Bài soạn lớp 5 - Tuần 30 (giáo án 2 buổi)

Bài soạn lớp 5 - Tuần 30 (giáo án 2 buổi)

 I. Mục đích yêu cầu:

- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc diễn cảm bài văn.

- Hiểu ý nghĩa : Kiờn nhẫn, dịu dàng, thụng minh là sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đỡnh. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)

KNS: -Tự nhận thức.

 -Thể hiện sự tự tin trình bày ý kiến quan điểm cá nhân.

 - Giao tiếp.

II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 - Tuần 30 (giáo án 2 buổi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 
 Sỏng thứ 2 ngày 2 thỏng 4 năm 2012
 Tiết 1 Tập đọc Thuần phụ sư tử
 (Theo: Truyện dân gian A-Rập)
 I. Mục đớch yờu cầu:
- Đọc đỳng cỏc tờn riờng nước ngoài; biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa : Kiờn nhẫn, dịu dàng, thụng minh là sức mạnh của người phụ nữ, giỳp họ bảo vệ hạnh phỳc gia đỡnh. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
KNS: -Tự nhận thức.
 -Thể hiện sự tự tin trình bày ý kiến quan điểm cá nhân.
 - Giao tiếp.
II. Đồ dựng dạy - học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
1.Kiểm tra bài cũ .
- Kiểm tra 2HS.
? Những chi tiết nào cho thấy ở làng quờ Mơ vẫn cũn tư tưởng xem thường con gỏi?
? Đọc cõu chuyện này em cú suy nghĩ gỡ?
- Nhận xột - cho điểm
-HS1 đọc đoạn 1+2+3 bài Con gỏi và trả lời cõu hỏi.
- HS lắng nghe.
2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Mở đầu tuần học thứ hai, tiếp tục chủ điểm Nam và Nữ, các em sẽ được học truyện dân gian A-rập: Thuần phục sư tử. Câu chuyện sẽ giúp các em hiểu người phụ nữ có sức mạnh kì diệu như thế nào, sức mạnh ấy từ đâu mà có. 
b.Cỏc hoạt động: 
v HĐ1: Luyện đọc .
- 2 HS nối tiếp đọc hết bài
- GV đưa tranh minh họa và giới thiệu về tranh
- HS quan sỏt + lắng nghe 
- GV chia 5 đoạn 
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp 
-Luyện đọc từ: Ha-li-ma, Đức A-la ... 
- HS đỏnh dấu trong SGK
- HS nối tiếp nhau đọc 
- HS đọc cỏc từ ngữ khú - Đọc chỳ giải 
- HS đọc theo nhúm bàn
- 1HS đọc cả bài 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
v HĐ2:Tỡm hiểu bài :8-10’
HS đọc thầm và TLCH
ỉ Đoạn 1+2: Từ đầu “  bớ quyết”
? Ha-li-ma đến gặp vị giỏo sĩ để làm gỡ?
- 1HS đọc to + Cả lớp đọc thầm
- Vỡ nàng muốn vị giỏo sư cho lời khuyờn: làm thế nào để chồng nàng hết cau cú, gắt gỏng, gia đỡnh trở lại hạnh phỳc như trước.
? Vị giỏo sĩ ra điều kiện như thế nào?
- Nếu Ha-li-ma lấy được ba sợi lụng bờm của một con sư tử sống, giỏo sư sẽ núi cho nàng bớ quyết.
? Vỡ sao nghe điều kiện của vị giỏo sĩ, Ha-li-ma sợ toỏt mồ hụi, vừa đi vừa khúc?
- Vỡ đk mà vị giỏo sĩ nờu ra khụng thể thực hiện được: Đến gần sư tử đó khú, nhổ 3 sợi lụng của sư tử càng khú hơn. Thấy người sư tử sẽ vồ ăn thịt.
? Rỳt ý 1 ?
-> í1: Ha-li-ma gặp vị giáo sĩ để xin lời khuyên.
ỉ Đoạn 3+4: Từ “ Nghe vậy  bỏ đi”.
? Ha-li-ma nghĩ ra cỏch gỡ để làm thõn với sư tử?
- 1HS đọc to + Cả lớp đọc thầm
- Tối đến, nàng ụm một con cừu non vào rừng. Khi sư tử thấy nàng, gầm lờn và nhảy bổ tới thỡ nàng nộm con cừu xuống đất cho sư tử ăn. Tối nào cũng được ăn một mún thịt cừu ngon lành trong tay nàng, sư tử dần đổi tớnh. Nú quen dần với nàng, cú hụm cũn nằm cho nàng chải bộ lụng bờm sau gỏy.
? Ha-li-ma đó lấy 3 sợi lụng bờm của sư tử như thế nào?
? Vỡ sao khi gặp ỏnh mắt Ha-li-ma, con sư tử phải bỏ đi?
- Một tối, khi sư tử đó no nờ, ngoan ngoón nằm bờn chõn Ha-li-ma, nàng bốn khấn thỏnh A-la che chở rồi lộn nhổ ba sợi lụng bờm của sư tử. Con vật giật mỡnh chồm dậy. Bắt gặp ỏnh mắt dịu hiền của nàng, sư tử cụp mắt xuống, rồi lẳng lặng bỏ đi.
- Vì ánh mắt dịu hiền của Ha-li-ma làm sư tử không thể tức giận.
- Chớnh sự vuốt ve, sự thõn quen, đặc biệt là ỏnh mắt dịu hiền của Ha-li-ma đó làm cho chỳa sơn lõm khụng thể giận dữ.
? Rỳt ý 2 ?
-> í2: Ha-li-ma nghĩ ra cách làm thân với sư tử.
ỉ Đoạn 5: Từ “ Ha-li-ma  rồi đấy”.
- 1HS đọc to + Cả lớp đọc thầm
?Theo vị giỏo sĩ, điều gỡ đó làm nờn sức mạnh của người phụ nữ?
- Bớ quyết làm nờn sức mạnh của người phụ nữ là trớ thụng minh, lũng kiờn trỡ và sự dịu dàng.
? Rỳt ý 3 ?
-> í3: Ha-li-ma đã lấy được 3 sợi lông bờm của sư tử và nhận được lời khuyên.
? Nội dung chớnh?
=> Nội dung: Cõu chuyện khẳng định: Kiờn nhẫn, dịu dàng, thụng minh là những đức tớnh làm nờn sức mạnh của người phụ nữ, giỳp họ bảo vệ hạnh phỳc gia đỡnh.
v HĐ3: Đọc diễn cảm.
-Cho HS đọc diễn cảm
- 5 HS nối tiếp đọc
-Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV 
- Cho HS thi đọc
- HS thi đọc diễn cảm 
- Lớp nhận xột 
-Nhận xột + khen những HS đọc hay
3.Củng cố, dặn dũ : Nhận xột tiết học	
-HS nhắc lạớ ý nghĩa của cõu chuyện
Tiết 2 Toán ễN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục đớch yờu cầu: Biết 
- Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch; chuyển đổi cỏc số đo diện tớch (với cỏc đơn vị đo thụng dụng)
- Viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn.
- Cả lớp làm bài 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1). HSKG làm cỏc bài cũn lại.
II. Cỏc hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ. 
2.Bài mới . v HĐ1: Giới thiệu bài .
 v HĐ2: Thực hành. 
- 2HS lờn làm BT3
F Bài tập 1:
Bài 1: -HS tự làm rồi chữa bài.
- Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV cú thể viết bảng cỏc đơn vị đo S ở trờn bảng của lớp học rồi cho HS điền vào chỗ chấm trong bảng đú.
-Học thuộc tờn cỏc đơn vị đo diện tớch thụng dụng (như m2, km2, ha và quan hệ giữa ha, km2 với m2, ...).
