BÀI THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2011 - 2012
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Một lớp có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là:
A. 50 % B. 51 % C. 52 % D. 53 %
2. Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,35 B. 7,53 C. 7,6 D. 7, 06
3. Chữ số 6 trong số thập phân 38,563 có giá trị là:
A. B. C.
4. Tìm 50 % của 200 là:
A. 10 B. 100 C. 1000
5. Số thập phân gồm: Bốn mươi hai đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn được viết là:
A. 40,326 B. 43,26 C. 42,206 40, 3026
Trường Tiểu học Dương Thành Lớp: 5 Họ và tên: .............................................................. ĐỀ ỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Ngày kiểm tra: . Thời gian: 60 phút (không kể thới gian giao đề) BÀI THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2011 - 2012 Phần 1: Trắc nghiệm (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Một lớp có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là: A. 50 % B. 51 % C. 52 % D. 53 % Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phân là: A. 7,35 B. 7,53 C. 7,6 D. 7, 06 Chữ số 6 trong số thập phân 38,563 có giá trị là: A. B. C. Tìm 50 % của 200 là: A. 10 B. 100 C. 1000 Số thập phân gồm: Bốn mươi hai đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn được viết là: A. 40,326 B. 43,26 C. 42,206 40, 3026 Kết quả của phép cộng là: A. B. C. Một miếng bìa chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Diện tích hình đó là: A. 3 m 2 B. m 2 C. m 2 m m Một hình tam giác có độ dài đáy 9,8 cm và chiều cao 2,5 cm. Diện tích hình đó là A. 12,25 cm B. 12,25 cm 2 C. 1225 cm 2 Phần tự luận: (6 điểm ) Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a. 39,72 + 46,18 b. 95,64 - 27,35 c. 31,05 x 2,6 d. 77,5 : 2,5 .. 2. Bài toán (3 điểm ) Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0.8 dm và bằng chiều cao. Tính diện tích tấm bìa hình tam giác đó ? Tóm tắt Giải 3 Bài toán (1điểm ) Tính diện tích hình tam giác vuông đã tô đậm trong hình vẽ bên. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KI I Năm học: 2011 – 2012 I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1: Khoanh vào C Câu 2:Khoanh vào C Câu 3: Khoanh vào B Câu 4: Khoanh vào B Câu 5: Khoanh vào C Câu 6: Khoanh vào C Câu 7: Khoanh vào B Câu 8: Khoanh vào B II / Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2: (3 điểm) Chiều cao của tấm bìa: 0,8 : 4 x 7 = 1,4 ( dm ) Diện tích tấm bìa: 0,8 x 1,4 = 0,86 ( dm 2 ) Đáp số : 0,86 dm 2 Bài 3 ( 1 điểm ) Cạnh đáy hình tam giác: - 5 = 2 ( cm ) Diện tích hình tam giác: 2 x 4 : 2 = 4 ( cm 2 ) Đáp số : 4 cm 2 Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 điểm thi làm tròn thành 1 điểm. Ví dụ : 6,25 = 6 6,5 hoặc 6,75 = 7
Tài liệu đính kèm: