Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán - Trường Tiểu học Hứa Tạo

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán - Trường Tiểu học Hứa Tạo

TUẦN 1: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ

Bài 1: Tính

a) b) c) d)

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) b) c) d)

Bài 3: Tìm X

a) = b) <>

TUẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ

Bai1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) b) c) d)

Bài 3: Tìm X

a) x x - x x = - b) x - =

 c/ x x + = 10 d/ x + + =

e/ + = g/ = ( x là số tự nhiên )

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán - Trường Tiểu học Hứa Tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tháng 10
TUẦN
NỘI DUNG
BC
1
- Phân số -Các phép tính về phân số
2
- Các phép tính về phân số
3
- So sánh hai phân số
4
- Giải các bài toán về phân số
TUẦN 1: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
Bài 1: Tính 
a) b) c) 	 d) 
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) b) c) 	 d) 
Bài 3: Tìm X
a) = b) < 
TUẦN 2: 	CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
Bai1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) b) c) 	 d) 
Bài 3: Tìm X
a) x x - x x = - b) x - = 
 c/ x x + = 10 d/ x + + = 
e/ + = g/ = ( x là số tự nhiên ) 
TUẦN 3: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Bài 1: Không qui đồng mẫu số, tử số hãy so sánh các phân số sau:
a) và ; b) và ; c) và .
Giải: a) Ta có : > và > vậy >.
b)Ta có: 1- = và 1- = 
mà : > nên <
c) Ta có : = 1 + và = 1 + mà < nên < .
Bài 2: Không qui đồng mẫu số, tử số hãy so sánh các phân số sau:
a) ,và b) ,và 
Giải:
a) ,và 	 b),và
Ta có: 
 => 
 Ta có: 
 => 
TUẦN 4:	GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
Bài 1: Có một số bi xanh , đỏ, vàng. Biết trong đó có số bi là bi xanh, số bi là bi đỏ và 1 bi vàng. Hỏi có tất cả mấy viên bi ?
Bài 2: Tổng của 2 số bằng 110. Tìm 2 số đó, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai 
Bài 3: Hiệu của số thứ hai và số thứ nhất bằng 30. Tìm 2 số .biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai.
Tháng 11
TUẦN
NỘI DUNG
BC
1
- Giải các bài toán về phân số
2
- Ôn hình vuông, hình chữ nhật
3
- Giải các bài toán về hình vuông, hình chữ nhật
4
- Giải các bài toán về hình vuông,hình chữ nhật
TUẦN 1:	 GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
Bài 1: Một người bán hàng, bán lần thứ nhất số trứng, lần thứ hai bán số trứng thì còn lại 17 quả. Hỏi người đó bán bao nhiêu quả trứng và mỗi lần bán bao nhiêu quả ?
Bài 2: Khối lớp Bốn có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số nam nhiều hơn số nữ là 24 em. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh ?
Bài 3: Một cửa hàng có 3400kg cả gạo tẻ và gạo nếp. Biết số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu kg mỗi loại ?
Bài 4: An và Bình có một số bi, biết số bi của An bằng số bi của Bình và người nầy hơn người kia 6 bi. Tìm số bi mỗi người ?
TUẦN 2:	ÔN HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT
I/Hình vuông : Tứ giác có 4 đỉnh,có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông. Gọi S là diện tích hình vuông, P là chu vi, C là cạnh.
- Các công thức thường dùng : S = C x C ; P = C x 4 ; C = P : 4
II/Hình chữ nhật :Tứ giác có các cạnh đối diện bằng nhau và có 4 góc vuông. Gọi S là diện tích hình chữ nhật, P là chu vi, a là chiều dài, b là chiều rộng.
