deó xem.
v Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ.
Theỏ naứo laứ dũch beọnh? Neõu vớ duù?
Choùn tranh veừ ủeùp, noọi dung phong phuự, mụựi laù, tuyeõn dửụng trửụực lụựp.
5. Toồng keỏt - daởn doứ: 
Xem laùi baứi + vaọn duùng nhửừng ủieàu ủaừ hoùc.
Chuaồn bũ: Tre, Maõy, Song.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
Haựt 
Hoùc sinh traỷ lụứi.
- 6 HS noỏi tieỏp traỷ lụứi
Nhaọn xeựt, goựp yự
- Laộng nghe
Hoaùt ủoọng lụựp, nhoựm.
Moói hoùc sinh hoỷi caàm giaỏy, buựt.
• Laàn thửự nhaỏt: ủi baột tay 2 baùn roỏi ghi teõn caực baùn ủoự (ủeà roừ laàn 1).
• Laàn thửự hai: ủi baột tay 2 baùn khaực roài ghi teõn caực baùn ủoự (ủeà roừ laàn 2).
• Laàn thửự 3: ủi baột tay 2 baùn khaực nửừa roài ghi teõn caực baùn ủoự (ủeà roừ laàn 3).
Hoùc sinh ủửựng thaứnh nhoựm nhửừng baùn bũ beọnh.
- HS tieỏp noỏi phaựt bieồu yự kieỏn
- HS khaực goựp yự
- Laộng nghe
Laứm vieọc caự nhaõn
Hoùc sinh laứm vieọc caự nhaõn nhử ủaừ hửụựng daón ụỷ muùc thửùc haứnh trang 40 SGK.
Moọt soỏ hoùc sinh trỡnh baứy saỷn phaồm 
....................................
Lịch sử: Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ ( 1858 - 1945 ).
I/ Mục tiêu:Sau khi học bài này, giúp học sinh :
Nhớ lại nhưng mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1858 đến năm 1945.
ý nghĩa lịch sử của của những sự kiện lịch sử đó.
Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: ( ôn tập )
- GV sử dụng phương pháp đàm thoại để gợi ý, dẫn dắt HS ôn lại những niên đại, sự kiện, tên đất, tên người chủ yếu.
b/ Hoạt động 2 : ( làm việc theo nhóm )
- Chia lớp thành hai nhóm.
- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Nêu nội dung bài giờ trước.
Nhận xét.
* Lớp theo dõi.
* Các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình hoạt động.
- Lần lượt từng nhóm nêu câu hỏi cho nhóm kia trả lời.
+ Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta vào thời gian nào ?
+ Nêu các phong trào yêu nước nửa cuối thế kỉ XIX , đầu thế kỉ XX?
+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào ?
+ Ngày 19- 8- 1945 diễn ra sự kiện gì ?
Khoa học:Mây, tre, song.
 I. Muùc tieõu: 
 1. Kieỏn thửực: - Hoùc sinh coự khaỷ naờng laọp baỷng so saựnh: ủaởc ủieồm vaứ coõng duùng cuỷa tre, maõy, song, nhaọn ra ủửụùc moọt soỏ ủoà duứng haống ngaứy laứm baống tre, maõy, song.
 2. Kú naờng: 	- Hoùc sinh neõu ủửụùc caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống tre, maõy, song ủửụùc sửỷ duùng trong gia ủỡnh.
 3. Thaựi ủoọ: 	- Giaựo duùc hoùc sinh coự yự thửực tieỏt kieọm, baỷo quaỷn caực ủoà duứng trong gia ủỡnh.
III. Caực hoaùt ủoọng:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. Khụỷi ủoọng: 
2. Baứi cuừ: OÂn taọp: Con ngửụứi vaứ sửực khoỷe 
Giaựo vieõn treo laỳng hoa coự ghi caõu hoỷi?
• Neõu ủaởc ủieồm cuỷa tuoồi daọy thỡ?
• Theỏ naứo laứ dũch beọnh? Cho vớ duù?
• Keồ teõn caực beọnh ủaừ hoùc? Neõu caựch phoứng choỏng moọt beọnh?
đ Giaựo vieõn nhaọn xeựt, cho ủieồm.
