Bài tập Toán Lớp 5: Số thập phân, Hàng của số thập phân

Bài tập Toán Lớp 5: Số thập phân, Hàng của số thập phân

Câu 3: Viết số thập phân có:

a) Tám đơn vị, sáu phần mười.

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.

e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.

g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

 

doc 5 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 21/05/2024 Lượt xem 84Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 5: Số thập phân, Hàng của số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Toán lớp 5: Số thập phân, Hàng của số thập phân
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 6,0 
D. 0,006 
Câu 2: Số thập phân có mười sáu đơn vị, bốn trăm chín mươi hai phần nghìn được viết là:
A. 16492
B. 16,492
C. 1,6492 
D. 164,92 
Câu 3: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,2
B. 4,02
C. 0,42
D. 0,042 
Câu 4: Số thập phân 46,748 có chữ số 7 thuộc hàng:
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần nghìn
C. Hàng phần trăm 
D. Hàng đơn vị
Câu 5: Số thập phân 3,48 được đọc là:
A. Ba trăm bốn mươi tám
B. Ba và bốn mươi tám 
C. Ba bốn tám 
D. Ba phẩy bốn mươi tám
II. Bài tập tự luận
Câu 1: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) 
b) 
Câu 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a) 
b) 
Câu 3: Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
Câu 4:
Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp (theo mẫu):
Số thập phân
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Hàng phần nghìn
62,568


6
2
5
6
8
197,34







85,206







1954,112







2006,304







931,08







Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 86, 324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục                   
B. Hàng phần mười   
C. Hàng trăm                   
D. Hàng phần trăm
Câu 6: Cho số thập phân 86, 324:
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?
III. Đáp án Bài tập Toán lớp 5
1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
B
A
A
D
2. Bài tập tự luận
Câu 1:
a) = 0,1; = 0,01; = 0,001; = 0,0001
b) = 8,4; = 2,25; = 6,453; = 2,5789
Chú ý: Chữ số ở phần thập phân của số thập phân bằng số chữ số 0 của mẫu số thuộc phân số thập phân tương ứng.
Câu 2:
a) = 1,9; = 2,66; = 3,72; = 4,999
b) = 8,2; = 36,23; = 54,07; = 12,254
Câu 3:
a) 8,6 
b) 54,76 
c) 42,562 
d) 10, 035 
e) 0,101 
g) 55,555
Câu 4:
Số thập phân
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Hàng phần nghìn
62,568


6
2
5
6
8
197,34

1
9
7
3
4

85,206


8
5
2
0
6
1954,112
1
9
5
4
1
1
2
2006,304
2
0
0
6
3
0
4
931,08

9
3
1
0
8

Câu 5: Trong số thập phân 86,324; chữ số 3 thuộc hàng phần mười. Khoanh đáp án B.
Câu 6:
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì 86,324 trở thành 8,6324; lúc đó chữ số 3 thuộc hàng phần trăm của số mới.
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì 86,324 trở thành 0,86324; lúc đó chữ số 6 thuộc hàng phần trăm của số mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_5_so_thap_phan_hang_cua_so_thap_phan.doc