Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm năm học 2008 - 2009 môn: Toán lớp 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm năm học 2008 - 2009 môn: Toán lớp 3

 Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17

Dãy trên có tất cả:

 A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số

 Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

 A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

 C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

 Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:

 A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543

 

doc 17 trang Người đăng huong21 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm năm học 2008 - 2009 môn: Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Kinh Môn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm
 Trường TH Hiệp Hoà	 Năm học 2008-2009
 Môn: Toán lớp 3
Mã đề: 142
 Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17
Dãy trên có tất cả: 
	A. 11 số 	B. 9 số 	C. 8 số 	D. 10 số 
 Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là: 
	A. 83433 	B. 82443 	C. 83543 	D. 82543 
 Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B 
	A. A = B 	B. A > B 	C. B > A 	D. A < B 
 Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,  
	A. 1000 	B. 1234 	C. 2007 	D. 100 
 Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. 
	A. 3 viên 	B. 5 viên 	C. 4 viên 	D. 6 viên 
 Câu 7. 
Hình trên có số đoạn thẳng là: 
	A. 13 đoạn 	B. 16 đoạn 	C. 15 đoạn 	D. 18 đoạn 
 Câu 8. 9m 4cm=  cm 
	A. 94 cm 	B. 940 cm 	C. 904cm 	D. 9004 cm 
 Câu 9. 
AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 
	A. 36 cm² 	B. 20 cm² 	C. 65 cm² 	D. 45 cm 
 Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số: 
	A. 24 số 	B. 30 số 	C. 18 số 	D. 12 số 
 Câu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
	A. 440 	B. 44 	C. 404 	D. 444 
 Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? 
	A. 720m 	B. 640m 	C. 800m 	D. 900m 
 Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762 
	A. x = 8700 	B. x = 6700 	C. x = 7600 	D. x = 7700 
 Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? 
	A. Thứ tư. 	B. Thứ sáu. 	C. Thứ năm. 	D. Thứ bẩy. 
 Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: 
	A. 1011 	B. 1001 	C. 1000 	D. 1111 
 Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau 
	A. 20 số 	B. 16 số 	C. 12 số 	D. 10 số 
 Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là: 
	A. 2008 	B. 2009 	C. 2017 	D. 2005 
 Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt? 
	A. 8 con 	B. 10 con 	C. 12 con 	D. 22 con 
 Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi 
	A. 33 tuổi 	B. 35 tuổi 	C. 34 tuổi 	D. 25 tuổi 
 Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng: 
	A. a : 1 = a 	B. b : 1 = 1 	C. a : 0 = 0 	D. 1 : b = b 
 Câu 21. 
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: 
	A. 7 tam giác, 6 tứ giác. 	B. 7 tam giác, 5 tứ giác. 	C. 7 tam giác, 7 tứ giác. 	D. 6 tam giác, 5 tứ giác. 
 Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 
	A. 9899 	B. 9999 	C. 9888 	D. 8888 
 Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: 
	A. 8 bạn, còn thừa 1 viên 	B. 7 bạn, còn thừa 1 viên 	C. 7 bạn 	D. 8 bạn 
 Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? 
	A. 29 học sinh. 	B. 32 học sinh. 	C. 30 học sinh. 	D. 28 học sinh. 
 Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là: 
	A. 101 	B. 135 	C. 67 	D. 91 
 Câu 26. Tôi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tôi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 số mới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tôi nghĩ là số nào? 
	A. Số 108 	B. Số 36 	C. Số 99 	D. Số 81 
 Câu 27. Tính giá trị của biểu thức: 4536 + 73 845 : 9 
	A. 12 841 	B. 8709 	C. 22 741 	D. 12 741 
 Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: 
	A. 0 	B. 10 	C. 7 	D. 9 
 Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là: 
	A. 8 461 	B. 9 361 	C. 8 961 	D. 7 461 
 Câu 30. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
 Câu 31. Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là: 
	A. 86 cm 	B. 48 cm 	C. 28 cm 	D. 96 cm 
 Câu 32. Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? 
