Câu hỏi ôn tập khoa học học kì I

Câu hỏi ôn tập khoa học học kì I

1. Khi mới em sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?

a. Cơ quan sinh dục. b. Cơ quan tiêu hóa.

c. Cơ quan tuần hoàn. d. Cơ quan hô hấp.

2. Phụ nữ có thay nên tránh những chất nào?

a. Chất đạm, chất béo. c. Chất bột đường.

b. Vi-ta-min, muối khoáng. d. Chất kích thích.

3. Chuẩn bị cho bé chào đời là trách nhiệm của ai trong gia đình?

a. Mẹ của em bé. b. Mọi người trong gia đình.

c. Ông, bà của em bé. d. Bố của em bé.

4.Vi rút viêm gan A có ở chất thải nào của người bệnh?

a. Mồ hôi. b. Nước tiểu.

c. Đàm. d. Phân.

 

doc 13 trang Người đăng huong21 Lượt xem 791Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập khoa học học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP KHOA HỌC HKI
1. Khi mới em sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?
a. Cơ quan sinh dục.
b. Cơ quan tiêu hóa.
c. Cơ quan tuần hoàn.
d. Cơ quan hô hấp.
2. Phụ nữ có thay nên tránh những chất nào?
a. Chất đạm, chất béo.
c. Chất bột đường.
b. Vi-ta-min, muối khoáng.
d. Chất kích thích.
3. Chuẩn bị cho bé chào đời là trách nhiệm của ai trong gia đình?
a. Mẹ của em bé.
b. Mọi người trong gia đình.
c. Ông, bà của em bé.
d. Bố của em bé.
4.Vi rút viêm gan A có ở chất thải nào của người bệnh?
a. Mồ hôi.
b. Nước tiểu.
c. Đàm.
d. Phân.
5. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
a. Làm bếp giỏi.
b. Chăm sóc con cái.
c. Mang thai, cho con bú.
d. Thêu may giỏi.
6. Để bảo vệ sức khỏe, thể chất, tinh thần ở tuổi dậy thì ta nên làm như sau:
a. Thường xuyên tắm, giặt, gội đầu, thay quần áo.
b. Sử dụng chất kích thích, thức khuya.
c. Xem phim ảnh truyện, không lành mạnh.
d. Thường xuyên tắm giặt, sử dụng chất gây nghiện.
7. Điền vào chỗ trống:
Trứng thụ tinh gọi là....., phôi phát triển thành ..
a. Bào thai, hợp tử.
b. Tinh trùng, hợp tử.
c. Hợp tử, bào thai
d. Tinh trùng, bào thai
8. Điền các từ: (đặc điểm, trẻ em , bố mẹ) vào chỗ trống thích hợp.
Mọi đều do .. sinh ra và có .... giống bố mẹ của mình. 
9. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng vật liệu nào?
a. Ngói.
b. Thủy tinh.
c. Đá vôi.
d. Gạch.
10. Cách tốt nhất để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể là: .
a. Uống vi-ta-min.
b. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min.
c. Tiêm vi-ta-min.
11. Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là?
a. Kí sinh trùng.
b. Vi trùng.
c. Vi rút.
d. Vi khuẩn.
12. Bệnh viêm não lây truyền như thế nào?
13. Điền vào chỗ trống:
Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường ..... Muốn phòng bệnh cần “ăn chín 
uống sôi”  trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
14. Nêu các vật liệu tạo nên Bê-tông.
.....
15. Hợp kim của đồng với thiết, của đồng với kẽm có màu gì?
.
.
16. Bệnh viêm gan A lây qua đường?
a. Tiêu hóa.
b. Giao tiếp.
c. Hô hấp
d.Truyền dịch.
17. Để sản xuất xi-măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào?
a. Đồng.
b. Đá vôi.
c. Nhôm.
d. Sắt.
18. Tính chất của gạch ngói:
a. Gạch dùng để xây tường.
b. Ngói dùng để lợp nhà.
c. Nhỏ vài giọt a-xít lên thì sủi bọt.
d. gạch ngói thường xớp dễ vỡ.
19. Vật liệu nào sao đây dùng làm săm, lốp ô tô, xe máy?
a. Cao su.
b. Tơ sợi.
c. Chất dẻo.
d. Sợi bông.
20. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray, người ta người sử dụng vật liệu nào?
a. Nhôm.
b. Đồng.
c. Gang.
d. Sắt.
21. Để tránh bị xâm hại em nên:
a. Thường xuyên tiếp xúc với người lạ.
b. Không đi một mình nơi vắng vẻ.
c. Ở trong phòng kín với người lạ.
d. Thỉnh thoảng để người lạ vào nhà.
22. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
a. Sốt rét.
b. Sốt xuất huyết.
c. Viêm gan A.
d. Viêm não.
23. Trong các giai đoạn sau, giai đoạn nào là của tuổi vị thành niên?
a. Từ 10 đến 19 tuổi.
b. Từ 10 đến 15 tuổi.
c. Từ 13 đến 17 tuổi.
d. Từ 10 đến 17 tuổi.
24. Để dệt quần áo, chăn, màn người ta sử dụng vật liệu nào?
a. Cao su.
b. Tơ sợi.
c. Chất dẻo.
d. Sợi đồng.
25. Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể trong 3 cách dưới đây:
1. Uống vi-ta-min.
2. Tiêm vi-ta-min.
3. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min.
26. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
a. Tơ tằm
1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa.
b. Gạch ngói
2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.
c. Thép
3. Để dệt thành vải, may quần áo, chăn màn.
d. Đá vôi
4. Để san xuất xi măng, tạc tượng.
27. Điền các từ: sử dụng, thẳng đứng, rỗng, sản xuất vào chỗ trống sao cho phù hợp.
Cây tre mọc ., thân cây tre , tre được .. làm nhà, đồ dùng 
trong gia đình, dụng cụ để ..
28. Hai lí do không nên hút thuốc lá là:
a/ .....
b/ .
29. Đồng thường được sử dụng để làm gì?
a. Đồ dùng trong gia đình như nồi, mâm..
b. các nhạc cụ như kèn, cồng, chiêng .
c. Để chế tạo vũ khí, đúc tượng.
d. Đồ điện, dây điện, một số bộ phận của ôtô, tàu biển...
30. Xi măng được làm từ những vật liệu gì?
a. Đất sét.
b. Đá vôi.
c. Đất sét, đá vôi và một số chất khác.
d. Đất sét, đá vôi.
31. Cao su có tính chất gì?
a. Có tính chất dẻo, tan trong một số chất lỏng.
b. Có tính đàn hồi tốt, cách điện, cách nhiệt, không tan trong nước.
c. Có tính đàn hồi và dẻo, bền.
d. Bền, chắc, dẻo, cách điện và cách nhiệt.
32. Hỗn hợp là:
a. Hai hay nhiều chất hòa tan với nhau.
b. Hai hai nhiều chất rắn hòa tan với nhau.
c. Hai hai nhiều chất lỏng hòa tan với nhau.
d. Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau.
	33. Dòng nào dưới dây chỉ toàn các chất ở thể rắn?
a. Cồn, đường, muối, nhôm.
b. Gạo, đường, muối, cát.
c. Đường, muối, đá, hơi nước.
d. Dầu ăn, nitơ, muối, cát.
	34. Nhỏ vài giọt giấm (hoạc axit loãng) lên một hòn đá vôi:
a. Trên hòn đá vôi chuyển màu.
b. Trên hòn đá vôi bị nứt.
c. Trên hòn đá vôi sủi bọt và có khí bay lên.
d. Trên hòn đá vôi không có phản ứng gì.
	35. Điểm nào sau đây là điểm chung của gạch, ngói và thủy tinh thường?
a. Làm từ đất sét.
b. Dễ vỡ.
c. Dễ hút ẩm.
d. Có ánh kim.
36. Sự giống nhau của gang và thép là:
a. Chúng điều là hợp kim của đồng với kẽm.
b. Chúng điều là hợp kim của sắt và thiếc.
c. Chúng điều là hợp kim của sắt và kẽm.
d. Chúng điều là hợp kim của sắt và cacbon.
37. Đối với người nhiễm HIV em cần:
a. Thông cảm, không phân biệt.
b. Tuyệt đối không trò truyện.
c. Tuyệt đối không đến gần.
d. Không chơi thể thao chung.
38. Đặc điểm nào sao đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo?
a. Dẫn nhiệt tốt
b. Cách điện.
c. Cứng.
d. Dẫn điện tốt.
39. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là:
a. Vi trùng.
b. Vi rút.
c. Vi khuẩn.
d. Kí sinh trùng.
40. Trong các chất gây nghiện, chất gây nghiện nào bị Nhà nước nghiêm cấm?
a. Rượu
b. Bia.
c. Thuốc lá.
d. Ma túy.
41. Bệnh nào sau đây không phải là bệnh truyền nhiễm?
a. Sốt xuất huyết.
b. Cảm lạnh.
c. Viêm não.
d. Sốt rét.
42. Điền các từ: muỗi, bọ gậy, vệ sinh, hợp vệ sinh, ngủ màn vào chỗ trống cho thích hợp:
Để phòng bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não ta phải: Giữ . Nhà ở và 
môi trường xung quanh, diệt .. diệt ..., phải . 
Để tránh bị muỗi đốt, ăn uống ..
43. Loại tơ sợi nào sau đây có nguồn gốc từ động vật?
a. Tơ tằm.
b. Sợi bông.
c. Sợi lanh.
d. Sợi đay.
