2. So sánh số thập phân
2.1 So sánh 2 số thập phân: VD1: So sánh các số thập phân:
a) 48,97 51,02
b) 96,4 .96,38
c) 0,71 0,709
d) 28,3 .28,300
2.2 Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự
VD2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
6,375; 9,01; 8,72; 6,357; 7,19
.
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 – CK2 I. SỐ THẬP PHÂN, CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 1. Khái niệm ban đầu về số thập phân 1.1. Biết đọc và viết số 1.2 Biết số đo đại lượng có thể viết dưới dạng phân số thập phân và số thập phân VD) Viết số: 7dm= =.m; 5km 940m = 5 =...km 558kg = tấn; 1.3 Biết gọi tên các hàng và giá trị của chữ số VD: - 36,519 có: Chữ số 3 ở hàng..; Chữ số 6 ở hàng..; Chữ số 5 ở hàng..; Chữ số 1 ở hàng..; Chữ số 9 ở hàng..; - Số 84,016 có: Chữ số . ở hàng chục; Chữ số . ở hàng đơn vị; Chữ số ở hàng phần mười,; Chữ số ở hàng phần trăm, Chữ số ở hàng phần nghìn. 2. So sánh số thập phân 2.1 So sánh 2 số thập phân: VD1: So sánh các số thập phân: a) 48,9751,02 b) 96,4..96,38 c) 0,710,709 d) 28,3.28,300 2.2 Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự VD2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 6,375; 9,01; 8,72; 6,357; 7,19 .. Đọc số: Sáu mƣơi ba phẩy bốn mƣơi hai. .. Năm mươi lăm phẩy ba trăm linh sáu Viết số: 63,42 105,048 Viết số thập phân: Năm mươi chín đơn vị, ba phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn .. II. TỈ SỐ PHẦN TRĂM 1. Biết tỉ số phần trăm cơ bản; biết viết phân số thành tỉ số phần trăm và ngược lại VD1) Cứ 100 người thì có 51 nam và 49 nữ. Người ta nói số nam chiếm 51% và nữ chiếm 49%. VD2) Viết thành tỉ số phần trăm = 50% =.= VD3) Viết dưới dạng phân số 25% = = 40% = =. 2. Ba dạng VD1) Tìm tỉ số phần trăm của 3,2 : 4 1. Kĩ năng thực hành với số thập phân 1.1 Phép cộng, phép trừ: -Cộng và trừ số thập phân có đến 3 chữ số thập phân, có nhớ không quá 2 lượt VD1) Đặt tính rồi tính 39,72 + 46,18 = 25,46 + 8,677 = 4,68+ 6,03 + 3,79 = . 95,64 – 27,35 = 61,429 – 9,165 =. 100 – 45,36=. VD2) Đặt tính rồi tính : 3,05 x 2,6 = 2,6 x 3,14 = 135,5 : 25 = 882 : 36 = 2 : 12,5 =.. 8,216 : 5,2= 3.2 Phép nhan và phép chia - Nhân và chia số thập phân có không quá 3 chữ số thập phân 3.3 Biết nhân chia nhẩm với 10, 100, 1000 VD3) Tính nhẩm: 1,4 x 10 =.; 5,32 x 100 =.. VD4) Tính nhẩm: 44,2 : 10 =....; 2,83 : 100 = 4. Tính giá trị biểu thức - Biết tính giá trị của biểu thức có đến 3 dấu phép tính VD) Tính giá trị biểu thức: a) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 b) 3,42 : 0.57 x 8,4 – 6,8 c) 6,78– (8,951+ 4,784) : 2,05 d) 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 5. Tìm thành phần chưa biết -Có 6 dạng cơ bản (3 dạng cộng, trừ và 3 dạng nhân, chia) VD1) Tìm x x + 3,15 = 5,2 x – 4,02 = 3,98 15,2 – x =5,21 VD2) Tìm x X x 2,5 = 15,7 X : 0,45 = 61,4 36,66 : x = 4,7 toán tỉ số phần trăm cơ bản a) 2.1 Tìm tỉ số phần trăm của hai số hai số: 2 và 5 ; 3,2 và 4 ; 7,2 và 3,2 Mẫu 2:5 = 0,4 0,4 = 40% =. Lớp 5E học có 30 học sinh, có 18 bạn nam.Tính tỉ số phần trăm của học sinh nam so với học sinh của lớp. ..... ................................................................. b) Tìm số phần trăm của một số VD2) Tìm 60% của 30 Tóm tắt: 100% : 30 60% :.? Giải: 60 : 100 x 30 =18 (hay 60% x 30 = 60 : 100 x 30 = 18) Tìm 40% của 12 . ................................................................. Lớp 5E học có 30 học sinh. Số học sinh năm chiếm 60%. Tính số học sinh nam. . c) Tìm một số, biết giá trị một số phần trăm của số VD3) Tìm số biết 20% của nó là 8. Tóm tắt: 20% : 8 100% : ? Giải 100 : 20 x 8 = 40 Tìm số học sinh lớp 5E, biết 60% học sinh nam của lớp là 18 bạn. . ................................................................. . ................................................................. III. ĐẠI LƢỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƢỢNG 1. Bảng đo đơn vị độ dài. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài Km – hm – dam – m – dm – cm – mm VD1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 135m =..dm 15km =.m 8300cm =.m 150mm =.cm VD2: 4km 37m =.m 5cm 5mm =mm 345dm =.mdm 3040m =..kmm 2. Bảng đo đơn vị khối lượng Tấn – tạ - yến – kg – hg – dag – g VD1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18 tạ =.kg 35 tấn = ..kg 4300kg =.tạ 6500kg =..tấn VD2: 4kg 500g =..g 6kg 10g =..g 4500g =kg..g 6500kg =.tấnkg 3. Diện tích Km2- hm2 ( ha)—dam2 (a) – m2 – dm2 – cm2 – mm2 VD1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5,4ha =m2 1,5km 2 =m2 4,5m 2 = ..dm2 7,512m 2 =.cm2 VD2) 320ha =.km2 50 000m 2 = .ha 3250 cm 2=..m2 3250dm 2 =.m2 4. Thể tích m 3 ---dm 3 ---cm 3 --- mm 3 VD1: Đổi đơn vị đo thể tich: 7,26m 3 = ................ dm 3 2,105m 3 = ....................cm 3 VD1: Đổi đơn vị đo thể tích 2105dm 3 = ...............m 3 2105 cm 3 =.............dm 3 6. Thời gian 1 ngày = .............. giờ 1 giờ = ............... phút 1 phút = ................... giây ----------------------------------- 3 năm rưỡi = ................tháng 1 giờ rưỡi = ...................phút 1 giờ rưỡi = ..................... giờ 42 phút = ............. giờ 30 phút = .............. giờ 0,5 giờ = ............ phút 0,7 giờ = ............... phút ½ giờ = ............... giờ ¾ giờ = ............. giờ 2 giờ 55 phút + 1 giờ 35 phút = ........... giờ ........ phút = ......... giờ 3 giờ 15 phút – 1 giờ 45 phút = ........ giờ ........ phút =........ giờ IV. YẾU TỐ HÌNH HỌC 1.Hình tam giác S= a x h : 2 VD1: Hình tam giác có đáy 8,4 dm; chiều cao 5,3dm có: Diện tích tam giác là: 8,4 x 5,3 : 2 = ................. (dm 2 ) VD2: Hình tam giác có đáy 5,4dm; chiều cao 23cm. Tính diện tích hình tam giác: .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... 2. Hình thang S=(a + b)x h : 2 VD1: Hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 6cm và chiều cao 5,3cm. Tính diện tích hình thang. Giải Diện tích hình thang là: (12 + 6) x 5,3 : 2 = .............................................. VD2: Hình thang có đáy lớn 4cm, đáy bé 3cm và chiều cao 4,5cm. Tính diện tích hình thang. .................................................................... .................................................................... .................................................................... ............................................................ .................................................................... .................................................................... 3. Hình tròn VD1: Hình tròn tâm O có bán kính r=1,2cm. Có: Diện tích hình tròn là: VD2: Hình tròn tâm O có bán kình r = 2,5cm. Tính diện tích hình tròn và chu vi hình trong. Giải .................................................................... S= r x r x 3,14 C= r x 2 x 3,14 1,2 x 1,2 x 3,14=............... Chu vi hình tròn là: 1,2 x 2 x 3,14= ...................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... 4. Hình hộp chữ nhật Thể tích = dài x rộng x cao V=a x b x c VD1: Tính thể tích hình hộp chữ nhật bên dưới: Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... 5. Hình lập phƣơng Thể tích = cạnh x cạnh xcạnh V= a x a x a VD1: Tính thể tích hình lập phương có cạnh 3,5dm Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... V. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (MĐ 2,3) Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến 3,4 bước tính, trong đó có các bài toán về: 1. Quan hệ tỉ lệ VD1: Trong 1 giờ, 2 công nhân đào được 7m rãnh nước. Hỏi trong 1 giờ 6 người đào được bao nhiêu mét rãnh? .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. ............................ VD2: Đắp nền nhà 4 ngày, cần 6 người. Nếu đắp trong 3 ngày cần mấy người? .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... 2. Tỉ số phần trăm (MĐ2) VD1: (Tìm tỉ số phần trăm của 2 số) Tóm tắt: .................................................................... Một trường học có 600 học sinh, trong đó có 303 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường? VD2: (Tìm ......% của một số) Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Tính số tiền lãi tiết kiệm sau một tháng? VD3: (Tìm một số khác, khi biết .....% của nó là .....) Số học sinh nữ của trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh của toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? .................................................................... .................................................................... Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... Tóm tắt: .................................................................... .................................................................... .................................................................... Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... Tóm tắt: .................................................................... .................................................................... .................................................................... Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... 3. Chuyển động đều V= S : T (km/giờ; m/phút; m/giây VD1: Tìm vận tốc Một máy bay bay được 180km tronng 2 giờ 15 phút. Tính vận tốc của máy bay. Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... S = V x T (km, m) VD2: Tìm quãng đường Một người đi xe đạp trong 2 giờ 30 phút với vận tốc 12,6km/giờ. Tính quãng đường của người đó đi được. Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... T = S : V VD3: Một ca nô đi với vận tốc Giải .................................................................... (giờ, phút, giây) 18km/giờ trên quãng đường dài 45km. Tính thời gian đi trên quãng đường đó. .................................................................... .................................................................... ................................................................. 3.1 Chuyển động ngƣợc chiều Tổng vận tốc= vận tốc xe 1 + vận tốc xe 2 Vtổng = Vxe 1 + V xe 2 VD4: Hai thành phố A và B cách nhau 150km. Một xe máy đi từ thành phố A đến B với vận tốc 35km/giờ, cùng lúc đó một ô tô ngược chiều với xe máy từ thành phố B đến A với vận tốc 65km/giờ. Hỏi sau bao lâu ô tô và xe máy gặp nhau? Tóm tắt: Tgặp = SA-B :Vhiệu Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ............................................................... 3.2 Chuyển động cùng chiều (rƣợt nhau) MĐ3 Hiệu vận tốc = vận tốc xe 1 – vận tốc xe 2 Vhiêu = Vxe 1 – Vxe 2 VD5: Một người đi xe đạp khởi hành từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36km/giờ. Hỏi từ lúc xe máy bắt đầu đi thì sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? Tóm tắt: Tgặp = Sxe máy : Vhiêu ? ? ? Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... 4. Nội dung hình học (MĐ3) VD1: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao kém đáy bé 5m. Trung bình 100m 2 thu hoạch được 64,5kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .............................................................. VD2: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật, có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2 , hãy tính Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... diện tích cần quét vôi. .................................................................... Bài tập bổ sung và toán thực tế (MĐ3) VD7: Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến b với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tto gặp xe máy? VD8: Một người bán gạo được 1 500 000đồng. Biết tiền vốn 80% số tiền bán được. Em hãy tính số tiền vốn và tiền lãi. VD9: Một xe máy đi từ lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Thƣ viện Tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai đã có phiếu cuối tuần và bộ đề kiểm tra lớp 1, lớp 2, lớp 3 (sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo) và lớp 4, 5 NHẤP LINK XEM THỬ TÀI LIỆU THƢ VIỆN Lớp 1: https://drive.google.com/drive/folders/18vSFIyEJ_y5c9uYnJbuJnF QogN6sSnKr?usp=sharing Lớp 2: https://drive.google.com/drive/folders/1NyVNEM5LXRgBRvIl0r8 60OXW5xhDWia5?usp=sharing Lớp 3: https://drive.google.com/drive/folders/1uN6s8vodQOQRIdLzRntf WBcIjHvkmX5K?usp=sharing Lớp 4: https://drive.google.com/drive/folders/1Y1- 51OeKlJsryh958MV9Y8wVAF_jm8Bh?usp=sharing Lớp 5: https://drive.google.com/drive/folders/14MYguk6MuHaILRBCQZ j6oIEwB65j9bI_?usp=sharing ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN MỀM CÓ PHÍ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC CỦA THƢ VIỆN bằng cách: => INBOX trang thƣ viện theo link sau: https://www.facebook.com/tangkinhcactieuhoc => Hoặc nhắn tin số Zalo: 0978203282 ĐĂNG KÝ LỚP VĂN ONLINE DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 2, 3 4. 5 CỦA GÁC VĂN TIỂU HỌC bằng cách: => INBOX trang Gác văn Tiểu học theo link sau:: https://www.facebook.com/GacvanTieuhoc => Hoặc nhắn tin số Zalo: 0978203282
Tài liệu đính kèm: