Các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 5

Các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 5

• Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc LỚP LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN, TIẾNG ANH CHO HỌC SINH LỚP 4, LỚP 5. Chương trình học: Vừa học kiến thức căn bản theo sách giáo khoa, học chương trình nâng cao và luyện thi Toán Violympic, Tiếng anh Olympic để các em tham gia kz thi học sinh giỏi tiếng Anh và Toán qua mạng, Olympic toán tuổi thơ. Mỗi lớp chỉ có 12 học sinh. Học: Toán, Anh văn và tin học (Ứng dụng tin học để học Toán và Tiếng anh trên máy tính) - Mỗi em được sử dụng một máy tính để học Toán, Tiếng anh (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết) và tham gia thi học sinh giỏi toán Violympic, Olympic toán tuổi thơ, tiếng anh Olympic qua mạng. - Đầu mỗi buổi học giáo viên thường xuyên kiểm tra lại các kiến thức đã học. Hằng tháng học sinh sẽ làm bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập trên máy tính và trên giấy 2 lần để báo cáo cho phụ huynh. - Phòng học máy lạnh, máy chiếu, mạng máy tính tương tác, internet, bài giảng được thiết kế dưới dạng giáo án điện tử, . Phụ huynh đăng k{ cho con em mình học qua số máy: 0987.547.599. hoặc tại: 38/8/10 Hai Bà Trưng – Quảng NgãiTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 1

doc 35 trang Người đăng hang30 Lượt xem 1000Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5(Dành cho học sinh luyện thi HSG Toán Olympic tuổi thơ, HSG Toán Violympic) (Tập 1) Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc Họ và tên: ____________________________ Trường: ________________________ Quảng Ngãi, 10/2012 (Lưu hành nội bộ)
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc LỚP LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN, TIẾNG ANH CHO HỌC SINH LỚP 4, LỚP 5. Chương trình học: Vừa học kiến thức căn bản theo sách giáo khoa, học chương trình nâng cao và luyện thi Toán Violympic, Tiếng anh Olympic để các em tham gia kz thi học sinh giỏi tiếng Anh và Toán qua mạng, Olympic toán tuổi thơ. Mỗi lớp chỉ có 12 học sinh. Học: Toán, Anh văn và tin học (Ứng dụng tin học để học Toán và Tiếng anh trên máy tính) - Mỗi em được sử dụng một máy tính để học Toán, Tiếng anh (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết) và tham gia thi học sinh giỏi toán Violympic, Olympic toán tuổi thơ, tiếng anh Olympic qua mạng. - Đầu mỗi buổi học giáo viên thường xuyên kiểm tra lại các kiến thức đã học. Hằng tháng học sinh sẽ làm bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập trên máy tính và trên giấy 2 lần để báo cáo cho phụ huynh. - Phòng học máy lạnh, máy chiếu, mạng máy tính tương tác, internet, bài giảng được thiết kế dưới dạng giáo án điện tử, . Phụ huynh đăng k{ cho con em mình học qua số máy: 0987.547.599. hoặc tại: 38/8/10 Hai Bà Trưng – Quảng NgãiTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 1
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc Sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn (Phân số - Hỗn số) 1. So sánh các phân số cùng tử sau: ... 2. So sánh các phân số cùng mẫu sau: ... 3. Sắp xếp bảng sau theo thứ tự từ bé đến lớn: - Bước 1: Tìm nhanh phân số có giá trị bằng 0 chọn trước ( ). Sau đó, đi so sánh các phân số nhỏ hơn 1 (tìm các phân số có cùng mẫu mà mẫu lớn hơn tử). Loại bỏ hết các phân số nhỏ hơn 1, ta qua bước 2. - Bước 2: Tìm nhanh và chọn ô có giá trị bằng 1 (nếu có ô có giá trị bằng 1). Tiếp tục ta đi so sánh các phân số lớn hơn 1 (tìm các phân số có cùng tử mà tử lớn hơn mẫu).Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 2
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 4. So sánh các phân số sau: ... 5. So sánh các hỗn số sau: 1 2 1 1 1 ....... 6. Sắp xếp bảng sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ....... ....... .......Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 3
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 7. So sánh các hỗn số sau: 1 1 1 1 1 1 ....... 8. So sánh: 2-1 2-1 2-1 2-1 2-1 2-1 ....... 9. So sánh nhanh các phân số: ....... 6. Sắp xếp bảng sau theo thứ tự từ bé đến lớn:Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 4
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc7. Sắp xếp các hỗn số và phân số sau .......8. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Bài tập về nhàTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 5
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn NgọcTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 6
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc Tìm các cặp ô có giá trị bằng nhau (Phân số - Hỗn số) 1. So sánh nhanh a) 8 : 9 .. b) 2 .. 2 + c) 1 + .. 1 d) . e) 1 .. ×2 f) : 3 .. 2. Tính nhanh a) b) c) 1 - = d) e) = f) g) h) = k) 1 = l) 4 = m) 2 = n) 2 + 3. Chọn cặp ô có giá trị bằng nhau:Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 7
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn NgọcTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 8
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn NgọcBài tập về nhàTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 9
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn NgọcTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 10
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc Các bài toán liên quan đến trung bình cộng1. Tính trung bình cộng của dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, . 2013.2. Tính trung bình của các số lẻ nhỏ hơn 2012.3. Tính trung bình của số chẵn có hai chữ số4. Tìm số tự nhiên A biết, số A lớn hơn trung bình cộng của số A và các số 38, 45,67 là 9 đơn vị.5. Tìm số tự nhiên C biết, số C bé hơn trung bình cộng của số C và các số 68, 72,99 là 14 đơn vị.6. Một lớp học có 30 học sinh có tuổi trung bình là 10 tuổi. Nếu tính cả tuổi côgiáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của 30 học sinh và cô chủ nhiệm là 11 tuổi.Tính tuổi cô giáo chủ nhiệm.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 11
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn NgọcBài tập về nhà 1. Tính trung bình của các số tự nhiên nhỏ hơn 99. 2. Tính trung bình của các số lẻ có 3 chữ số. Các bài toán về số và chữ số1. Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 23 Số đó là: 2. Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 24 Số đó là: 3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 12 Số đó là: 4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 25. Số đó là: 5. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20. Số đó là: 9. a. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tích của hai số tự nhiên là một sốchẵn. Đúng hay sai? .Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 12
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọcb. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của hai số tự nhiên đó là một số lẻ.Đúng hay sai? ..c. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì hiệu của hai số tự nhiên đó là một số lẻ.Đúng hay sai? ..12. Rút gọn phân số = ; = ; =...13. Rút gọn phân số = ; = ; =..; =.. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.1. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 2009 và hiệu của chúng bằng 163.2. Tìm hai số a, b biết a + b = 102 và a – b = 183. Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 338.4. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 120cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tínhchiều dài và chiều rộng HCN?Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 13
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc5. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 11.6. Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 14.7. Tìm hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 764.8. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2011, và biết giữa chúng có 9 sốchẵn.9. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 999, và biết giữa chúng có 25 sốlẻ.10. Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 474, và biết giữa chúng có 37 số lẻ.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 14
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc11. Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 406, và biết giữa chúng có 11 số lẻ.12. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 571 và biết giữa chúng có tất cả18 số chẵn13. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 636 và biết giữa chúng có tất cả11 số tự nhiên khác nhau.14. Hai kho thóc chứa tất cả 216 tấn thóc, biết khi chuyển từ kho thóc thứ nhấtsang kho thóc thứ hai 15 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở haikho?15. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 1468, biết nếu viết thêm chữ số 2 vàođằng trước số bé ta được số lớn. Tìm số bé.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 15
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc16. Cho một hình chữ nhật có chu vi 172cm, biết giảm chiều dài đi 5cm và tăngchiều rộng thêm 5cm thì nó sẽ trở thành hình vuông. Tính số đo các cạnh của HCN?Bài tập về nhà: 1. Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 52 đơn vị và tổng giữa tử số và mẫu số của phân số đó bằng 86. 2. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2009 và biết giữa chúng có 5 số lẻ. 3. Trung bình cộng của hai số bằng 185, biết số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó. 4. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 828 và biết giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 16
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 5. Tìm hai phân số biết tổng của chúng bằng và biết hiệu của chúng là 6. Tìm một phân số biết rằng tổng của tử số và mẫu số bằng 210 và biết nếu chuyển từ mẫu số lên tử số 12 đơn vị thì ta được một phân số mới trị giá bằng 1. 7. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2009 và biết giữa chúng có 20 số tự nhiên khác nhau.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 17
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng1. Tổng của hai số bằng 344. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó?2. Một hình chữ nhật có chu vi 168cm, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính sốđo chiều dài và chiều rộng của HCN đó.3. Tổng hai số là 297. Tỉ số của hai số đó là 1 . Tìm hai số đó.4. Tìm phân số biết tổng của tử và mẫu là 215. Biết phân số đó có giá trị bằng5. Tìm phân số biết tổng của chúng bằng 1029 và biết nếu đem số thứ nhất nhânvới ; số thứ hai nhân với thì được hai tích có kết quả bằng nhau.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 18
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc6. Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 594 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4;số thứ 2 nhân với 5 thì được hai tích bằng nhau.7. Hiện Nay tổng số tuổi của hai bố con là 60 tuổi. Biết sau 15 năm nữa tuổi bốgấp 2 lần tuổi con. Tính tuổi hai bố con hiện nay.8. Tổng của hai số là 605. Thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn.Tìm hai số đó.9. Trung bình cộng của hai số là 50. Viết thêm chữ số 1 vào bên phải số thứ nhất tađược số thứ hai. Hãy tìm hai số đó.1 ... 6,79 =Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 91
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc54/ 2,8 × 19,36 – 2,8 × 19,35 =55/ 1,7 × 28,3 – 1,7 × 28,2 =56/ 58,07 × 6,78 – 58,07 × 6,68 =57/ 265,3 × 0,06 + 265,3 × 0,04 =58/ 11 × 46,79 – 46,79 =59/ Lớp 5A có 24 học sinh nam chiếm 60% số học sinh của lớp. Hỏi lớp có học sinh.60/ Lớp 5A có 22 học sinh nữ chiếm 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp có.. học sinh.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 92
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc61/ Lớp 5A có 40 học sinh. Đạo đức tốt chiếm 75%, số học sinh còn lại là khá.Hỏi lớp có học sinh tốt .; bao nhiêu khá .62/ Trường có 1140 học sinh giỏi chiếm 95% số học sinh toàn trường. Hỏi trườngcó .. học sinh.63/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15%/năm. Lãi sau 1 năm là: . đồng.64/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16%/năm. Lãi sau 1 năm là: . đồng.65/ Cạnh hình vuông tăng 10% thì P tăng ..%; S tăng %66/ Cạnh hình vuông tăng 20% thì P tăng  %; S tăng. %Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 93
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc67/ Cạnh hình vuông tăng 40% thì P tăng . %; S tăng. %68/ Cạnh hình vuông tăng 50% thì P tăng .. %; S tăng %69/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng  lần; S tăng. lần.70/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, chiều cao tăng gấp rưỡi thì S tăng lần; . %.71/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; chiều cao không đổi thì S tăng.. %.72/ Bán 1000kg gạo và số gạo đó bằng 12,5% số gạo trước khi bán. Hỏi trước khibán có  tấn gạo.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 94