	A. 34 học sinh 	B. 27 học sinh 	C. 24 học sinh 	D. 21 học sinh 
 Câu 33. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là: 
	A. 8 765 	B. 8 999 	C. 7 654 	D. 8 876 
 Câu 34. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình trên là: 
	A. 24 cm 	B. 16 cm 	C. 8 cm 	D. 20 cm 
 Câu 35. Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 
	A. 11022 	B. 10000 	C. 10999 	D. 11233 
 Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là: 
	A. 37 	B. 27 	C. 53 	D. 63 
 Câu 37. Cã 2 ng¨n s¸ch. Ng¨n thø nhÊt cã 9 cuèn s¸ch, ng¨n thø 2 nÕu cã thªm 3 cuèn sÏ gÊp ®«i sè s¸ch ë ng¨n thø nhÊt. Hái c¶ 2 ng¨n cã bao nhiªu cuèn s¸ch. 
	A. 21 cuèn s¸ch 	B. 24 cuèn s¸ch 	C. 27 cuèn s¸ch 	D. 12 cuèn s¸ch 
 Câu 38. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 
	A. 99998 	B. 99990 	C. 88888 	D. 99999 
 Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị 
	A. 606 	B. 111 	C. 886 	D. 689 
 Câu 40. Cã 372 quyÓn s¸ch xÕp ®Òu vµo 2 tñ, mçi tñ cã 3 ng¨n. Hái mçi ng¨n cã bao nhiªu quyÓn s¸ch? BiÕt mçi ng¨n cã sè s¸ch như nhau. 
	A. 186 quyÓn 	B. 172 quyÓn 	C. 62 quyÓn 	D. 126 quyÓn 
 Câu 41. Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là: 
	A. 98 997 	B. 98 998 	C. 98 999 	D. 98 987 
 Câu 42. Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là 
	A. 212 	B. 312 	C. 302 	D. 480 
 Câu 43. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? 
	A. 3 cm 	B. 12 cm 	C. 4 cm 	D. 36 cm 
 Câu 44. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5: 
	A. 50 số 	B. 72 số 	C. Không thể tính được 	D. 18 số 
 Câu 45. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau: 
	A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 	B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654 
	C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564 	D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456 
 Câu 46. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là: 
	A. Cộng. chia, nhân 	B. Cộng, nhân, chia 	C. Chia, nhân, cộng 	D. Nhân, chia,cộng 
 Câu 47. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài là: 
	A. 21 dam 	B. 20 dam 	C. 15 dam 	D. 41 dam. 
 Câu 48. Với 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 thì viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? 
	A. 12 số. 	B. 16 số. 	C. 15 số. 	D. 14 số. 
 Câu 49. Em có một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì còn lại đúng 3 cái. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu cái kẹo? 
	A. 9 cái 	B. 12 cái 	C. 6 cái 	D. 18 cái 
 Câu 50. Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau? 
	A. 10 	B. 14 	C. 15 	D. 9 
 Câu 51. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? 
	A. 12000 đồng 	B. 9000 đồng 	C. 18000 đồng 	D. 6000 đồng 
 Câu 52. 3km 6dam =  m. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
	A. 3600 	B. 3060 	C. 306 	D. 36 
 Câu 53. 
Số cần điền vào vị trí của dấu ? là: 
	A. 552 	B. 412 	C. 138 	D. 579 
 Câu 54. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ? 
	A. 8 	B. 20 	C. 24 	D. 15 
 Câu 55. Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan? 
	A. 63 con 	B. 79 con 	C. 37 con 	D. 16 con 
 Câu 56. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là: 
	A. 45687, 45768,45876, 45678 	B. 45678, 45687, 45768,45876 
	C. 45876, 45678, 45687, 45768 	D. 45768,45876, 45678, 45687 
 Câu 57. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao: 
	A. 1 m 30 cm 	B. 1 m 30 dm 	C. 1 m 20 cm 	D. 130 dm 
 Câu 58. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung điểm của đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là: 
	A. 75 cm 	B. 25 cm 	C. 48 cm 	D. 50 cm 
 Câu 59. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 6 cm. 
	A. 4 đường 	B. 2 đường 	C. 3 đường	D. 5 đường 
 Câu 60. T×m x biÕt: 2002 : x = 7 x = ? 
	A. 268 	B. 178 	C. 276 	D. 286 
 Câu 61. Biết: A = 36 : a ; B = 42 : a Hãy so sánh A và B: 
	A. A = B 	B. B > A 	C. Không thể so sánh được 	D. A > B 
 Câu 62. Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:
85732 
	A. 78352	 	B. 78523 	C. 85723 
 Câu 63. Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là: 
	A. 2 và 0 	B. 0, 2, 4 và 6 	C. 4 và 6 	D. 2, 4 và 6 
 Câu 64. Số 54 175 đọc là: 
	A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. 	B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm. 
 Câu 65. Số 2 434 đọc là: 
	A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn. 	B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn. 
	C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn. 	D. Bốn trăm ba mươi bốn. 
 Câu 66. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái bánh? 
	A. 13 cái 	B. 48 cái 	C. 72 cái 	D. 18 cái 
 Câu 67. Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 12345 	B. 11111 	C. 10001 	D. 10235 
 Câu 68. Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục còn chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng đơn vị. Số đó là: 
	A. 29238 	B. 39134 	C. 56228 	D. 56124 
 Câu 69. Viết tất cả các số có 2 chữ số thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần: 
	A. 9 lần 	B. 10 lần 	C. 18 lần 	D. 19 lần 
 Câu 70. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6 
	A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 5 
 Câu 71. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Toán đó trong giờ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong giờ. Bạn Lan làm xong bài Toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất? 
	A. Bạn Hồng 	B. Bạn Lan 	C. Bạn Huệ 	D. Bạn Mai 
 Câu 72. Số nào trong các số dưới đây mà khi quay ngược lại giá trị của số đó sẽ thay đổi 
	A. 986 	B. 608 	C. 609 	D. 888 
 Câu 73. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng diện tích của tất cả các hình vuông có trong hình trê ...  thẳng có ở hình vẽ dưới đây là:
	A. 9 đoan 	B. 4 đoạn 	C. 12 đoạn 	D. 10 đoạn 
 Câu 153. Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau: 
	A. 67894 	B. 86479 	C. 67984 	D. 76948 
 Câu 154. Trong các số dưới đây, số nào là số hạng thuộc dãy số: 1, 4, 7 , 10, 13,  
	A. 1111 	B. 2222 	C. 1122 	D. 2345 
 Câu 155. Số gồm 12 nghìn, 12 trăm, mười hai đơn vị viết là: 
	A. 12312 	B. 12012 	C. 13212 	D. 121212 
 Câu 156. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10.000 đồng và một chiếc khăn giá 25.000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50.000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là: 
	A. 40.000 đồng 	B. 35.000 đồng 	C. 15.000 đồng 	D. 25.000 đồng 
 Câu 157. Tây phải tôi cầm 1 số viên bi, tay trái tôi cầm 4 viên bi. Nếu thêm vào tay phải của tôi 3 viên bi nữa thì cả 2 tay tôi có 12 viên bi. Vậy số bi lúc đầu ở tay phải của tôi là bao nhiêu? 
	A. 5 viên 	B. 3 viên 	C. 6 viên 	D. 4 viên 
 Câu 158. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5? 
	A. 24 số 	B. 20 số 	C. 18 số 	D. 15 số 
 Câu 159. Số chẵn liền trước số 2345 là: 
	A. 2344 	B. 2335 	C. 2343 	D. 2346 
 Câu 160. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm. 