F Bài tập 2: ( cột 1): 
Bài 2 ( cột 1): HS tự làm rồi chữa bài.
a) 1m2 = 100dm2 = 10 000cm2 
 = 1 000 000mm2
 1 ha = 10 000dm2
 1km2 = 100 ha = 1 000 000m2
b) 1m2 = 0,01dam2
 1m2 = 0,000001km2
 1m2 = 0,0001 hm2 = 0,0001 ha
F Bài tập 3: Cho HSTB làm cột 1, HSKG làm cả bài
Bài 3: HS tự làm rồi chữa bài. 
a) 65 000m2 = 6,5ha; 846 000m2 = 84,6ha; 
 5 000m2 = 0,5ha.
b) 6km2 = 600ha; 9,2km2 = 920ha; 0,3km2 = 30ha.
3. Củng cố dặn dũ : Nhận xột tiết học
- Nhắc lại mqh giữa cỏc đơn vị đo thể tớch.
Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn luyện
I. Mục đớch yờu cầu: 
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn tả con vật.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người?
2. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
F Bài tập 1:Viết một đoạn văn tả hỡnh dỏng một con vật mà em yờu thớch.
F Bài tập 2: Viết một đoạn văn tả hoạt động một con vật mà em yờu thớch.
4. Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. 
- HS trỡnh bày.
Vớ dụ:
 Con mốo nhà em rất đẹp. Lụng màu trắng, đen, vàng đan xen lẫn nhau trụng rất dễ thương. Ở cổ cú một mảng lụng trắng muốt, búng mượt. Đầu chỳ to, trũn. Đụi tai luụn vểnh lờn nghe ngúng. Hai mắt to và trũn như hai hũn bi ve. Bộ ria dài và vểnh lờn hai bờn mộp. Bốn chõn của nú ngắn, mập. Cỏi đuụi rất dài trụng thướt tha, duyờn dỏng.
Vớ dụ:
 Chỳ mốo rất nhanh. Nú bắt chuột, thạch sựng và bắt cả giỏn nữa. Phỏt hiện ra con mồi, nú ngồi im khụng nhỳc nhớch. Rồi vốo một cỏi, nú nhảy ra, chộp gọn con mồi. Trong nắng sớm, mốo chạy giỡn hết gúc này đến gúc khỏc. Cỏi đuụi nú ngoe nguẩy. Chạy chỏn, mốo con nằm dài sưởi nắng dưới gốc cau.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Toán (ôn) ôn luyện
I. Mục đớch yờu cầu: 
Củng cố về đơn vị đo diện tích, biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích thành thạo
II. Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Ôn kiến thức cũ:
- Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa các đơn vị
2. Thực hành:
F Bài tập 1: Viết số đo diện tích dưới dạng số đo bằng mét vuông:
 a. 2 dam2; 5 m2 46 dm2; 8 m2 7 dm2
 b. 400 cm2; 58 dm2; 1,2 ha
- Gv chốt kết quả đúng
F Bài tập 2: Viết số đo diện tích dưới dạng số đo bằng héc ta:
 8 km2; 7,6 km2; 0,4 km2
- GV chấm- chữa bài
F Bài tập 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 của thửa ruộng đó thu được 0,6 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc?
- Gv chấm- chữa bài
Củng cố: Củng cố những kiến thức đã học
- HS nhắc lại
- HS tự làm bài và chữa bài
- 1 HS lên bảng làm
- HS nêu cách giải
- Tự giải
 Chiều thứ 2 ngày 2 thỏng 4 năm 2012
Tiết 1 Chính tả (Nghe–viết) Cô gái của tương lai
I. Mục đớch yờu cầu: 
- Nghe – viết đỳng chớnh tả, viết đỳng những từ ngữ dễ viết sai (VD: in-tơ-nột), tờn riờng nước ngoài, tờn tổ chức.
- Biết viết hoa tờn cỏc huõn chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT2, 3).
II. Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra 3 HS làm BT 2
-Nhận xột + cho điểm
- HS lờn bảng viết theo lời đọc của GV 
2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài: Nờu MĐYC tiết học.
b.Cỏc hoạt động:
v HĐ1: Viết chớnh tả .
- Hướng dẫn chớnh tả.
- HS lắng nghe
- GV đọc bài chớnh tả một lượt.