3. Giụựi thieọu baứi mụựi: Neõu muùc tieõu cuỷa baứi hoùc
4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 
v	Hoaùt ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK.
Phửụng phaựp: Thaỷo luaọn, ủaứm thoaùi. 
 * Bửụực 1: Toồ chửực vaứ hửụựng daón.
Giaựo vieõn phaựt cho caực nhoựm phieỏu baứi taọp.
 * Bửụực 2: Laứm vieọc theo nhoựm.
 * Bửụực 3: Laứm vieọc caỷ lụựp.
Giaựo vieõn choỏt.
v Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt vaứ thaỷo luaọn.
Phửụng phaựp: Trửùc quan, thaỷo luaọn, giaỷng giaỷi. 
 * Bửụực 1: Laứm vieọc theo nhoựm.
 * Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp.
Giaựo vieõn yeõu caàu caỷ lụựp cuứng thaỷo luaọn caực caõu hoỷi trong SGK.
đ Giaựo vieõn choỏt + keỏt luaọn: Tre, maõy, song laứ vaọt lieọu phoồ bieỏn, thoõng duùng ụỷ nửụực ta. Saỷn phaồm cuỷa caực vaọt lieọu naứy raỏt ủa daùng vaứ phong phuự. Nhửừng ủoà duứng trong gia ủỡnh ủửụùc laứm tửứ tre hoaởc maõy, song thửụứng ủửụùc sụn daàu ủeồ baỷo quaỷn , choỏng aồm moỏc.
v	Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ.
Thi ủua: Keồ tieỏp sửực caực ủoà duứng laứm baống tre, maõy, song maứ baùn bieỏt? (2 daừy).
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
5. Toồng keỏt - daởn doứ: 
Xem laùi baứi + Hoùc ghi nhụự.
Chuaồn bũ: “Saột, gang, theựp”.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
Haựt 
- Hoùc sinh choùn hoa + Traỷ lụứi.
Hoùc sinh neõu traỷ lụứi + mụứi baùn nhaọn xeựt.
- Hoùc sinh neõu traỷ lụứi + mụứi baùn nhaọn xeựt.
- Hoùc sinh neõu traỷ lụứi + mụứi baùn nhaọn xeựt.
- Laộng nghe
Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp.
Hoùc sinh ủoùc thoõng tin coự trong SGK, keỏt hụùp vụựi kinh nghieọm caự nhaõn hoaứn thaứnh phieỏu.
Tre
Maõy, song
ẹaởc ủieồm
- moùc ủửựng, thaõn troứn, roóng beõn trong, goàm nhieàu ủoỏt, thaỳng hỡnh oỏng
- cửựng, ủaứn hoài, chũu aựp lửùc vaứ lửùc caờng
- caõy leo, thaõn goó, daứi, khoõng phaõn nhaựnh
- daứi ủoứn haứng traờm meựt
ệÙng duùng
- laứm nhaứ, noõng cuù, doà duứng
- troàng ủeồ phuỷ xanh, laứm haứng raứo baứo veọ
- laứm laùt, ủan laựt, laứm ủoà myừ ngheọ
- laứm daõy buoọc, ủoựng beứ, baứn gheỏ
ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ, caực nhoựm khaực boồ sung.
Hoaùt ủoọng nhoựm, caự nhaõn, lụựp.
Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn quan saựt hỡnh 4, 5, 6, 7 trang 47 SGK, noựi teõn ủoà duứng vaứ vaọt lieọu taùo neõn ủoà duứng ủoự.
ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy + nhoựm khaực boồ sung.
Hỡnh
Teõn saỷn phaồm
Teõn vaọt lieọu
4
- ẹoứn gaựnh
- OÁng ủửùng nửụực
Tre
OÁng tre
5
- Boọ baứn gheỏ tieỏp khaựch
Maõy
6
- Caực loaùi roồ
Tre
7
Thuyeàn nan, caàn caõu, soùt, nhaứ, chuoàng lụùn, thang, choừng, saựo, tay caàm coỏi xay
Tre
Keồ nhửừng ủoà duứng laứm baống tre, maõu, song maứ baùn bieỏt?
Neõu caựch baỷo quaỷn nhửừng ủoà duứng baống tre, maõy song coự trong nhaứ baùn?
- Laộng nghe
- 2 daừy thi ủua.
 Ký duỵêt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 1011.doc