	A. 3 đường 	B. 5 đường 	C. 4 đường 	D. 6 đường 
 Câu 161. Mẹ sinh con khi mẹ 27 tuổi. Hỏi khi tuổi con bằng tuổi mẹ thì tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con 
	A. 4 lần 	B. 2 lần 	C. 3 lần 	D. 24 lần 
 Câu 162. Biết: A = a + 2357 ; B = 2375 + a Hãy so sánh A và B: 
	A. A = B 	B. A > B 	C. B > A 	D. Không thể so sánh được 
 Câu 163. Nhà em có 36 con gà, sau khi bán đi số gà đó, số con gà nhà em còn lại là: 
	A. 6 con 	B. 30 con 	C. 15 con 	D. 10 con 
 Câu 164. 
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 12 đoạn thẳng. 	B. 15 đoạn thẳng. 	C. 10 đoạn thẳng. 	D. 5 đoạn thẳng. 
 Câu 165. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
	A. 9 cm2 	B. 324 cm 	C. 9 cm 	D. 324 cm2 
 Câu 166. Cho A = 5a + a4 ; B = aa + 45 Hãy so sánh A và B 
	A. A = B 	B. A > B 	C. A A 
 Câu 167. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: 
	A. Không có số nào 	B. 5 số 	C. 9 số 	D. 10 số 
 Câu 168. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có mỗi loại 1 viên bi? 
	A. 17 viên 	B. 18 viên 	C. 15 viên 	D. 16 viên 
 Câu 169. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thề? 
	A. 12 hàng. 	B. 10 hàng. 	C. 8 hàng. 	D. 9 hàng. 
 Câu 170. Đoạn thẳng AB dài 45 cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 5 cm. Hỏi cả 2 đoạn dài bao nhiêu xăng ti mét? 
	A. 55 cm 	B. 60 cm 	C. 50 cm 	D. 65 cm 
 Câu 171. Trường hợp nào so sánh đúng 
	A. 8650 > 8648 	B. 4420 > 4430 	C. 5769 = 5768	 	D. 6494 = 6483 
 Câu 172. Biểu thức nào dưới đây đã tính đúng: 
	A. 5 + 3 x 4 = 32 	B. 9 + 6 : 3 = 5 	C. 10 - 6 : 2 = 2 	D. 12 - 2 x 5 = 2 
 Câu 173. Tổng của số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có 5 chữ số là: 
	A. 21 010 	B. 22 240 	C. 53 010 	D. 19 900 
 Câu 174. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
	A. 16 	B. 12 	C. 8 	D. 4 
 Câu 175. Mét sîi d©y ®ång dµi 63 dam ®îc c¾t ra thµnh 2 ®o¹n, ®o¹n thø nhÊt dµi 45 dam. §o¹n thø hai dµi lµ: 
	A. 28 dam 	B. 108 dam 	C. 18 dam 	D. 38 dam. 
 Câu 176. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có 
	A. 25 phút 	B. 40 phút 	C. 4 phút 	D. 15 phút 
 Câu 177. Có 27 lít mật ong đổ đầy vào 9 can. Hỏi nếu có 63 lít mật thì đổ đầy bao nhiêu cái can? 
	A. 21 can 	B. 36 can 	C. 18 can 	D. 7 can 
 Câu 178. Trong một năm có những tháng nào có 31 ngày? 
	A. Tháng: 1, 3, 5, 6, 8, 10, 12 	B. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 
	C. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 11, 12 	D. Tháng: 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12 
 Câu 179. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam? 
	A. 4 quả 	B. 1 quả 	C. 3 quả 	D. 2 quả 
 Câu 180. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 99999 	B. 54321 	C. 98765 	D. 90000 
 Câu 181. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng: 
	A. . tuổi mẹ 	B. tuổi mẹ 	C. tuổi mẹ 	D. tuổi mẹ 
 Câu 182. 
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: 
	A. 7cm 	B. 6cm 	C. 3cm 	D. 10 cm 
 Câu 183. Anh có 7 nhãn vở, em có 5 nhãn vở. Hỏi anh phải cho em bao nhiêu nhãn vở để số nhãn vở của anh bằng số nhãn vở của em? 