- Theo dừi trong SGK
- 2HS đọc bài chớnh tả, lớp đọc thầm
? Nội dung bài chớnh tả ?
- Bài gthiệu Lan Anh là một bạn giỏ giỏi giang, thụng minh, ...
- Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai.
- Luyện viết từ ngữ khú: in-tơ-net, Ốt-xtrõy-li-a, Nghị viện Thanh niờn.
- Cho HS viết chớnh tả.
- GV đọc từng cõu hoặc bộ phận cõu để HS viết.
-HS viết chớnh tả 
- Đọc lại toàn bài một lượt.
- Chấm 5 đ 7 bài
- Nhận xột chung
v HĐ2: Thực hành .
- HS soỏt lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
- Lắng nghe 
F Bài tập 2: 
- GV giao việc 
- 1 HS đọc to yờu cầu, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe 
- Cho HS làm bài. 
- HS tỡm những chữ nào cần viết hoa trong mỗi cụm từ; viết lại cỏc chữ đú; giải thớch vỡ sao phải viết hoa những chữ đú.
- Lớp nhận xột
-Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 
F Bài tập 3:
- Cho HS đọc yờu cầu + đọc 3 cõu a, b, c 
- Gv cho HS xem ảnh minh hoạ cỏc loại huõn chương.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS quan sỏt.
- Cho HS làm bài. Phỏt phiếu cho 3 HS
 -Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng
- HS làm bài vào vở BT, 3HS làm vào phiếu
-HS trỡnh bày
a. Huõn chương cao quớ nhất của nước ta là Huõn chương Sao vàng.
b. Huõn chương quỏn cụng là huõn chương dành cho tập thể vỏ cỏ nhõn lập nhiều thành tớch xuất sắc trong chiến đấu và xõy dựng quan đội.
c. Huõn chương Lao động là huõn chương dành cho tập thể và cỏ nhõn lập nhiều thành tớch xuất sắc trong lao động sản xuất.
3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột 
- Dặn HS ghi nhớ cỏch viết hoa tờn cỏc huõn chương, danh hiệu ở BT2 + 3.
- HS nhắc lại cỏch viết hoa tờn cỏc huõn chương, danh hiệu
Tiết 2 Tiếng Việt(ôn) ôn luyện
I. Mục tiờu: 
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn tả con vật.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Chuẩn bị: Nội dung ụn tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người?
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài – ghi đề:
b. Tỡm hiểu bài:
F Bài 1: Viết một đoạn văn tả hỡnh dỏng một con vật mà em yờu thớch.
F Bài 2: Viết một đoạn văn tả hoạt động một con vật mà em yờu thớch.
3. Củng cố, dặn dũ.
- Nxột giờ học và nhắc HS chbị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. 
- HS trỡnh bày.
Vớ dụ:
 Con mốo nhà em rất đẹp. Lụng màu trắng, đen, vàng đan xen lẫn nhau trụng rất dễ thương. Ở cổ cú một mảng lụng trắng muốt, búng mượt. Đầu chỳ to, trũn. Đụi tai luụn vểnh lờn nghe ngúng. Hai mắt t ... cú nghĩa.
Huõn chương
Huy hiệu
 Giải thưởng
Măng non
Khỏng chiến
Hữu nghị
Hồ Chớ Minh
Nhà nước
HS đọc yờu cầu 
-Đề bài yờu cầu gỡ?
YC HS tự làm bài vào vở
1 HS lờn bảng làm
Nhận xột chữa bài
Bài 2.Viết lại những tờn riờng chỉ giải thưởng trong đoạn văn sau đõy theo quy tắc viết hoa;
Giải thưởng sỏng tạo kĩ thuật Việt Nam nằm trong hệ thống 4 loại giải thưởng được tõo hàng năm.Giải này dành cho những cụng trỡnh nghiờn cứu khoa học chỉ của sinh viờn.Ba loại giải thưởng cũn lại là:
Giải thưởng sỏng tạo cụng nghệ Việt Nam,dành cho cỏc nhà khoa học.
Giải thưởng của hội thi sỏng tạo kĩ thuật toàn quốc, dành cho tầng lớp nhõn dõn lao động.
Giải thưởng cuộc thi sỏng tạo thanh thiếu niờn nhi đồng toàn quốc
Trong 4 giải thưởng này ,giải cuộc thi sỏng tạo thanh thiếu niờn nhi dồng toàn quốc là giải thưởng mới được lập từ năm 2005.
Tờn riờng chỉ giải thưởng được viết như sau:
- Giải thưởng Sỏng tạo kĩ thuật Việt Nam 
- Giải thưởng Sỏng tạo cụng nghệ Việt Nam.
- Giải thưởng của Hội thi Sỏng tạo kĩ thuật toàn quốc.
- Giải thưởng Cuộc thi Sỏng tạo Thanh thiếu niờn nhi đồng toàn quốc
Đề bài yờu cầu gỡ?
YC HS tự làm bài vào vở
1 HS lờn bảng làm
Nhận xột chữa bài
Củng cố dặn dũ: Vố nhà ụn lại bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------
Tiếng việt*: ễN LUYỆN
I.Mục tiờu; giỳp HS củng cố về;
- Mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch.
-Chuyển cỏc đơn vị đo diện tớch thụng dụng ,viết số đo diện tớch dưới dạng số đo thập phõn.
II. Lờn lớp
ễn tập 
Bài 1. Viết so đo thớch hợp dưới dạng số thập phõn bằng đơn vị một vuụng
HS dọc đề nờu yờu cầu bài?
YC HS làm bài 
Nhận xột chữa bài
Bài 2.Viết số đo diện tớch dướ dạng số đo bằng hộc ta
-Đề abỡ yờu cầu gỡ?
YC HS làm bài 
Nhận xột chữa bài
Bài 3. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 172 cm, chiều rộng bằng ắ chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ nhật là bao nhiờu một vuụng?
-Đề bài cho biết gỡ?
-Đề bài hỏi gỡ?
- Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta làm ntn?
HS tự làm vào vở
1 HS lờn bảng làm
NHận xột chữa bài
Bài4: (khỏ giỏi) .Nữa chu vi của một thữa ruộng hỡnh chữ nhật là 0,55 km,chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Tớnh diện tớch thữa ruộng đú bằng ha, một vuụng.
-Đề bài cho biết gỡ?
-Đề bài hỏi gỡ?
- Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta làm ntn?
HS tự làm vào vở
1 HS làm bảng
lớp làm vở
2 dm2= 0,02 m2 ; 58 dm2= 0, 58 m2
400 cm2= 0,04 m2 ; 8 m27 dm2= 8,07 m2
5 m246 dm2 = 5,46 m2
HS đọc đề
Tương tự bài 1
 8 km2= 800 ha
7,6 km2= 760 ha
0,4 km2= 40 hs
1996 m2= ..ha
8546089m2=...ha
3679350 m2= ...ha
Giải
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là
172 x = 129 ( cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật
172 x 129 = 22188 ( cm2)
22188 cm2=2,2188m2
ĐS; 2,2188m2
 Giải
đổi 0,55 km = 550 m
Số phần bằng nhau là..
5+ 6 = 11 ( phần)
Chiều rộng hỡnh chữ nhạt là
( 550 : 11 ) x 5 = 250 ( m)
Chiều dài hỡnh chữ nhật
550 – 250 = 300 ( m)
Diện tớch hỡnh chữ nhật
250 x 300 = 75000 (cm2)=7,5 ha
ĐS. 7,5 ha
1 HS lờn bảng làm
NHận xột chữa bài
Củng cố dặn dũ.: Về nhà ụn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiếng việt*: ÔN LUYỆN
I.Mục tiờu; giỳp HS
Biết một số phẩm chất quan trọng của nam và nữ.
Biết và hiểu nghĩa một số cõu thành ngữ và tục ngư.