 - Các công thức thường dùng :
 S = a x b ; P = (a + b) x 2 ; a+b = P : 2
Bài 1: Cho hình vẽ sau: 
B
A
	a) Viết các cạnh song song nhau.
H
I
	b) AD vuông góc với các cạnh nào?
D
C
Bài 2: Một hình vuông chia thành 2 hình chữ nhật có tổng chu vi bằng 102m và hiệu chu vi bằng 10 m. Tính chu vi mỗi hình ?
TUẦN 3: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH VUONG, HÌNH CHỮ NHẬT
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 6m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông .
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 96m. Nếu bớt chiều dài 8m, thêm chiều rộng 8m thì hình chữ nhật sẽ trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất? 
Giải Bài 2:
Khi bớt chiều dài 8m, thêm chiều rộng 8m thì chu vi mảnh đất đó không thay đổi.
Vậy cạnh hình vuông là: 96 : 4 = 24 (m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
24 + 8 = 32 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
24 – 8 = 16 (m)
Đáp số: 32 mét, 16 mét
Cách khác: Tính nửa chu vi hình chữ nhật : 96 : 2 = 48 (m)
8m
Ta có sơ đồ: 
48m
Chiều dài:
Chiều rộng:
- Tìm hiệu của chiều dài và chiều rộng, đưa bài toán về Tìm hai số khi biết Tổng – Tỉ 
TUẦN 4: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH VUONG, HÌNH CHỮ NHẬT
Bài 1: Hai hình vuông có hiệu 2 diện tích là 128 cm2. Cạnh hình vuông lớn gấp 3 lần cạnh hình vuông bé. Tính diện tích mỗi hình vuông?
Bài 2: Hinh nhật có chu vi 100m.Biết chiều dài bằng chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Hướng dẫn giải bài 1:
- Cạnh hình vuông lớn gấp 3 lần cạnh hình vuông bé, suy ra diện tích hình vuông lớn gấp 9 lần diện tích hình vuông bé 
- Đưa bài toán về dạng toán Tìm hai số khi biết Hiệu – Tỉ 
Bài 2:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
100 : 2 = 50 (m)
 chiều dài bằng chiều rộng Hay chiều dài bằng chiều rộng
Vậy chiều dài 6 phần,chiều rộng 4 phần. Ta có sơ đồ:
50m
Chiều dài:	
Chiều rộng:
Chiều dài hình chữ nhật là:
50 : (6+4) x 6 = 30(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:	
50 – 30 = 20(m)
Diện tích hình chữ nhật là:
30 x 20= 600 (m2)	
Đáp số: 600 mét vuông	
	Tháng 12
TUẦN
NỘI DUNG
BC
1
- Số thập phân – Các phép tính với số thập phân
2
- Các phép tính với số thập phân
3
- Giải các bài toán về phân số
4
- Giải các bài toán về hình vuông,hình chữ nhật
TUẦN 1: SỐ THẬP PHÂN - CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Tìm chữ số x sao cho: 
a, 9,2x8 > 9,278. b, 9,2x8 <9,238.
c, 40,25 – ( 4,64 + 5,79 ) : 0,5 + 2,006.
d, 5,67 x ( 18,75 – 0,02 x 937,5) : (4,995 – 0,997)
Bài 2: Tính 
a) (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 - 4,08.
b) 0,25 x 12 : 0,15 - (2,04 + 10,2 : ) : 0,51.
b) 0,25 x 12 : 0,15 - (2,04 + 10,2 : ) : 0,51
= 20 - (2,04 + 4,08) : 0,51
= 20 - 6,12 : 0,51
= 20 - 12 
= 8
Giải: 
a) (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 - 4,08.
= (4,578 + 5,232) : 3,27 x 4,08 - 4,08.
= 9,81	: 3,27 x 4,08 - 4,08.
= 3 x 4,08 - 4,08.
= 12,24 - 4,08.
= 8,16
d, 5,67 x ( 18,75 – 0,02 x 937,5) : (4,995 – 0,997)
= 5,67 x ( 18,75 – 18,75) : (4,995 – 0,997)
= 5,67 x 0 : (4,995 – 0,997)
= 0 : (4,995 – 0,997)
= 0
TUẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẠP PHÂN 
d) 3,54 x 73 + 0,83 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25.