44. Bệnh nào sau dây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu?
a. Sốt xuất huyết.
b. Sốt rét.
c. Viêm não.
d. AIDS.
45. Sự khác biệt nào sau đây giữa nam và nữ là không thay đổi theo thời gian, nơi sống, màu da, ?
a. Khác biệt về mặt sinh học.
b. Khác biệt về trang phục.
c. Khác biệt về tính cách.
d. Khác biệt về sở thích.
CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ HKI
1. Người đã nhiều lần làm bản điều trần lên vua Tự Đức bày tỏ mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh là ai?
a. Tôn Thất Huyết.
b. Phan Bội Châu.
c. Trương Định
d. Nguyễn Trường Tộ.
2. Từ cuối thế kỉ XIX, xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những giai cấo, tầng lớp mới là 
a. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn.
b. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức.
c. Công nhân, tiểu thương, nông dân, trí thức.
d. Viên chức, địa chủ, tiểu thương, tư sản.
3. Ngày 20-12-1946 có sự kiện gì xảy ra?
4. Khi được sống dưới chính quyền Xô - viết người dân có cảm nghĩ gì?
5. Điền vào chỗ trống:
Mùa thu năm 1945, nhân dân cả nước vùng lên phá tan xiềng xích .. Ngày ...... là ngày kỉ niệm Cách mạng tháng tám của nước ta.
6. Năm 1862 , vua ra lệnh cho Trương Định làm gì?
7. Sau khi phong trào Đông du tan rã, Phan Bội châu cùng với nhiều thanh niên của hội Duy tân đã làm gì?
8. Sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý dân, Trương Định đã quyết định:
a. Tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh.
b. Đi nhận chức lãnh binh ở An Giang.
c. Ở lại chùng nhân dân chống giặc.
d. Rời khỏi Gia Định chiêu mộ nghĩa binh đánh pháp.
9. Trước sức mạnh của quần chúng nhân dân, lính bảo an bảo vệ phủ Khâm sai đã:
a. Xả súng vào đoàn người biểu tình.
b. Gọi thêm quân đến bảo vệ phủ.
c. Hạ vũ khí đầu hàng quân Cách mạng
d. Gọi máy bay ném bom đoàn biểu tình.
10. Cuối năm 1940, nhân dân phải chịu cảnh “một cổ hai tròng” điều đó có nghĩa là:
a. Nhân dân ta chịu cảnh áp bức của cả thực dân Pháp và phát xít Nhật.
b. Nhân dân ta chịu cảnh áp bức của quân Tưởng và thực dân Pháp.
c. Nhân dân ta chịu cảnh áp bức của thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
d. Nhân dân ta chịu cảnh áp bức của quân Tưởng và phát xít Nhật.
11. Thủ đô Hà Nội đến năm nào thì tròn 1000 tuổi?
a. 2008
b. 2009
c. 2010
d. 2011
12. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày tháng năn nào?
a. 3/2/1929
b. 3/2/1930
c. 3/2/1945
d. 3/2/1975
5	
13. 1862 ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái”
a. Tôn Thất Thuyết
b. Phan Đình Phùng
c. Trương Định
d. Hàm Nghi
14. Phong trào Đông Du thất bại vì:
a. Đường đi từ Việt Nam sang Nhật Bản quá xa.
b. Cuộc sống của thanh niên sang Nhật quá khó khăn.
c. Thực dân pháp cấu kết Nhật để chống phá phong trào. 
d. Thanh niên Việt Nam yêu nước sang Nhật học quá ít.
15. Thực dân Pháp gửi tối hậu thư đe dọa ta vào:
a. Ngày 17/12/1946
b. Ngày 18/12/1946
c. Ngày 19/12/146
d. Ngày 20/12/1946
16. Thực dân Pháp mở đợt tấn công quy mô lớn lên chiến khu Việt Bắc thời gian nào?
a. Tháng 1/1950
b. Tháng 10/1950
c. Tháng 10/1949
d. Tháng 10/1947
17. Hằng năm, nước ta chọn ngày nào làm ngày quốc khánh?
a. Ngày 19/8
b. Ngày 1/9
c. Ngày 2/9
d. ngày 3/9
18. Biện pháp lâu dài để giải quyết nạn đói là:
a. “Hũ gạo cứu đói”
b. “Ngày đồng tâm”
c. Đẩy mạnh sản xuất.
c. Đắp đê phòng lụt.
19. Triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước nhường ba tỉnh miền Đông Nam kì cho thực dân Pháp vào năm nào?
a. 1860
b. 1862
c. 1885
d. 1886
20. Phong trào cách mạng những năm 1930-1931 phát triền mạnh nhất là ở:
a. Nghệ -Tĩnh
b. Quảng Trị
c. Huế
d. Nam kì
21. Người ta dùng cụm từ nào để nói đến tình hình nước ta sau Cách ... uyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương tại đâu?
a. Vùng rừng núi Quảng Nam.
b. Vùng đất Quảng Ngãi.
c. Vùng đất Quảng Trị.
d. Vùng rừng núi Quảng Bình.
27. Đánh dấu X vào ô Đ (đúng) hoặc vào ô S (sai) cho nhận định dưới đây.
Sáng 16/9/1950, quân ta nổ súng tấn công cụm cứ điểm Đông Khê.
 Đ
 S
28. Điền thời gian, sự kiện thích hợp vào chỗ chấm.
Thời gian
Sự kiện
1/9/1858
....
Thu - Đông 1950
Đại hội anh hùng, chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất.
Chiến thắng Điện Biên Phủ.
5/6/1911
..
29. Điền số và từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống để thấy kết cuộc thảm hại của thực dân Pháp sau 75 ngày đêm chiến đấu cua quân dân ta.
Địch chết hơn , bị bắt hàng trăm tên; .. máy bay bị bắn rơi, hằng 
trăm xe cơ giới bị , nhiều . Bị bắn chìm.
(3000 tên, tàu chiến và ca nô, 16, phá hủy)
30. Quân ta nổ súng tấn công cụm cứ điểm Đông Khê vào:
a. Sáng 18/9/1950
b. Ngày 19/9/1950
c. Sáng 16/9/1950
d. Ngày 18/9/1950
31. Ngày kỉ niệm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. 19/5
b. 2/3
c. 3/2
d. 2/9
32. Phong trào Đông Du tan rã vào thời gian nào?
a. Đầu năm 1980.
b. Cuối năm 1908
c. Đầu năm 1909.
d. Cuối năm 1909.
33. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, xã hội Việt Nam có thêm những giai cấp, tầng lớp mới là: 
34. Thời gian diễn ra phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh là:
a. 1930-1931
b. 1936-1939
c. 1939-1945
d. 1945-1954
35. Kỉ niệm cách mạng tháng Tám ở nước ta là ngày:
a. 18-8
b. 19-8
c. 23-8
d. 25-8
36. Cuối thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập đồn điền  nhằm mục đích:
a. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam.
b. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển.
c. Hai bên Việt Nam và Pháp cùng có lợi.
d. Cướp bóc tài nguyên khoáng sản, bóc lột nhân dân rẻ mạt.
37. Thực dân Pháp muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh, âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta khi tấn công lên đâu?
a. Việt Bắc.
b. Đoan Hùng.
c. Đường số 4.
d. Hà nội.
38. Quân ta mở chiến dịch nào nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.
a. Thu - Đông năm 1947.
b. Việt Bắc.
c. Biên Giới.
d. Điện Biên Phủ.
39. Chiến thắng Điện Biên Phủ vào thời gian nào?
a. Ngày 5/7/1954.
b. Ngày 7/5/1954.
c. Ngày 13/3/1954.
d. ngày 6/5/1954.
40. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc đã bầu được các anh hùng tiêu biểu toàn quốc là:
a. 5 anh hùng.
b. 7 anh hùng.
c. 6 anh hùng.
d. 8 anh hùng.
41. Phong trào Cần Vương bắt đầu vào năm nào?	
a. Năm 1860.
b. Năm 1884.
c. Năm 1885.
d. Năm 1886.
42. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu? Do ai chủ trì?
a. Diễn ra ở Hồng Kông – Do nguyễn Ái Quốc chủ trì. 
b. Diễn ra ở Xiêm – Do Bác Hồ chủ trì.
c. Diễn ra ở Hà Nội – Do Nguyễn Tất Thành chủ trì.
d. Diễn ra ở Việt Bắc – Do Nguyễn Tất Thành Chủ Trì.
	43. Phong trào Đông Du do ai khởi xướng?
a. Phan Chu Trinh.
b. Tôn Thất Thuyết.
c. Phan Bội Châu.
d. Phan Đình Phùng.
44. Ba tỉnh miền Đông Nam kì mà nhà Nguyễn kí hòa ước nhường cho Pháp đó là:
a. Biên Hòa, Gia Định, Hà Tiên.
b. An Giang, Gia Định, Định Tường.
c. Biên Hoà, Gia Định, Định Tường.
d. Biên Hòa, Anh Giang, Định Tường.
45. Phong trào Cần Vương bắt đầu từ năm nào?
a. Năm 1883.
b. Năm 1884.
c. Năm 1885.
d. Năm 1886.
46. Khi rời Tổ Quốc, xin làm việc ở tàu Đô đốc La-tu-sơ Tờ-rê-vin, Bác Hồ lấy tên là gì?
a. Văn Thành.
b. Văn Ba.
c. Sinh Cung.
d. Ái Quốc.
