Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 - Tập một

Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 - Tập một

TIẾT 2

Điền dấu (> ; < ;=")" thích="" hợp="" vào="" chỗ="" chấm="">

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

 Sáu phần mười: .

Năm trăm bảy mươi hai phần trăm:

Hai trăm mười lăm phần nghìn: . .

Tám nghìn không trăm bốn mươi ba phần triệu: . .

Viết số thích hợp vào ô trống:

a) b)

c) d)

 

doc 56 trang Người đăng hang30 Lượt xem 3030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 - Tập một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 5
Tập một
(Tài liệu dùng cho học sinh)
Hà Nội, 2011
Lời nói đầu
Tuần 1
TIếT 1
Viết tiếp vào ô trống :
Viết
Đọc
Tử số
Mẫu số
.
.
.
Tám phần mười chín
.
.
.
25
44
.
.
.
.
.
.
Rút gọn phân số:
a) = 	b) =..
Quy đồng mẫu số các phân số :
a) và . MSC :..; =.; =.
b) và . MSC :..; =.; =.
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
Tiết 2
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 Sáu phần mười:..................................
Năm trăm bảy mươi hai phần trăm:
Hai trăm mười lăm phần nghìn:...
Tám nghìn không trăm bốn mươi ba phần triệu: ...
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 	b) 
c) 	d) 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Các phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. B. C. D. 
Tuần 2
Tiết 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Chuyển phân số thành phân số thập phân:
 	a) 	b) 
c) 	d) 
Tính:
a) =. 	b) =
c) =. 	d) =
Tính :
a) =. 	b) =
c) = 	d) =
Một hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng kém chiều dài . Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
....
....
....
....
...
Tiết 2
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Hỗn số
Phần nguyên
Phần phân số
Đọc
...
...
.................
...
8
.................
....
...
Ba và một phần hai
.
7
.
.. và bảy phần chín
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Viết
Đọc
.
.
.
Chuyển hỗn số thành phân số:
a) =..
b) =
c) =
Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a) =
b) =
c) =
d) =
Tuần 3
TIếT 1
Chuyển phân số thành phân số thập phân:
a) =. 	b) =
c) =. 	d) =
Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a) =
b) =
c) =
d) =...
Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
 Mẫu: 4m 3dm = 4m + m = 4m
a) 5m 7dm =
b) 8m 5dm =
c) 6m 73cm =
d) 4m 2cm=
Lớp 5A có 27 học sinh trong đó số học sinh nam chiếm tổng số học sinh. Tìm số học sinh nam của lớp 5A.
Bài giải
..
TIếT 2
Tính :
a) =...
b) =.
c) =..
d) =...
Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
 Mẫu: 5m 34cm = 5m + m = m
a) 6m 81cm =
b) 7m 57cm =
c) 2m 3cm =
Nhân dịp năm học mới, mẹ mua cho Trang 35 quyển sách và vở. Biết rằng số sách bằng số vở. Tìm số sách và số vở mẹ đã mua cho Trang.
Bài giải
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 168kg. Số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
A. 48kg B. 120kg C. 112kg D. 280 kg
Tuần 4
Tiết 1
Mua 4kg nhãn hết 64 000 đồng. Hỏi mua 8kg nhãn như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
.
Có 12 bao gạo như nhau, cân nặng 540kg. Hỏi 33 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
Bài giải
.
Người ta cần 5 chiếc thùng như nhau để chứa 350l dầu. Hỏi cần dùng bao nhiêu chiếc thùng như thế để chứa 490 l dầu ?
Bài giải
.
Tiết 2 
Cô giáo mua 25 chiếc bút chì, mỗi chiếc giá 3000 đồng. Nếu cô giáo lấy số tiền đó mua bút máy thì được 5 cái. Hỏi mỗi chiếc bút máy giá bao nhiêu tiền? 
Bài giải
.
Một kho gạo có 80 tấn gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo nếp, gạo tẻ có trong kho. 
Bài giải
.
Để hoàn thành một công việc, cần 12 người làm trong 28 ngày. Hỏi nếu có 48 người làm công việc đó thì sẽ hoàn thành trong bao nhiêu ngày?
Bài giải
.
Tuần 5
TIếT 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7km 680m =m 	4783m =.km..m
4km 13m =m 	9045m =.km..m
55m 30cm =cm 	782dm =.m..dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 yến =kg 	840kg =yến
	1 tạ =kg 	7900kg =..tạ
	14 tấn =kg 	28 000kg =..tấn
b) 8kg 345g =g 	5893g =kg..g
	34kg 5g =g 	2085kg =.tấn.kg
Quãng đường xe lửa từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang dài 415km, quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Đà Nẵng dài hơn quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang 20km. Hỏi quãng đường xe lửa từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
.
Một miếng bìa hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ, người ta cắt đi một hình vuông cạnh 11cm. Tính diện tích phần còn lại của miếng bìa.
11cm
11cm
25cm
22cm
Bài giải
.
.
.
.
.
Tiết 2
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
157dam2
..
.
Hai trăm sáu mươi chín héc-tô-mét vuông
.
Ba mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi tư mi-li-mét vuông
7802mm2
..
98hm2
..
.
Hai mươi mốt đề-ca-mét vuông
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4dam2= m2 	 700 m2 =.... dam2
5hm2=. m2 	1200hm2 =.... km2
9km2= m2 	15000 m2 =.... hm2
6cm2=. mm2 	200 mm2 =.... cm2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2= dam2 	1dam2 =.... hm2
 	8m2=.. dam2 	37dam2 =.. hm2 
 	34m2= dam2 	13dam2 =..... hm2
b) 1mm2= cm2 	1dm2 =...... m2
 	3mm2= cm2 	5dm2 =.. m2
 	59mm2= cm2 	95dm2 =.... m2
Người ta trồng lúa trên một khu đất hình chữ nhật có diện tích 2500m2. Cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn thóc trên khu đất đó?
Bài giải
.
.
.
..
Tuần 6
Tiết 1
a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 4m2 52dm2 = 4 m2 + m2= 4m2
7m2 81dm2=
43m2 27dm2=
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông :
69dm2 22cm2=
96cm2=
Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
 	6ha= .m2 	2400dm2 =.. m2 
 	 9km2=m2 	70 000cm2 =..m2
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
3m2 9dm239dm2 	8dm2 5cm2850cm2 
 	700ha 7km2 	ha..13 000m2
Một khu đất hình chữ nhật trong khu đô thị mới có chiều dài 400m, chiều rộng 150m. Người ta chia thành 100 lô đất như nhau để xây nhà. Hỏi
a) Diện tích khu đất đó rộng bao nhiêu héc ta?
b) Mỗi lô đất rộng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tiết 2
Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
 	a) 
...................................................................................................................
 	b) 
...................................................................................................................
Tính : 
a) 
b) 
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều rộng bằng 
 chiều dài. Hỏi diện tích sân trường bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải	
..
Tuần 7
Tiết 1
Viết thành số thập phân (theo mẫu) :
Mẫu : = 0,19
a) = ............	b) =.............
c) = ..........	d) =..........
Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu)
Không phẩy ba trăm linh bảy
 9,4
 Sáu phẩy không trăm mười chín
7,98
 Bảy phẩy chín mươi tám
0,307
Chín phẩy tư
6,019
Viết hỗn số thành số thập phân :
 	a) 	b) 	c) 
d) 	e) 
Tiết 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1,63 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ........phần trăm.
b) 31,09 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ....... phần trăm.
c) 0,082 gồm ..... đơn vị, ..... phần mười, ....... phần trăm và ...... phần nghìn.
d) 5,137 gồm ...... đơn vị, ..... phần mười, ...... phần trăm và ...... phần nghìn.
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân gồm 2 đơn vị, 3 phần mười và 5 phần trăm viết là 2,35
a) Số thập phân gồm 6 đơn vị và 14 phần trăm viết là ...........
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 3 phần trăm và 2 phần nghìn viết là ...........
c) Số thập phân gồm 9 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn viết là ...........
Viết số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) : 
Mẫu 2,67 = 
a) 8,23= ......................
b) 93,04 = ................
c) 60,098 = ..................
d) 3,8 = ...................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 3,5m = 35dm
a) 5,8m = .................dm; b) 8,46m = ...........................cm
c) 9,1m = .................cm; d) 4,02m = ...........................cm
Tuần 8
Tiết 1
Nối hai số thập phân bằng nhau (theo mẫu) :
2,4
6,72
0,8
50,0300
0,80
2,40
50,03
6,7200
Viết (theo mẫu) : 
Phần thập phân có một chữ số
Phần thập phân có 
hai chữ số
Phần thập phân có 
ba chữ số
8,9
8,90
8,900
5,2
...........................
...........................
0,7
...........................
...........................
0,8
...........................
...........................
9,5
...........................
...........................
 	a) 7 ..... 6,99	b) 17,183 ........ 17,09
 	c) 50,001 ........ 50,01	d) 29,53 ........ 729,530
Sắp xếp các số 3,445; 3,455 ; 3,454; 3,444 theo thứ tự từ bé đến lớn.
.................................................................................................................................
Tiết 2
Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu :
Số thập phân gồm
Viết số thập phân
Viết dưới dạng hỗn số hoặc phân số thập phân
4 đơn vị, 8 phần mười và 1 phần nghìn
4,801
32 đơn vị, 9 phần mười và 4 phần trăm
.............................
................................................
......................................
......................................
.............................
7 đơn vị, 1 phần mười và 7 phần nghìn
.............................
................................................
......................................
......................................
.............................
Điền các dấu (> ; < ; =) thích hợp và chỗ chấm :
a) 0,319......0,346
b) 8,101 ......8,1010 
c) 0,0452..... 0,0358
a) Khoanh vào số lớn nhất :
 0, 5	; 0,6	; 0,56	; 0,567.
b) Khoanh vào số bé nhất
 52,1	; 52,01	; 52,001	; 52,10.
Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 59,210 > x > 58,205 ; x = ...................
b) 456,98 < x < 457,11 ; x = ...................