	A. 5 cái 	B. 4 cái 	C. 2 cái 	D. 3 cái 
 Câu 184. Em có 12 viên bi, em cho bạn An số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi? 
	A. 6 viên 	B. 3 viên 	C. 4 viên 	D. 5 viên 
 Câu 185. x - 5732 = 1293. x = ? 
	A. 6925 	B. 4439 	C. 4449 	D. 7025 
 Câu 186. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 5 và còn dư 4. Số đó là? 
	A. 24 	B. 20 	C. 15 	D. 34 
 Câu 187. 6 bao gạo thì đựng được 54 kg gạo. Hỏi 90 kg gạo thì phải đựng trong mấy bao gạo như thế: 
	A. 36 bao 	B. 15 bao 	C. 10 bao 	D. 9 bao 
 Câu 188. Biết: A = 345 - a ; B = 354 - a Hãy so sánh A và B: 
	A. A > B 	B. B > A 	C. Không thể so sánh được 	D. A = B 
 Câu 189. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 thì bằng 72 trừ đi 9. Số đó là: 
	A. 8 	B. 6 	C. 9 	D. 7 
 Câu 190. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 
	A. 10123 	B. 10234 	C. 12345 	D. 10000 
 Câu 191. 253 + 10 x 4 = ? 
	A. 200 	B. 250 	C. 300 	D. 293 
 Câu 192. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền? 
	A. 12.000 đồng 	B. 9.000 đồng 	C. 6.000 đồng 	D. 18.000 đồng 
 Câu 193. Một hình vuông có chu vi 40cm. Diện tích hình vuông đó là: 
	A. 40cm² 	B. 100 cm 	C. 200cm² 	D. 100 cm² 
 Câu 194. của 1 giờ là: 
	A. 15 phút 	B. 10 phút 	C. 12 phút 	D. 20 phút 
 Câu 195. Năm 2007 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đôi tuổi em 
	A. Năm 2003 	B. Năm 2002 	C. Năm 2004 	D. Năm 2005 
 Câu 196. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 2, 5, 8, 11, 14,  
	A. 23 456 	B. 2 000 	C. 2 333 	D. 21 345 
 Câu 197. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là: 
	A. 410 	B. 500 	C. 104 	D. 320 
 Câu 198. Cho hình vẽ:
Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác? 
	A. 4 hình 	B. 3 hình 	C. 2 hình 	D. 6 hình 
 Câu 199. 100 g + 48 g - 40 g = ? 
	A. 108 g	 	B. 140 g 	C. 188 g 	D. 148 g	 
 Câu 200. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
	A. 506 	B. 5006 	C. 56 	D. 560 
 Câu 201. Mẹ chia 15 cái kẹo cho 2 anh em, em được nhiều hơn anh 3 cái. Hỏi em được bao nhiêu cái kẹo? 
	A. 8 cái 	B. 7 cái 	C. 10 cái 	D. 9 cái 
 Câu 202. Ba b¹n Tïng, Hoµng vµ Quúnh chia nhau 48 c¸i kÑo. Tïng lÊy sè kÑo vµ 3 c¸i. Hoµng lÊy sè kÑo vµ 2 c¸i, sè cßn l¹i lµ cña Quúnh. Hái b¹n Quúnh ®îc bao nhiªu c¸i kÑo. 
	A. 10 c¸i kÑo 	B. 18 c¸i kÑo 	C. 12 c¸i kÑo 	D. 15 c¸i kÑo 
 Câu 203. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác 	B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác 
	C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 Câu 204. Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9. a = ?; b = ? 
	A. a = 8; b = 3 	B. a = 7; b = 1 	C. a = 8; b = 6 	D. a = 8; b = 9 
 Câu 205. Một hình vuông có chu vi 12cm. Tính diện tích hình vuông đó. 
	A. 36cm2 	B. 12cm2 	C. 9cm2 	D. 16cm2 
 Câu 206. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? 