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc73/ Bán 525kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% số gạo trước khi bán. Hỏi trước khibán có . tấn gạo74/ Bán lãi 25% giá bán. Hỏi lãi .. % giá vốn (mua).75/ Bán lãi 35% giá mua. Hỏi lãi  % giá bán.76/ Bán lãi 60% giá mua. Hỏi lãi . % giá bán.77/ Tăng số A 60% thì được B. Hỏi phải giảm B đi .. % để được A.78/ Giảm số M 37,5% thì được N. Hỏi phải tăng N  % đểđược M.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 95
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc79/ Giảm chiều dài 37,5% thì phải tăng chiều rộng .. % để diện tíchkhông đổi.80/ Tăng chiều dài 25% thì phải giảm chiều rộng .. % để diệntích không đổi.81/ Tăng chiều dài 60% thì phải giảm chiều rộng . % đểdiện tích không đổi.82/ Mua 50 000 đồng một hộp bánh. Bán được 62500 đồng. Hỏi bán = % vốn; lãi = . %.83/ Lớp có 40 học sinh. Nữ chiếm 40% của lớp. Tính số học sinh nữ.. ; học sinh nam: ?84/ Trường có 1000 học sinh. Số nữ chiếm 45,5% toàn trường. Tính số học sinhnữ. ; học sinh nam: .. ?Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 96
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc85/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 36,45 và biết khi nhân số thứ nhất với 5;số thứ hai với 4 thì ta được hai tích bằng nhau. Hai số đó là: 86/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nóbằng 42. Số đó là : .87/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 89,5 và biết khi nhân số thứ nhất với 2; sốthứ hai với 3 thì ta được hai tích bằng nhau. Hai số đó là: .88/ Một cửa hàng mua vào 15000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bánra với giá bao nhiêu để được lãi 20% vốn. Phải bán với giá : .đồng.89/ Một cửa hàng mua vào 36000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bánra với giá bao nhiêu để được lãi 25% giá bán. Phải bán với giá:.đồng.Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 97
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc90/ Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 0 ở hàng đơn vị và chữ số 1 ở hàngchục của nó đi thì ta được một số mới kém số phải tìm 1990 đơn vị. Số đó là: 91/ Tìm số tự nhiên A lớn nhất thoả mãn điều kiện: A < 200,85. Số A = 92/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nóbằng 25. Số đó là : ..93/ Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia số bé được thương bằng 2 và dư 9 biếthiệu của hai số là 7. Hai số đó là: 94/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nóbằng 23. Số đó là : ..95/ Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 48,6 và biết khi nhân số thứ nhất với 5; sốthứ hai với 3 thì ta được hai tích bằng nhau. Hai số đó là: ....96/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nóbằng 6. Số đó là: .Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 98
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc97/ Một lớp học có một số học sinh trong đó có 60% số học sinh xếp loại giỏi,30% xếp loại khá còn lại 4 em xếp loại trung bình. Lớp đó có số học sinh giỏi là :98/ Một cửa hàng mua vào 30000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bánra với giá bao nhiêu để được lãi 20% vốn. Phải bán với giá : .đồng.99/ Một cửa hàng mua vào 30000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bánra với giá bao nhiêu để được lãi 20% giá bán. Phải bán với giá :.đồng.100/ Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 6 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàngchục của nó đi thì ta được một số mới kém số phải tìm 1917 đơn vị. Số đó là:..Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 99
a=P:4 Diện tích: S = a × aKhi biết S, muốn tìm a ta dùng phép thử chọn. Ví dụ: S = 64 =®Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc NHỮNG KIẾN THỨC HÌNH HỌC CẦN NHỚ1. Hình vuông a: cạnh a Chu vi: P = 4 × a > a=S®a = 8S 25 36 49 64 81 100 121 144 169 196 225 256 289 324 361a 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 192. Hình chữ nhật a a: chiều dài; b: chiều rộng. b Chu vi: P = (a + b) × 2 Diện tích: S = a × b- Khi biết chu vi ta tính được tổng chiều dài và chiều rộng: a + b = P : 2- Khi biết chu vi và chiều dài ta tính được chiều rộng: b = P : 2 - a- Khi biết chu vi và chiều rộng ta tính được chiều dài: a = P : 2 - b- Khi biết diện tích và chiều dài ta tính được chiều rộng: b = S : a- Khi biết diện tích và chiều rộng ta tính được chiều dài: a = S : b3. Hình tam giác A BC: Cạnh đáy h AH: Chiều cao Chu vi P = Tổng độ dài 3 cạnh B C H a Diện tích S = ×2:h h=S×2:aTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 100
 r=d:2 d=r×2 d = P : 3,14 r = P : 3,14 : 2 r × r = S : 3,14Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 101® (a + b) = S 2:h a= -b b= -a h = (S 2) : (a + b)5. Hình trònHình tròn có tâm, bán hính, đường kínhTrong hình tròn tất cả các bán kính đều bằng nhau. Đường kính gấp hai lần bánkính. O: Tâm của hình tròn. d: Đường kính của hình tròn. d O A B r: Bán hình của hình tròn. r Chu vi: P = d 3,14 = r × 2 × 3,14 Diện tích: S = r × r × 3,14 ®Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc4. Hình thang A a B AB = a: Đáy bé h CD = b: Đáy lớn AH = h: Chiều cao C D b Chu vi P = Tổng độ dài 4 cạnh Diện tích S = 
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc6. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phươnga. Hình hộp chữ nhậtHình hộp chữ nhật có 6 mặt là 6 hình chữ nhật, có 3 kích thước là chiều dài a,chiều rộng b và chiều cao c- Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là lấy chu vi mặt đáy nhân với chiềucao (cùng một đơn vị đo). Sxq = (a + b) × 2 × c- Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật lấy diện tích xung quanh cộng vớidiện tích của hai mặt đáy. Stp = Sxq + a × b × 2- Thể tích của hình hộp chữ nhật là chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân vớichiều cao (cùng một đơn vị đo). V=a×b×cb. Hình lập phương- Hình lập phương có 6 mặt là 6 hình vuông bằng nhauTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 102
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc- Diện tích xung quanh là: Sxq = a × a × 4- Diện tích toàn phần là: Stp = a × a × 6- Thể tích là: V=a×a×a7. Hình trụHình trụ có 2 đáy là 2 đường tròn bằng nhau Bán kính r Chiều cao h . r Diện tích xung quanh bằng chu vi hình tròn nhân với chiều cao: h Sxq = r × 2 × 3,14 × h Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 mặt đáy: Stp = Sxq + r × r × 3,14 × 2Thể tích bằng diện tích mặt đáy nhân với chiều cao: Stp = r × r × 3,14 × hTrung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 103
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc TRUNG TÂM NHẬT KHANG Chuyên bồi dưỡng kiến thức Toán, Anh văn cho học sinh lớp 4, 5 từ cơ bản đến nâng cao. Luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh và Violympic Toán cho học sinh lớp 4, 5. ĐT: 0987.547.599 – 0987.104.106 --------------------Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 104
Các chuyên đề luyện thi học sinh giỏi toán Violympic lớp 5 – Tập 1 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁC VÒNG TỪ 1 - 121/ (16,2 ; 20,25 ) 2/ (7321) 3/ (53,7 ; 35,8) 4/ (18000) 5/ (48000)6/ (2010) 7/ (2009) 8/ (1789) 9/ (54/81) 10/ 23.11/ (72,9 ; 121,5) 12/ (321) 13/ (24) 14/ (36000) 15/ (37500)16/ (1936) 17/ (2010) 18/ (6789) 19/ (54/90) 20/ (49,5)21/ (71 ; 42,6 ) 22/ (259) 23/ (42) 24/ (69 ; 23) 25/ (32 ; 16)26/ (225000) 27/ (58; 87) 28/ (20) 29/ (50) 30a/ (60)30b/ (250 000) 31/(50; 101) 32/ (45 ; 140) 33/(125; 382) 34/ (48 ; 105)35/ (104 ; 130) 36/ (48 cm) 37/ (6 ; 36) 38/ (84) 40/ 3,541/ 100,55 42/ 104,5 43/ 360 44/ 370,5 45/ 33,2 và 41,546/ 914,6 47/ (78; 95,5) 48/ (44,8; 112) 49/ 1,69 50/ 1,34851/ 5,807 52/ 194,6 53/ 467,9 54/ 0,028 55/ 0,1756/ 5,807 57/ 26,53 58/ 467,9 59/ (40) 60/ (40)61/ (30; 10) 62/ (1200) 63/ (15000000) 64/ (24000000) 65/ (10%; 21%)66/ (20%; 44%) 67/ (40%; 96%) 68/ (50%; 125%) 69/ (2; 4) 70/ (3 ; 200)71/ (50) 72/ (8 tấn) 73/ (5 tấn) 74/ (33,33%) 75/ (25,92%)76/ (37,5%) 77/ (37,5%) 78/ (60%) 79/ (60%) 80/ (20%)81/ (37,5%) 82/ (125 ; 25) 83/ (Nữ = 16 ; 24)84/ (455 ; 545) 85/ (16,2 ; 20,25 ) 86/ (7321) 87/ (53,7 ; 35,8)88/ (18000) 89/ (48000) 90/ (2010) 91/ (200)92/ (1789) 93/ (48; 105) 94/ (8543210)95/ (72,9 ; 121,5 ) 96/ (321) 97/ (24) 98/ (36000) 99/ (37500) 100/ (1936)Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987.104.106 – 0987.547.599 - www.nhatkhang.vn 105

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an chuyen de boi gioi toan lop 5.doc