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6m 45cm 	= .........m	
	84dm 2cm 	= ........dm	
b) 604cm 	= .......dm
	604cm 	= ...... m
Tuần 9
Tiết 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Kết quả đo
Số đo
m
dm
cm
mm
7
2
1
9
72,19 dm
4
0
7
0
...... m
9
0
3
........ cm
8
1
5
......... dm
Viết số thập phân thí ... ...................................................................................
..................................................................................................................
Tiết 2
Đội thi đấu thể thao của trường Lê Văn Tám có 24 bạn nam, chiếm 60% số bạn của cả đội. Hỏi đội thể thao đó có bao nhiêu bạn?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Khu thể thao của xã có sân bóng đá rộng 3000m2. Diện tích sân bóng đá chiếm 20% diện tích khu thể thao. Hỏi khu thể thao rộng bao nhiêu mét vuông? 
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25% tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc của trang trại là bao nhiêu con ?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tuần 17
Tiết 1
Năm 2009 năng suất lúa của xã Yên Sở là 10 tấn trên một héc-ta. Năm 2010 năng suất tăng lên 12 tấn trên một héc-ta. Hỏi năm 2010 xã Yên Sở đã tăng năng suất bao nhiêu phần trăm so với năm 2009 ?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Trang trại nhà ông Sinh có 1,8ha dành để trồng cây ăn quả, chiếm 40% diện tích trang trại. Hỏi diện tích trang trại nhà ông Sinh là bao nhiêu 
mét vuông?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Một cửa hàng đầu tư một số tiền để kinh doanh. Sau một thời gian kinh doanh, cửa hàng lãi 18 triệu đồng, chiếm 12% vốn đầu tư. Hỏi vốn đầu tư ban đầu của cửa hàng là bao nhiêu?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tiết 2
Dùng máy tính bỏ túi để tính (nhấn các phím thích hợp của máy tính bỏ túi rồi ghi kết quả vào chỗ chấm) (từ bài 1 đến bài 4).
Tính :
a) 3215 + 7037 = ..
b) 98072 - 3099 = .. 
c) 873 25 = .. 
d) 81,16 : 0,8 = .. 
Tính tỉ số phần trăm của hai số :
a) Tỉ số phần trăm của 36 và 144 là : .
b) Tỉ số phần trăm của 11,5 và 5,75 là : 
Tính tỉ số phần trăm của một số 
a) 40% của 81 là : ...
b) 75% của 137 là : ..
Tìm một số biết số phần trăm của số đó.
a) 60% của một số bằng 330. Số đó là ......................
b) 25% của một số bằng 41,6. Số đó là .....................
Viết tiếp vào chỗ chấm :
 a) 
Tam giác ABC có các cạnh là : Tam giác EGF có các cạnh là: 
................................................ 	................................................
Các góc là : ........................... 	Có các góc là : .........................
L
I
N
M
H
O
P
Q
b) 
Tam giác OPQ có đường cao ....vuông góc với cạnh đáy PQ.
Tam giác LMN có đường cao ........ vuông góc với cạnh đáy LN. 
Tuần 18
Tiết 1
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao là 6cm.
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Một mảnh đất hình tam giác có độ dài đáy là 45m, chiều cao tương ứng bằng đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tính diện tích hình tam giác có cạnh đáy dài 12,5cm và chiều cao tương ứng bằng chiều dài cạnh đáy.
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tiết 2
Viết vào chỗ chấm:
a) Trong số 3,425 chữ số 2 có giá trị là .............
b) Trong số 165,78 chữ số 6 có giá trị là ..............
c) Trong số 80,357 chữ số 7 có giá trị là ..............
Diện tích xã Hạ Hoà là 14,5km2. Trong đó diện tích dành để trồng rau chiếm 38%. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu héc-ta?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đ/S ?
a) 3210mm = 32,1m	
b) 47cm2 = 0,47m2	
c) 0,73kg = 73g	
Đặt tính rồi tính :
a) 65,71 – 18,59	b) 89,37 + 98,7	c) 2,07 4,3	d) 75,25 : 2,5
.......................	.......................	.......................	......................
.......................	.......................	.......................	......................
.......................	.......................	.......................	......................
.......................	.......................	.......................	......................
.......................	.......................	.......................	......................
Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang.
a)	b) 
Mục lục
Trang
Lời nói đầu
3
Tuần 1
5
Tuần 2
7
Tuần 3
10
Tuần 4
13
Tuần 5
16
Tuần 6
19
Tuần 7
22
Tuần 8
24
Tuần 9
27
Tuần 10
29
Tuần 11
32
Tuần 12
35
Tuần 13
37
Tuần 14
39
Tuần 15
42
Tuần 16
45
Tuần 17
48
Tuần 18
51
Chịu trách nhiệm xuất bản: 
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Ngô Trần ái
Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập nguyễn quý thao
Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm nội dung:
Phó Tổng biên tập phan doãn thoại
Giám đốc Công ty CP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội vũ bá khánh
Biên tập nội dung và sửa bản in
................
Trình bày bìa:
...........
Chế bản:
Thái mỹ dung

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 5-1.doc