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÝ HKI
1. Phần đất liền nước ta giáp với các nước:
a. Trung Quốc
b. Lào, Thái Lan, Cambuchia.
c. Lào, Trung Quốc, Cambuchia.
d. Trung Quốc, Thái Lan, Cambuchia.
2. Trên phần đất liền nước ta:
a. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
b. diện tích là đồi núi, diện tích là đồng bằng.
c. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
d. Đồi núi ít hơn đồng bằng.
3. Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp:
Dân cư nước ta tập trung .. tại các đồng bằng ven biển. Vùng núi có dân cư 
4. Điền (Đ) vào ô đúng và (S) vào ô sai ở mỗi câu sau:
a. Trên phần đất liền nước ta, diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi 
b. Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.
c. Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
d. Đường sắt là có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta.
5. Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
a. Đà Nẵng
b. Hà Nội
c. Huế
d. Thành phố Hồ Chí Minh
6. Nhiều tuyến giao thông chính của nước ta chạy theo chiều:
a. Bắc-Nam
b. Đông-Tây
c. Tây Bắc-Đông Nam
d. Tây-Bắc
7. Ở nước ta, lúa gạo được trồng nhiều ở vùng:
a. Núi và cao nguyên
b. Đồng bằng
c. Trung du
d. Ven biển
8. Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trồng nhiều ở;
a. Vùng núi và cao nguyên
b. Vùng đồng bằng
c. Vùng ven biển
d. Vùng trung du
9. Nước ta có bao nhiêu dân tộc và dân tộc nào có số dân đông nhất?
a. 53 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
b. 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.
c. 55 dân tộc, dân tộc Tày đông nhất.
d. 58 dân tộc, dân tộc Thái đông nhất.
10. Nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất nước là:
a. Hà Nội, Hải Phòng.
b. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
c. Hà Nội, Cần Thơ.
d. Thành phố Hồ Chí Minh.
11. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
 Dân cư nước ta tập trung.....................tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ...................................
12. Ngành lâm nghiệp gồm các hoạt động chính là: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
13. Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta là .............................................
14. Đặc điểm sông ngòi của nước ta là:...............................................................................
..............................................................................................................................................
15. Ngành thủy sản nước ta có các hoạt động chính là:....................................................
16. Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu?
a. 330000 km2
b. 330000 m2
c.33000 km2
d.33000 m2
17. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng trong việc chuyên chở hàng hóa là:
a. Đường sắt
b. Đường ô tô
c. Đường sông 
d. Đường biển
18. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẽ Bàng là:
a. Quảng Ninh
b. Quảng Nam
c. Quảng Bình
d. Huế
19. Trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp, trồng trọt chiếm:
a. giá trị
b. giá trị
c. giá trị
d. giá trị
20. Công nghiệp thủy điện chủ yếu phân bố ở:
a. Nơi dân cư đông đúc
b. Các sông ở đồng bằng
c. Các sông miền núi
d. Nơi có thị trường
21. Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?
a. Hàng thứ 2
b. Hàng thứ 3
c. Hàng thứ 4
d. Hàng thứ 5
22. Thành phố không có cảng biển là:
a. Thành phố Đà Nẵng
b. Thành phố Hải Phòng
c. Thành phố Hồ Chí Minh
d. Thành phố Hải Nội
23. Nước ta chủ yếu xuất khẩu các mặt hàng nào?
a. Khoáng sản, hàng tiêu dùng, nông sản và thủy sản.
b. Các khoáng sản, hàng tiêu dùng, máy móc.
c. Khoáng sản, nông sản, thủy sản và các thiết bị.
d. Hàng tiêu dùng, nông sản, thủy sản, nguyên vật liệu.
24. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
a. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
b. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
c. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
d. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
25. Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là:
a. Dãy Hoàng Liên Sơn
b. Dãy núi Đông Triều
c. Dãy Trường Sơn
d. Dãy núi Bạch Mã
26. Đánh dấu X vào ô Đ (đúng) hoặc vào ô S (sai) cho nhận định dưới đây:
 Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu trên vùng đồi núi. Rừng ngập mặn ở nơi đất thấp ven biển.
 Đ S
27. Hãy điền chữ Đ vào ô 	trước câu đúng, chữ S 	
	Mạng lưới sông ngòi nước ta thưa thớt.
 	Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa.
	Sông ở miền Trung thường ngắn và dốc.
 Sông ở nước ta chứa ít phù sa.
28. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
	Nghề thủ công là những nghề chủ yếu dựa vào..., sự khéo léo của con người vàsẵn có.
29. Hãy hoàn thành bảng sau:
Ngành
Vùng phân bố chủ yếu
Lâm nghiệp
Thủy sản
30. Quốc lộ dài nhất nước ta là:Đường sắt dài nhất nước ta là: 
31. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất nước ta là:và ..
32. Nước ta nhập khẩu những mặt hàng gì là chủ yếu?
33. Kể tên các hoạt động chính của ngành lâm nghiệp?
34. Mật độ dân số là gì?
35. Ở nước ta, rừng rậm nhiệt đới phân bố ở đâu?
a. Đồng bằng
b. Ven biển
c. Cả nước
d. Đồi núi
36. Sông ở miền Trung nước ta có đặc điểm gì?
a. Nhỏ, ngắn, nhiều phù sa.
b. Lớn, dốc, nhiều phù sa.
c. Nhỏ, dốc, nhiều phù sa.
d. Nhỏ, ngắn, dốc.
37. Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:..
a. Đà Nẵng
b. Thành phố Hồ Chí Minh
c. Hà Nội
d. Hải Phòng
38. Than, dầu mỏ, quặng sắt là sản phẩm của ngành công nghiệp:
a. Khai thác khoáng sản
b. Luyện kim
c. Hóa chất
d. Cơ khí
39. Đồng bằng Bắc Bộ do con sông nào bồi đắp nên?
a. Sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
b. Sông Đà, sông Mã, sông Lô.
c. Sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình.
d. Sông Thái Bình, sông Đà, sông Cả.
40. Đặc điểm của rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn:
a. Thưa thớt, cọc cằn
b. Rậm rạp, xanh tốt
c. Cây khô, thưa thớt
d. Cây khô, cọc cằn
41. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất nước ta:
a. Hà Nội và Đà Lạt.
b. Hải Phòng và Cần Thơ.
c. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
d. Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
42. Than, dầu mỏ, quặng sắt là sản phẩm của ngành công nghiệp:
a. Khai thác khoáng sản
b. Luyện kim
c. Hóa chất
d. Cơ khí
43. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng nào?
a. Đồng bằng.
b. Đồng bằng ven biển.
c. Vùng cao nguyên.
d. Thành thị và trung du.
44. dân số nước ta sống ở đâu, làm nghề gì?
a. Sống ở vùng biển, làm nghề nuôi trồng thủy sản.
b. Sống ở đồng bằng, trồng lúa.
c. Sống ở thành thị, làm nghề mua bán.
d. Sống ở nông thôn, làm nghề nông.
45. Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta là:
a. Phía bắc và đông.
b. Phía tây và nam.
c. Phía nam và bắc.
d. Phía đông, nam và tây nam.
46. Những nơi có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc tập trung các ngành công nghiệp nào?
a. Cơ khí, dệt may, luyện kim.
b. Dệt may, thực phẩm, luyện kim.
c. Cơ khí, dệt may, thực phẩm.
d. Cơ khí, thực phẩm, hóa chất.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn thi HK1 Nguyen Thi Thanh Thao.doc