	A. 18 cái. 	B. 72 cái. 	C. 12 cái. 	D. 62 cái. 
 Câu 207. 
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 13 đoạn thẳng. 	B. 7 đoạn thẳng. 	C. 9 đoạn thẳng. 	D. 10 đoạn thẳng. 
 Câu 208. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 
	A. XI 	B. XII 	C. VVII 	D. IIX 
 Câu 209. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? 
	A. 360 km 	B. 300 km 	C. 960 km 	D. 600 km 
 Câu 210. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 12 đoạn thẳng 	B. 15 đoạn thẳng 	C. 6 đoạn thẳng 	D. 18 đoạn thẳng 
 Câu 211. Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là: 
	A. 35 cm2 	B. 25 cm2 	C. 20 cm2 	D. 30 cm2 
 Câu 212. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em? 
	A. 3 năm 	B. 7 năm 	C. 4 năm 	D. 5 năm 
 Câu 213. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số giống nhau: 
	A. 5 số 	B. 9 số 	C. 4 số 	D. 12 số 
 Câu 214. Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 
	A. 12 số 	B. 6 số 	C. 18 số 	D. 24 số 
 Câu 215. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần? 
	A. 10 lân 	B. 11 lần 	C. 20 lần 	D. 19 lần 
 Câu 216. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B: 
	A. Không thể so sánh được B. A > B C. A = B 	D. A < B 
	216. - / - -
Đáp án mã đề: 142
	01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; 
	16. B; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A; 21. C; 22. A; 23. B; 24. A; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; 29. D; 30. C; 
	31. D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. A; 36. B; 37. B; 38. A; 39. D; 40. C; 41. A; 42. B; 43. B; 44. B; 45. B; 
	46. C; 47. A; 48. D; 49. A; 50. B; 51. C; 52. B; 53. A; 54. B; 55. D; 56. B; 57. A; 58. B; 59. A; 60. D; 
	61. B; 62. A; 63. B; 64. C; 65. B; 66. C; 67. D; 68. D; 69. D; 70. D; 71. C; 72. B; 73. B; 74. A; 75. D; 
	76. D; 77. C; 78. A; 79. C; 80. D; 81. D; 82. A; 83. B; 84. C; 85. C; 86. D; 87. B; 88. A; 89. A; 90. D; 
	91. C; 92. C; 93. D; 94. A; 95. D; 96. D; 97. A; 98. B; 99. B; 100. A; 101. B; 102. C; 103. A; 104. A; 105. A; 
	106. B; 107. A; 108. A; 109. D; 110. B; 111. A; 112. D; 113. C; 114. A; 115. B; 116. C; 117. C; 118. D; 119. D; 120. A; 
	121. A; 122. B; 123. B; 124. A; 125. A; 126. C; 127. A; 128. B; 129. C; 130. D; 131. B; 132. B; 133. D; 134. D; 135. B; 
	136. C; 137. A; 138. A; 139. C; 140. A; 141. D; 142. D; 143. C; 144. B; 145. A; 146. C; 147. C; 148. A; 149. C; 150. B; 
	151. D; 152. D; 153. D; 154. A; 155. C; 156. C; 157. A; 158. C; 159. A; 160. D; 161. B; 162. C; 163. B; 164. B; 165. D; 
	166. B; 167. A; 168. B; 169. C; 170. D; 171. A; 172. D; 173. D; 174. A; 175. C; 176. C; 177. A; 178. B; 179. C; 180. C; 
	181. B; 182. D; 183. D; 184. D; 185. D; 186. D; 187. C; 188. B; 189. C; 190. B; 191. D; 192. D; 193. D; 194. C; 195. D; 
	196. D; 197. A; 198. A; 199. A; 200. A; 201. D; 202. D; 203. B; 204. C; 205. C; 206. B; 207. A; 208. B; 209. A; 210. D; 
	211. B; 212. C; 213. C; 214. C; 215. C; 216. B; 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap toan 3 cuoi nam.doc