Đồ dựng; bảng phụ
II.Lờn lớp
ễn tập
Bài 1. Tỡm lời giải nghĩa ở cột B thớch hợp với từ ở cột A ( chỉ phẩm chất của nam giới)
A
Dũng cảm
Cao thượng
Năng nổ
YC HS làm
 GV chữa bài
HS đọc lại bài hoàn thiện
 B
-Ham họat động,hăng hai và chủ động trong cỏc cụng việc chung.
-Mạnh bạo,gan gúc,khụng sợ nguy hiểm.
-Vượt hẳn lờn những cỏi tầm thường,nhỏ nhen về phẩm chất,tinh thần.
Bài 2.Tỡm lời giải nghĩa
Dịu dàng
Khoan dung
Cần mẫn
YC thảo luận theo nhúm bàn.Trỡnh bày
 GV chữa bài
*Khoan dung:Rộng lượng tha thứ cho người cú lỗi.
- Cần mẫn: Siờng nămg ,chăm chỉ.
-Dịu dàng: Nhẹ nhàng,ờm ỏi( trong cử chỉ ,lời núi)
Bài 3.a, Chộp cỏc từ, tiếng sau đõy với tiếng nam để tạo thành những từ cú nghĩa:
Nhi, sinh, trang,giới,tớnh, búng đỏ, búng chuyền,thanh niờn, ca sĩ, sinh viờn, học sinh, diễn viờn, phũng.
VD; nam nhi; búng đỏ nam
Nam giới ; tớnh nam
b, Ghộp cỏc tiếng ,từ sau với nữ...
Phụ ,tố,giới,cụng, hoàng, nhi, sĩ,sinh,tớnh,trang
VD; phụ nữ ; nữ cụng Tố nữ ; nữ hoàng
*GV chấm một số em
Cho HS đặt cõu với từ vừa ghộp
Củng cố dặn dũ: Về nhà ụn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Toỏn*: ễN LUYỆN
I.Mục tiờu: - Củng cố về số đo thể tớch.
- Vận dụng tốt vào giải toỏn.
- Yờu thớch mụn học.
II.Lờn lớp:
Bài 1: Viết cỏc số đo thể tớch dưới dạng số thập phõncú đơn vị bằng một khối
Cả lớp làm vở.
1em lờn bảng làm.
Chữa bài, nhận xột.
5m3 697dm3
4208 dm3
2 m3 43 dm3
Bài 2: 
>
<
=
Cả lớp làm vở.
1em lờn bảng làm.
Chữa bài, nhận xột.
5dm3 287 cm3⎕ 5,287 dm3
4,63dm3 ⎕ 4dm363cm3
2m34dm3 ⎕ 2,004m3
8,9m3 ⎕ 8m3 9dm3
5m324dm3 ⎕ 5,24m3
Bài 3(khá giỏi)
Một bể nước hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước đo trong lũng bể dài 5m, rộng 4m, cao3m.70% thể tớch của bể đang chứa nước.Hỏi nước trong bể cú bao nhiờu lớt nước? Lượng nước trong bể cao bao nhiờu?
Cả lớp thảo luận theo nhúm bàn.
Làm vào vở
1em lờn bảng làm.
Chấm, Chữa bài, nhận xột.
Giải:
Thể tớch của bể nước là:
5 ì 4 ì 3 = 60(m3)
Thể tớch nước cú trong bể là;
60 ì 70% = 42 (m3)
42 m3 = 42000 dm3 = 42 000(l)
Diện tớch đỏy bể là:
5 ì 4 = 20 (m2)
Chiều cao của nước trong bể là:
42 : 20 = 2,1 (m)
Đỏp số : 42000l; 2,1m
3.Củng cố, dặn dũ: Về nhà ụn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiếng việt*: ÔN LUYÊN
I; Mục tiờu; giỳp HS
Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yờu thớch.
II. Đồ dựng bảng phụ
III; Lờn lớpễn tập.
Đề bài; Viết một đoạn văn ngắn tả hỡnh dỏng hoặc hoạt đụng của con vật mà em yờu thớch.
Đề bài yờu cầu gỡ?
GV HD HS 
KHi viết cỏc em chọn cỏc chi tiết tiờu biểu về hỡnh dỏng ,hoặc hoạt đụng của con vật cho phự hợp.
