Bài tập ôn thi tôt nghiệp

Bài tập ôn thi tôt nghiệp

Bài 1 (3 điểm)

1. Tính:

a) ; b)

2. Đặt tính rồi tính:

a) 24,5 x 3,8 ; b) 16 giờ 15 phút : 15

Bài 2 (2 điểm)

1. Tính giá trị biểu thức sau: 2. Tìm, biết:

 14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8 1,995 : x = 7,98

 

doc 6 trang Người đăng huong21 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi tôt nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
(ĐỀ THAM KHẢO)
Bài 1 (3 điểm)
Tính:
a) 	;	b) 	
Đặt tính rồi tính:
a) 24,5 x 3,8	;	b) 16 giờ 15 phút : 15
Bài 2 (2 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức sau:	2. Tìm, biết:
 14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8	1,995 : x = 7,98
Bài 3 (4 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 62,5m, đáy bé bằng đáy lớn. Người ta mở rộng thửa ruộng bằng cách kéo dài đáy bé thêm 12,4m và đáy lớn thêm 8m nên diện tích thửa ruộng tăng thêm 367,2m2. Tính diện tích thửa ruộng hình thang ban đầu.
Bài 4 (1 điểm)
 	Một ca nô khi xuôi dòng có vận tốc 34,8 m/giờvà khi ngược dòng có vận tốc 28,2 km/giờ. Hãy tính vận tốc thực của ca nô và vận tốc dòng sông.
Đề 2
(ĐỀ THAM KHẢO)
Bài 1 (3 điểm)
Tính:
a) 	;	b) 	
Đặt tính rồi tính:
a) 537 : 25	;	b) 23 phút 18 giây x 5
Bài 2 (2 điểm)
Tính giá trị biểu thức sau:	2. Tìm , biết:	
16 x 2,51 – 18 : 1,5	 : = 
Bài 3 (4 điểm)
Quãng đường từ A đến B dài 57km. Một người đi xe máy từ A về B với vận tốc 30km/giờ và sẽ đến B đúng thời gian đã định.
Tính thời gian dự định đi từ A về B của người đó.
Sau khi đi từ A được 30 phút thì xe bị hư, người ấy phải dừng lại sửa mất 14 phút. Hỏi quãng đường từ chỗ xe hư đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Sau khi sửa xe xong, muốn đến B đúng thời gian dự định ban đàu thì người dó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?
Bài 4 (1 điểm)
Cuối năm học, lớp 5A có số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại tiên tiến, còn lại là số học sinh trung bình. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trung bình là 6 em?
Đề 3
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TIỂU HỌC (CẢI CÁCH GIÁO DỤC)
KHÓA NGÀY 27 THÁNG 5 NĂM 2003
Bài 1 (3 điểm)
	Đặt tính và tính:
	a) 306 : 72	;	b) 900,7 + 294,58
	c) 3 giờ 16 phút x 6	;	d) 16 phút 15 giây – 5 phút 58 giây
Bài 2 (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:	b) Tìm, biết:	
 x 	120,4 + = 268,26
Bài 3 (4 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm.
Tính diện tích nền nhà.
Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể).
Bài 4 (1 điểm)
Cho hai số, biết rằng tổng hai số đó gấp 5 lần hiệu của chúng, của tổng 2 số lớn hơn hiệu của chúng là 10. Tìm hai số đã cho.
Đề 4
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TIỀU HỌC (CẢI CÁCH GIÁO DỤC)
KHOÁ NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2004
Bài 1 (3 điểm)
Tính:
a) + 	;	b) 	
Đặt tính và tính:
a) 10,32 x 7,5	;	b) 13 giờ 48 phút : 3
Bài 2 (2 điểm)
	1. Tính giá trị của biểu thức sau:	2. Tìm : 	
14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8	
Bài 3 (4 điểm)
Quãng đường AB dài 180km. Cùng một lúc, một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 43,5km/giờ và một xe gắn máy đi từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi:
Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Nếu 2 xe cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 4 (1 điểm)
Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 65,4. Số trừ lớn hơn hiệu là 4,3. Tìm số bị trừ, số trừ của phép trừ đó.
ÔN TẬP KHOA HỌC HỌC KỲ II
Khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn:
1/ Dung dịch là:
a. Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn.
b. Hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng hoà tan vào nhau.
c. Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều.
d. Cả b và c.
2/ Có thể tách các chất trong dung dịch bằng cách:
a. Lọc. 	b. Làm lắng.
c. Chưng cất.	d. Cả ba đều đúng.
3/ Trường hợp có sự biến đổi hoá học là:
a. Xi măng trộn cát	b. Chưng đường trên ngọn lửa
c. Thổi thuỷ tinh	d. Trời mưa
4/ Muốn có năng lượng để hoạt động, con người phải:
a. Ăn uống	b. Hít thở
c. Tập thể dục	d. Cả a và b.
5/ Những sự vật, hiện tượng hình thành do năng lượng mặt trời:
a. Than đá, dầu mỏ	b. Nắng, mưa, gió, bão
c. Khí đốt tự nhiên	d. Tất cả đều đúng.
6/ Năng lượng mặt trời dùng để:
a. Chiếu sáng, sưởi ấm, làm chất đốt	b. Đun nấu, chiếu sáng, làm khô
c. Sưởi ấm, truyềndn5	d. Tất cả đều sai.
7/ Người ta khai thác dầu mỏ bằng cách:
a. Khoan các giếng sâu tận nơi có dầu	b. Khai thác trong hầm mỏ
c. Tách ra từ nước biển	d. Tách ra từ xăng.
8/ Các chất đốt khi cháy có đặc điểm:
a. Cung cấp năng lượng nhiệt	b. Có thể ảnh hưởng tới môi trường
c. Câu a và b sai	d. Câu a và b đúng
9/ Để làm quay tua-bin của máy phát điện cần dùng:
a, Năng lượng chất đốt	b. Năng lượng gió
c. Năng lượng nước chảy	d. Cảø b và c
10/ Để chiếu sáng, làm lạnh, truyền tin cần dùng năng lượng:
a. Mặt trời	b. Gió
c. Nước	d. Điện
11/ Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng có:
a. Màu sắc sặc sỡ, hương thơm	b. Không có màu sắc đẹp, không hương
c. Cánh hoa, đài hoa thường nhỏ	d. Không có đài hoa
12/ Ở động vật, hợp tử tạo thành do:
a. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái
b. Tinh trùng kết hợp với trứng
c. Hạt phấn của nhị rơi vào đầu nhuỵ
d. Tất cả đều sai
13/ Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người:
a. Thức ăn, nước uống 	b. Khí thở, nơi vui chơi giải trí
c. Tài nguyên thiên nhiên	d. Tất cả đều đúng
14/ Môi trường tiếp nhận :
a. Rác sinh hoạt	b. Nước thải
c. Khí thải công nghiệp	d. Cả 3 câu trên
15/ Nguyên nhân khiến rừng bị tàn phá:
a. Làm môi trường thông thoáng	b. Săn bắt động vật
c. Đốt rừng làm nương, lấy gỗ làm nhà	d.Làm nhà máy thuỷ điện
16/ Tác hại của việc phá rừng:
a. Đất xói mòn, bạc màu	b. Động thực vật quý hiếm ít dần
c. Khí hậu thay đổi	d. Tất cả đều đúng
17/ Nguyên nhân làm cho môi trường đất trồng ngày càng bị thu hẹp:
a. Dân số gia tăng, nhu cầu chỗ ở tăng	b. Nhu cầu lương thực tăng
c. Tăng năng suất cây trồng	d. Câu c sai
18/ Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất:
a. Lạm dụng phân hoá học, thuốc trừ sâu	b. Trồng nhiều vụ mùa trong một năm
c. Xử lí rác thải không hợp vệ sinh	d. Câu a và c đúng
19/ Nêu các dạng ô nhiễm môi trường không khí và nước:
a. Khai thác tài nguyên	b. Khí thải, tiếng ồn, rò rỉ dầu
c. Phát triển công nghiệp	d. Phát triển sản xuất
20/ Một số biện pháp bảo vệ môi trường:
a. Giữ vệ sinh môi trường	b. Làm ruộng bậc thang
c. Trồng thêm cỏ, cây xanh	d. Ban hành luật bảo vệ môi trường
	e. Sử dụng bọ rùa diệt rệp	g. Thực hiện tốt việc xử lí nước thải
	h. Câu c sai	i. Câu c và e sai

Tài liệu đính kèm:

  • docon thi tit ngiep.doc