Công thức các hình học lớp 5

Công thức các hình học lớp 5

1/ HÌNH VUÔNG :

 Chu vi : P = a x 4 P : chu vi

 Cạnh : a = P : 4 a : cạnh

 Diện tích : S = a x a S : diện tích

2/ HÌNH CHỮ NHẬT :

 Chu vi : P = ( a + b ) x 2 P : chu vi

 Chiều dài : a = a : chiều dài

 Chiều rộng : b = b : chiều rộng

 Diện tích : S = a x b S : diện tích

 Chiều dài : a =s:b

 Chiều rộng : b = s:a

3/ HÌNH BÌNH HÀNH :

 Chu vi : P = ( a + b ) 2 a : độ dài đáy

 Diện tích : S = a x h b : cạnh bên

 Diện tích : S = a h h : chiều cao

 Độ dài đáy : a = S : h

 Chiều cao : h = S : a

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 13393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Công thức các hình học lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC CÁC HÌNH HỌC LỚP 5
1/ HÌNH VUÔNG :
 Chu vi : P = a x 4 P : chu vi	
 Cạnh : a = P : 4	 a : cạnh
 Diện tích : S = a x a 	 S : diện tích
2/ HÌNH CHỮ NHẬT :
 Chu vi : P = ( a + b ) x 2 P : chu vi	
 Chiều dài : a = a : chiều dài 
 Chiều rộng : b = b : chiều rộng 
 Diện tích : S = a x b 	 S : diện tích
 Chiều dài : a =s:b 
 Chiều rộng : b = s:a 
3/ HÌNH BÌNH HÀNH :
 Chu vi : P = ( a + b ) 2 a : độ dài đáy 
 Diện tích : S = a x h b : cạnh bên 
 Diện tích : S = a h h : chiều cao
 Độ dài đáy : a = S : h 
 Chiều cao : h = S : a 
 4/ HÌNH THOI : 
 Diện tích : S = m : đường chéo thứ nhất
 Tích 2 đường chéo : ( m n ) = S 2 ; n=; m= n : đường chéo thứ nhất
 5/ HÌNH TAM GIÁC :
 Chu vi : P = a + b + c a : cạnh thứ nhất
 b : cạnh thứ hai 
 c : cạnh thứ ba
 Diện tích : S = a : cạnh đáy 
 Chiều cao : h = h : chiều cao 
 Cạnh đáy : a = 
 6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :
 Diện tích : S = s diện tích; a cạnh đáy; h chiều cao tam giác
 7/ HÌNH THANG :
 Diện tích : S = a & b : cạnh đáy 
 Chiều cao : h = h : chiều cao 
 Cạnh đáy : a = ; b = 
 8/ HÌNH THANG VUÔNG :
 Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình 
 thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình 
 thang . ( theo công thức )
 9/ HÌNH TRÒN :
 Bán kính hình tròn : r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14
 Đường kính hình tròn : d = r x 2 hoặc d = C : 3,14
 Chu vi hình tròn : C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14 
 Diện tích hình tròn : s = r x r x 3,14 
Tìm diện tích thành giếng :
 Tìm diện tích miệng giếng : S = r x r x 3,14
Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng )
Diện tích hình tròn lớn : S = r x r x 3,14 
 Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn - diện tích hình tròn nhỏ
 10/ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :
Sxq = (a+b)2 h
Sxq = Pđáy x h
* Diện tích xung quanh : 
* Chu vi đáy : 
Pđáy = Sxq : h 
 * Chiều cao : h = Sxp: Pđáy 
Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì :
 Pđáy = ( a + b ) x 2 
Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì :
 Pđáy = a x 4
* Diện tích toàn phần : Stp = Sxq + S2đáy
 Sđáy = a x b
* Thể tích : V = a x b x c
- Muốn tìm chiều cao cả hồ nước ( bể nước )
 h = v : Sđáy 
- Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước ( bể nước )
 Sđáy = v : h
Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ ( m3 ) chia cho diện tích đáy hồ ( m2 ) 
 h = v : Sđáyhồ
- Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ ( bể ) ( hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống )
 + bước 1 : Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.
 + bước 2 : Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ
* Diện tích quét vôi : 
- bước 1 : Chu vi đáy căn phòng.
- bước 2 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq )
- bước 3 : Diện tích trần nhà ( S = a x b )
- bước 4 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq ) và trần nhà
- bước 5 : Diện tích các cửa ( nếu có )
- bước 6 : Diện tích quét vôi = diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa.
11/ HÌNH LẬP PHƯƠNG :
* Diện tích xung quanh : Sxq = ( a x a ) x 4
* Cạnh : ( a x a) = Sxq : 4 
* Diện tích toàn phần : Stp = ( a x a ) x 6
* Cạnh : ( a x a) = Stp : 6 

Tài liệu đính kèm:

  • docCONG THUC HINH HOC LOP 4 5.doc