+ Tả hỡnh dỏng cần chỳ ýđến chi tiết ; dỏng đi , màu lụng, măt5s ,tai rõu...
+ Tả hoạt động cần núi rừ hoạt động đú là gỡ?con vật thực hiện hoạt động dố lỳc nào?nhằm mục đớch gỡ?
Chỳ ý viết cõu đỳng;cố gắng sử dụng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhõn húa sđể lời văn sinh động hơn.
YC HS làm vở
 2 HS làm bảng phụ
Nhận xột chữa bài ở bảng
Gọi 5-7 HS đọc bài cuả mỡnh
Nhận xột cho điểm
HS đọc đề bài
HS làm vào vở
2 HS làm bảng phụ
VD: Tả hỡnh dỏng con gà mỏi
 Mẹ của cỏc gà con là một cụ gỏi mỏi mơ dịu hiền.Lứa gà này là đàn con thứ ba của cụ nờn trong dỏng cụ đó tương đối ục ịch.Tuy vậy cụ vẫn đẹp lắm.Bộ lụng cú vẻ hơi xơ xỏc sau thời kỡ sinh đẻ và ấp trứng nay đó mượt trở lại. Cỏi mào nhỏ trờn đầu ,màu khụng cũn tươi tắn nhưng lại phự hợp với cặp mắt vàng như nắng trưa.Cỏi mỏ vàng vỡ miệt mài kiếm mồi cho đàn con nờn đó ngó sang màu nõu và cú vẻ tự đi chứ khụng cũn sắc nhỏ nữa .Vẻ đẹp của cụ gà mỏi mơ là vẻ đẹp của một bà mẹ hạnh phỳc bờn đàn gà con.
Củng cố dặn dũ.: Về nhà viết lại bài hay hơn, chuẩn bị bài sau. 
Toỏn*: ễN LUYỆN
I; Mục tiờu; 
-Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. 
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phõn.
- Chuyển đổi đơn vị đo thời gian.
II; Lờn lớp
ễn tập
 Bài 1; Viết số đo thớch hợp vào chỗ chấm..
?Đề bài yờu cầu gi?
YC HS làm vở
Lõn lượt HS lờn bảng làm 
Nờu cỏch đổi
 Nhận xột chữa bài
Bài 2; Chọn cõu trả lời đỳng
Cả lớp làm vở.
1em lờn bảng làm.
Chữa bài, nhận xột.
3 năm 4 thỏng = .. thỏng
1 giờ 8 phỳt = ...phỳt
28 giờ = ngày.. giờ
248 giõy = phỳt ... giõy
1 phỳt 30 giõy = giõy
5 giờ 6 phỳt = giờ
7 phỳt 45 giõy = giõy
phỳt 24 giõy = phỳt
*4 giờ 115 phỳt =?
A . 4,15 giờ
B. 4,015 giờ
C. 4,25 giờ
D. 4,025 giờ
Bài 3: Tớnh nhanh:
Cả lớp làm vở.
1em lờn bảng làm.
Chữa bài, nhận xột.
(284 + 978) + 716
9,21 + 18,46 + 0,79
4,9 + 28,5 + 5,1 + 11,5
 Tiết2: 
Bài 4. Mỏy thứ nhất sản xuất ra một dụng cụ trong 4 phỳt 18 giõy. Mỏy thứ hai sản xuất một dụng cụ 4,3 phỳt. Hỏi mỏy nào sản xuất nhanh hơn?
-Đề bài cho biết gỡ?
- Đề bài hỏi gỡ?
-Muốn biết mỏy nào nhanh hơn ta làm ntn?
Bài 5*(Khỏ giỏi) Từ ngày 8/8/2006 rơi vào ngày thứ 3 hỏi ngày 8/8/2008 rơi vào ngày thứ mấy?
-Đề bài cho biột gỡ?
- Trong năm 2006- 2008 cú mấy năm nhuận? cú ? ngày?
