Đề cương ôn tập cuối học kì I Toán 5 (Kết nối tri thức) - Trần Hữu Hiếu

pdf 9 trang Người đăng maingoc99 Ngày đăng 15/10/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I Toán 5 (Kết nối tri thức) - Trần Hữu Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 5 - KNTT 
I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
 256
Câu 1. Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 
 100
 256 6 56 6
 A. A. 2 B. 25 C. 2 D. 250 
 100 100 100 100
 23 4 13 480
Câu 2. Trong các số ;;; có bao nhiêu phân số thập phân? 
 10 25 110 1000
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 3. Số gồm 3 mươi triệu, 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 chục và 4 đơn vị là: 
 A. 30 650 074 B. 36 500 740 C. 30 657 004 D. 36 570 004 
Câu 4. Số 37,404 đọc là: 
 A. Ba bảy bốn không bốn 
 B. Ba mươi bảy phẩy bốn không 
 C. Ba mươi bảy phẩy không trăm linh bốn 
 D. Ba mươi bảy phẩy bốn trăm linh bốn 
Câu 5. Số? 
5 km 40 m = .. km 
 A. 5,40 B. 5,4 C. 5,04 D. 5,004 
Câu 6. Làm tròn số 12, 956734 đến hàng nào thì được số 12,957? 
 A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm 
 C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần chục nghìn 
 21 6
Câu 7. Cho các số: 1,12; 4,56; ; 2 . Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé 
 4 100
là: 
 21 6 6 21
 A. ; 2 ;4,56;1,12 B. 2 ; ;4,56;1,12 
 4 100 100 4
 21 6 21 6
 C. ; 4,56;1,12; 2 D. ; 4,56; 2 ;1,12 
 4 100 4 100
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 1 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
Câu 7. Tổng diện tích trồng rau và hoa là 1 ha 500 m2 , diện tích trồng rau nhỏ 
hơn diện tích trồng hoa là 600 m2 . Vậy diện tích trồng hoa và rau lần lượt là: 
 A. 6 000 m2 và 4 500 m2 B. 5 550 m2 và 4 950 m2 
 C. 4 950 m2 và 5 550 m2 D. 4 500 m2 và 6 000 m2 
Câu 8. Cho 2 km2 43 ha .......... 2,043 km 2 . Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: 
 A. > B. < C. = D. không dấu nào 
Câu 9. 2,3 ha = ................. km2 ................m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống 
lần lượt là: 
 A. 0,023 và 2 300 B. 0,23 và 23 000 
 C. 0,023 và 23 000 D. 0,23 và 23 000 
Câu 10. Một toà nhà có 15 tầng, mỗi tầng cao 4,5 mét. Hỏi toà nhà đó cao bao 
nhiêu mét? 
 A. 67 mét B. 60,25 mét C. 67,25 mét D. 67,5 mét 
Câu 11. Số? 3,4 ......... 32,56 
 A. 29,16 B. 35,96 C. 29,10 D. 29,4 
Câu 12. 347,35 x 0,01 = ............ số điền vào chỗ chấm là: 
 A. 34,735 B. 347,35 C. 3,4735 D. 3473,5 
Câu 13. 23,45 : 1000 = . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 
 A. 23,450 B. 0,02345 C. 0,002345 D. 23450 
Câu 14. Một khu vườn hình thang có độ dài đáy lớn là 230 m, đáy bé là 130 m và 
chiều cao là 25 m. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu ha? 
 A. 4 500 ha B. 0,045 ha C. 450 ha D. 0,45 ha 
Câu 15. Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 34 dm và 5 dm; chiều 
cao là 3 dm là: 
 A. 117 dm2 B. 58,5 dm2 C. 78 dm2 D. 43,5 dm2 
Câu 16. Đường tròn có chu vi là 62,8 cm thì có bán kính là: 
 A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 5 cm 
Câu 17. Hình tròn có đường kính 12 dm thì có diện tích là: 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 2 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
 A. 113,04 dm2 B. 18,84 dm2 C. 452,16 dm2 D. 37,68 dm2 
 2
Câu 18. Một nông trại thu hoạch được 356 kg táo, số lê thu hoạch được bằng 
 5
số táo, số bưởi thu hoạch được ít hơn số lê là 34,8 kg. Số ki-lô-gam hoa quả mà 
nông trại đó thu hoạch được là: 
 A. 588 kg B. 506 kg C. 608 kg D. 606kg 
Câu 19. Diện tích hình tam giác được tô màu trong 
hình bên là: 
 A. 6 cm2 B. 7 cm2 
 C. 8 cm2 D. 9 cm2 
Câu 20. Có 324,4 kg gạo được chia đều vào 8 bao. Hỏi mỗi bao như thế có bao 
nhiêu ki-lô-gam gạo? 
 A. 40,05 kg B. 40,35 kg C. 40,50 kg D. 40,55 kg 
II. TỰ LUẬN 
SỐ 
Bài 1. Đặt tính rồi tính. 
 a) 4,768 2,453 d) 35,768 9 g) 35 : 2,8 
 e) 34,6 3 h) 84,65 : 5 
 b) 7,98 3,5 
 f) 12,44 7 
 c) 3,845 2,33 
Bài 2. Tính 
 2 7 1 4 2 6 2 1 2 2
 a) c) 
 3 6 2 3 3 7 3 7 3 7
 6 8 17 9 24 10 11
 b) d) : 
 13 39 78 11 33 9 10
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 3 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
Bài 3. >, <, =? 
 a) 3 km 56 m .. 3560m e) 4 l 234ml..............4324 ml 
 b) 4 m2 30 cm2 .4,003 m2 f) 3 giờ 30 phút . 3,6 giờ 
 c) 12,67 ha .. 127 600 m2 g) 72,5 giờ .. 3 ngày 
 d) 10 tấn 3 tạ 4 kg ..10,34 tấn h) 4,56 kg .. 4 687 g 
Bài 4. Tính nhanh 
 a) 3,4 2 0,8 5 0,125 
 b) 45,67 23,56 45,67 12,87 36,43 54,33 
 c) 12,53 40,47 14,53 35,47 39,53 27,47 65,53 34,47 
Bài 5. 
 34 13 5 26 33
 a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; ; 
 9 8 2 3 72
 b) Tính tổng của số bé nhất và số lớn nhất trong các số trên. 
Bài 6. Số? 
 a) 23 m 35 dm = cm d) 1 tấn 3 tạ 23 yến = tạ 
 b) 5 ha 87 m2 = ha e) 21,3 m2 = . cm2 
 c) 6 km 2 564 ha = . ha f) 0,45 tạ = tấn 
Bài 7. Đ, S? 
 Làm tròn số 12,564 đến hàng phần trăm ta được số 12,560 
 Số 45,762 thành số 45,700 khi được làm tròn đến hàng phần trăm. 
 Làm tròn số 6,0991 đến hàng phần mười ta được số 7,0. 
 Làm tròn số 0,2349 đến hàng phần trăm ta được số 0,23. 
 Số 786,963 thành số 787,000 khi được làm tròn đến hàng đơn vị. 
 Số 231, 7690 thành số 231, 77 khi được làm tròn đến hàng phần nghìn. 
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện 
 a) 4,56 8,97 2,44 0,03 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 4 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
 b) 12,875 7,34 2,875 
 c) 4,7 0,333 5,3 
 d) 2 5,4 6,02 9,2 
Bài 9. Thực hiện phép tính 
 a) 3,487 1000 8,45 98,643 
 b) 7,889 : 0,1 7,54 3,9 
 c) 3 0,01 2 2,34 16,12 
 d) 3 34,76 9,5 2 5,4 
Bài 10. Xác định giá trị của chữ số 7 trong các số sau (theo mẫu) 
 Số 4,8765 8,6678 1,5437 27,93 12,097 12 765 
 Giá trị của 7
 chữ số 7 100
Bài 11. Hoàn thành bảng sau: 
 Hỗn số Phân số Số thập phân 
 2
 3 
 25
 2351
 1000
 3,54 
Bài 12. >; <; = ? 
 3,563 4,5 2,33 1,67 + 1, 44 
 12, 340 12,34000 65,231 6523,1 x 0,01 
 4,7819 4,782 12,3 : 10 12,30 : 0,1 
 5,8010 5,8001 2,567 3,562 – 123 x 0,01 
Bài 13. Số? 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 5 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
DIỆN TÍCH, CHU VI MỘT SỐ HÌNH PHẲNG 
Bài 14. a) Viết công thức tính diện tích S của hình tam giác với cạnh đáy là a, 
chiều cao là h. 
b) Dựa vào công thức trên hoàn thành bảng sau: 
 a 13,5 dm 12 m 25 
 h 4 dm 12 cm 2,3 m 
 Diện tích hình tam giác 140,1 cm2 46 
Bài 15. a) Viết công thức tính diện tích hình thang với đáy lớn là a, đáy bé là b và 
chiều cao là h. 
b) Dựa vào công thức trên hoàn thành bảng sau: 
 a 35,8 m 36,2 cm 288 cm 
 b 12,4 m 8,9 dm 212 cm 
 h 5 m 3 cm 4 dm 
 Diện tích hình thang 70,47 cm2 49,2 dm2 575 cm2 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 6 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
Bài 16. Cho hình vẽ. 
 a) Tính diện tích và chu vi hình tròn tâm O trong 
 hình bên. 
 b) Tính diện tích hình tam giác ABC trong hình 
 bên. 