e/ 175,8 x 4,3 + 57 x 17,58.
g/ ( 792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75 ) x ( 11 x 9 - 900 x 0,1 - 9 ).
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhát 
a) 73 x 3,527 + 3,527 x 27
b) 0,2 x 0,04 x 0,005
c) 0,25 x 0,3 x 0,4 
c, 4,26 x n > 13,632.
d, 21,76 : n < 3,2
Bài 2:Tìm số tự nhiên bé nhất để:
a, 21,6 x n > 64,79
b, n + 3,57 > 6,32
HD: a/ Để 21,6 x n > 64,79 thì n >2 mà n là STN bé nhất nên n = 3
 b/ Để n + 3,57 > 6,32 thì n >2 mà n là STN bé nhất nên n =3
 c/ Để 4,26 x n > 13,632 thì n >2 mà n là STN bé nhất nên n =3
 d/ Để 21,76 : n 6 mà n là STN bé nhất nên n =7
c) 3,16 : ( X x 0,4 ) = 7,9
d) ( x x 0,25 + 1999 ) x 2000 = ( 53 + 1999) x 2000
Bài 3: Tìm x:
a) 87,5 x x + 12,5 x x = 302 
b) 111,5 x X - 11,5 x X = 405
TUẦN 3: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
Bài 1: Một đội văn nghệ có số nam bằng số nữ. Biết số nam ít hơn số nữ 16 người. Hỏi có bao nhiêu nam,bao nhiêu nữ ?
Bài 2: Ba lớp Bốn có 105 học sinh . Trong đó số học sinh của lớp 4A bằng số học sinh của lớp 4B và số học sinh của lớp 4B bằng số học sinh của lớp 4C. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
HD:
 số học sinh lớp 4A bằng số học sinh lớp 4B (HS 4A 5phần, 4B 6 phần)
 số học sinh lớp 4B bằng số học sinh lớp 4C Hay: số HS lớp 4B bằng số HS lớp 4C
(Vậy số HS lớp 4A 5 phần, số HS lớp 4 B 6 phần, lớp 4c 4 phần)
=> Giải bài toán Tổng – Tỉ
Bài 3: Có 54 quả bóng màu ,biết số bóng hồng bằng số bóng trắng. Số bóng trắng bằng số bóng xanh. Tính xem mỗi loại có bao nhiêu quả bóng ?
HD: Vậy bóng hồng 1 phần, bóng trắng 2 phần, bóng xanh
=> Giải bài toán Tổng – Tỉ	 
TUẦN 4: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT
Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi 142m. Nếu tăng chiều dài 3 m và giảm chiều rộng 2m thì chiều daì gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 96m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4,5m và giảm chiều dài đi 5,5m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu tăng chiều rộng 9m, bớt chiều dài 9m thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 78cm. Nếu tăng chiều rộng đó thêm 6cm và giảm chiều dài đi 9cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật .
Giải Bài 1:
Khi tăng chiều dài 3 m giảm chiều rộng 2 m thì nửa chu vi tăng : 3 – 2 = 1 (m)
144m
Như vậy chu vi tăng lên: 1 x 2 = 2 (m)
Lúc đó chu vi là: 142 + 2 = 144 (m). Ta có sơ đồ: Chiều dài:
 	 Chiều rộng:	
Chiều rộng hình chữ nhật lúc đólà: 144 : (2+1) = 48 (m)
Chiều dài hình chữ nhật lúc đólà: 48 x 2 = 96 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 48 + 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 96 – 3 = 93 (m)	Đáp số: 50 m; 93 m
Bài 2:
 - Cách 1: Vẽ sơ đồ, tìm hiệu của CD và CR, đưa bài toán về dạng Tìm hai số khi biết Tổng – Tỉ
 - Cách 2: Khi tăng CR thêm 4,5m và giảm CD đi 5,5m thì nửa chu vi giảm: 5,5 – 4,5 = 1(m)
Như vậy chu vi giảm đi: 1 x 2 = 2 (m)
Lúc đó chu vi là: 96 – 2 = 94 (m)
Cạnh hình vuông là: 94 ; 4 = 23,5 (m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 23,5 + 5,5 = 29 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 23,5 - 4,5 = 19 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 29 x 19 = 551 (m2)	Đáp số: 551 m2 

Tài liệu đính kèm:

  • docBDHSGTOAN.doc