YC HS làm vở
Chấm chữa bài
HS đọc đề 
HS trả lời
1 hs Giải
4 phỳt 18 giõy = 4,3 phỳt
 Vậy hai mỏy sản xuất bằng nhau
HS đọc đề
 Trả lời
1 HS khỏ lờn bảng giả
 Từ 8/8/2006 đến 8/8/2008 cú hai năm nhuận trong đú năm 2008 là năm nhuận 
Ta cú 365 x 2 + 1 = = 7 31
 731 : 7 = 104 dư 3
 từ ngày 8/8/2006 => 8/8/2008/ gần 104 tuõn và cũn dư 3 ngày.
Vậy 8/8/2008 rơi vào ngày thứ 6.
Củng cố dặn dũ: Về nhà ụn lại bài, chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------------------
Tiếng việt*: ễN LUYỆN
I.Mục tiờu
- Hệ thống húa kiến thức đó học về dấu chấm,chấm hỏi, chấm than.
- Thực hành sử dụng 3 loại dấu cõu trờn.
II. Đồ dựng; bảng phụ
Lờn lớp
Bài 1. Tỡm dấu cõu thớch hợp để điền vào chỗ chấm.
HS đọc đề + nội dung bài
-Đề bài yờu cầu gỡ?
-Dấu chấm được dựng trong cõu gỡ?
-Dấu chấm hỏi được đặt cuối cõu nào?
-Dấu chấm than...
Y C HS làm bài vào vở
1 HS làm bảng
Nhận xột chữa bài
Bài 2. Tỡm dấu cõu dựng sai trong đoạn trớh dưới đõy. Chộp lại đoạn trớch sau khi đó sữa lại cỏc dấu cõu dựng sai.
HS đọc đề + nội dung bài
-Đề bài yờu cầu gỡ?
-Dấu chấm được dựng trong cõu gỡ?
-Dấu chấm hỏi được đặt cuối cõu nào?
-Dấu chấm than...
Y C HS làm bài vào vở
1 HS làm bảng
Bài 3. Hóy viết một đoạn văn trong đú cú sử dụng dấu cõu; dấu chấm, dấu hỏi, chấm than ( nội dung chủ đề tự chọn)
HS đọc đố 
 HS tự làm vào vở
 1 HS làm bảng phụ 
GV chấm 
Hồi ấy, ở Sài Gũn, Bỏc Hồ cú một người bạn là bỏc Lờ. Một hom, Bỏc Hồ hỏi bỏc Lờ:
Anh Lờ cú yờu nước khụng?
Bỏc Lờ lỳng tỳng trả lời:
Cú chứ!
Anh cú thể giữ bớ mật khụng?
 Cú!
Tụi muốn đi ra nước ngoài..anh muốn đi với tụi khụng?
Bỏc Lờ sửng sốt:
-Nhưng bạn ơi chỳng ta lấy đõu ra tiền mà đi?
- Đõy! tiền đõy.
Bỏc Hồ vừa núi vừa đưa hai bàn tay ra và tiếp:
-Chỳng ta sẽ làm bất cứ việc gỡ để sống và để đi.Anh đi cựng với tụi chứ?
HS làm bài vào vở
1 HS làm bảng
*Nàng bạch Tuyết và bảy chỳ lựn
Tối mịt, bảy chỳ lựn mới về nhà.Một chỳ nhỡn quanh,rồi đi lại giương mỡnh! (.)Thấy cú chỗ trũng ở đệm,chỳ bốn núi:
-Ai đó dẫm lờn giường của tụi! ( ?)
Chỳ thứ bảy nhỡn vào giường thấy Bạch Tuyết đang ngủ. Chỳ cầm ngọn đốn soi Bạch Tuyết và reo lờn;” Lạy chỳa! Co bộ này đẹp quỏ? ( !)”. Khi Bạch Tuyết dậy,cỏc chỳ lựn thõn mật hỏi.
-Cụ tờn là gỡ. ( ?)
- Em tờn là Bạch Tuyết! (.)
-Sao cụ lại tới đõy.(?)
HS tự làm vào vở
 1 HS làm bảng phụ 
Củng cố dặn dũ: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30Lop 5Hai buoi.doc