Bài 17. Tính diện tích tứ giác ABCD có các kích thước 
như hình bên. Biết rằng góc đỉnh C là góc vuông và AE 
vuông góc với BC. 
Bài 18. Một bể cá đang có một nửa là nước có 
dạng hình tròn như hình vẽ, biết đường kính 
của bể cá là 24 cm. Tính chu vi phần có nước 
trong bể. 
Bài 19. Cho hình tam giác có ba cạnh bằng 13 cm. Một hình tròn tâm O có diện 
tích là 78,5 cm2 . 
 a) Tính chu vi của đường tròn tâm O. 
 b) Tính diện tích phần tô màu trong hình bên. Biết 
 AH 3 OH. 
Bài 20. Bác Ba có một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 35 m, chiều dài hơn 
chiều rộng 6,5 m. 
 a) Tính diện tích của mảnh đất đó. 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 7 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
 b) Biết mỗi mét vuông trồng được 2 cây hoa hồng và 1 cây hoa ly. Bác Ba bán 
 5 000 đồng một bông hồng và 12 000 đồng một bông hoa ly. Hỏi bác Ba 
 trồng hoa trên mảnh vườn đó khi thu hoạch bán được bao nhiêu tiền? 
 5
Bài 21. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 385 m, đáy lớn bằng đáy bé. 
 3
 1
Chiều cao bằng của đáy bé. 
 11
 a) Tính diện tích của thửa ruộng đó. 
 b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết 100 m2 người ta thu hoạch 
 được 75 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao 
 nhiêu tấn thóc? 
Bài 22. Một tam giác có diện tích bằng 44,45 cm2 và đường cao là 3,5 cm. Tính 
cạnh đáy của tam giác đó. 
Bài 23. Tính diện tích xung quanh (diện tích các mặt) 
của hình bên (hình 1). Biết hình bao gồm 2 mặt trên 
dưới là các hình vuông, bốn mặt xung quanh là các 
hình thang, chiều cao mỗi hình thang là 4,2 dm. 
 Hình 1 
Bài 24. Nam định vẽ hình trái tim bằng cách 
vẽ một hình vuông có cạnh là 5 cm và 2 nửa 
đường tròn có đường kính là cạnh của hình 
vuông (hình 2) . Tính diện tích hình trái tim 
 Hình 2 
mà Nam đã vẽ. 
Bài 25. Làng Gốm Bát Tràng – một ngôi làng nổi tiếng với 
nghề gốm truyền thống tọa lạc cách trung tâm Hà Nội 
khoảng 13 km về phía đông nam. Với hơn 700 năm lịch sử 
và sự phát triển không ngừng, làng gốm Bát Tràng đã trở 
thành điểm đến hấp dẫn cho những ai yêu thích nghệ thuật 
 Hình 3 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 8 
 Học toán cơ bản lớp 5 Đề cương cuối học kì 1 
gốm sứ và muốn khám phá văn hóa truyền thống của Việt Nam. Một loại mảnh 
gốm Bát Tràng có dạng như hình bên (hình 3). 
Em hãy tính diện tích của mảnh gốm. 
Bài 26. Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ 
bên(hình 4). Biết hình tròn tâm O có đường kính là 15 
cm. 
Bài 27. Cho bốn chữ số 4, 3, 7, 0. 
 a) Viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 có mặt đủ 
 4 chữ số đã cho. Hình 4 
 b) Viết tất cả các số thập phân có mặt đủ 4 chữ số đã cho mà 
 phần nguyên có hai chữ số. 
Bài 28. Một quyển sách có bao nhiêu trang sách nếu số chữ số để đánh số trang 
của quyển sách đó là 477? 
Bài 29. Điền tiếp 3 số vào dãy số sau: 1; 2; 3; 7; 14; 27; 55; 110; ; ; 
 . 
Bài 30. Tìm một số thập phân A, biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên 
phải một hàng thì được số mới là B. Biết 2 A B 428,16 . 
 Chúc em học tập tốt! 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 9 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_toan_5_ket_noi_tri_thuc_tran_h.pdf