Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 môn: Toán

Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 môn: Toán

Bài 1: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; . ; 1990. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số.

Bài 2: Cho các số: 0 ; 1; 2; 3. Ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5.

Bài 3: Chu vi hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu ta tăng chiều dài thêm 5m và giảm chiều rộng của nó đi 5m.

Bài 4: Có một số sách được xếp vào các thùng, nếu xếp mỗi thùng 10 quyển thì thiếu 2 quyển, nếu xếp mỗi thùng một tá thì thừa 8 quyển. Tính số sách đó, biết rằng số sách đó lớn hơn 360 và nhỏ hơn 400.

Bài 5: Mua 3 quyển sách và 4 cái bút hết 90 000 đồng. Mua 6 quyển sách và 12 cái bút hết 240 000 đồng. Tính giá tiền một quyển sách, một cái bút?

Bài 6: Một xe tải và một xe khách cùng đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Một giờ xe khách đi được 60km, xe tải đi được 40km. Xe tải xuất phát lúc 7 giờ 30 phút, xe khách xuất phát lúc 9 giờ 30 phút và cả hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Chữ ký giám thị coi thi
1.
Số phách
2.
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Bài 1: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; ... ; 1990. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số.
Đáp số:
Bài 2: Cho các số: 0 ; 1; 2; 3. Ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5.
Đáp số:
Bài 3: Chu vi hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu ta tăng chiều dài thêm 5m và giảm chiều rộng của nó đi 5m.
Đáp số:
Bài 4: Có một số sách được xếp vào các thùng, nếu xếp mỗi thùng 10 quyển thì thiếu 2 quyển, nếu xếp mỗi thùng một tá thì thừa 8 quyển. Tính số sách đó, biết rằng số sách đó lớn hơn 360 và nhỏ hơn 400.
Đáp số:
Bài 5: Mua 3 quyển sách và 4 cái bút hết 90 000 đồng. Mua 6 quyển sách và 12 cái bút hết 240 000 đồng. Tính giá tiền một quyển sách, một cái bút?
Đáp số:
Bài 6: Một xe tải và một xe khách cùng đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Một giờ xe khách đi được 60km, xe tải đi được 40km. Xe tải xuất phát lúc 7 giờ 30 phút, xe khách xuất phát lúc 9 giờ 30 phút và cả hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp số:
Bài 7: Tháng 2 của một năm có 5 ngày thứ sáu. Hỏi ngày mùng 1 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Đáp số:
Bài 8: Bạn Cường đọc một cuốn sách dày 108 trang, biết 5 lần số trang đã đọc bằng 4 lần số trang chưa đọc. Hỏi bạn Cường đã đọc được bao nhiêu trang? còn bao nhiêu trang chưa đọc?
Đáp số:
Bài 9: Mẹ sinh em Lan khi mẹ vừa tròn 24 tuổi. Đến năm 2010 tổng tuổi mẹ và em Lan là 54 tuổi. Hỏi mẹ em Lan, em Lan sinh vào năm nào? 
Đáp số:
Bài 10: Để chuẩn bị cho tổng kết năm học 2010 - 2011. Lớp 4A và lớp 4B dự kiến kinh phí mua phần thưởng cho các bạn có thành tích trong học tập là 384 000 đồng. Lớp 4A sau khi mua 40 000 đồng, lớp 4B sau khi mua 104 000 đồng thì số tiền còn lại của lớp 4A gấp đôi số tiền còn lại của lớp 4B. Hỏi lúc đầu mỗi lớp chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua phần thưởng?
Đáp số:
	ĐỀ B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Chữ ký giám thị coi thi
1.
Số phách
2.
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Bài 1: Cho các số: 0 ; 1; 2; 3. Ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5.
Đáp số:
Bài 2: Tháng 2 của một năm có 5 ngày thứ sáu. Hỏi ngày mùng 1 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Đáp số:
Bài 3: Chu vi hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu ta tăng chiều dài thêm 5m và giảm chiều rộng của nó đi 5m.
Đáp số:
Bài 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; ... ; 1990. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số.
Đáp số:
Bài 5: Bạn Cường đọc một cuốn sách dày 108 trang, biết 5 lần số trang đã đọc bằng 4 lần số trang chưa đọc. Hỏi bạn Cường đã đọc được bao nhiêu trang? còn bao nhiêu trang chưa đọc?
Đáp số:
Bài 6: Mẹ sinh em Lan khi mẹ vừa tròn 24 tuổi. Đến năm 2010 tổng tuổi mẹ và em Lan là 54 tuổi. Hỏi mẹ em Lan, em Lan sinh vào năm nào? 
Đáp số:
Bài 7: Để chuẩn bị cho tổng kết năm học 2010 - 2011. Lớp 4A và lớp 4B dự kiến kinh phí mua phần thưởng cho các bạn có thành tích trong học tập là 384 000 đồng. Lớp 4A sau khi mua 40 000 đồng, lớp 4B sau khi mua 104 000 đồng thì số tiền còn lại của lớp 4A gấp đôi số tiền còn lại của lớp 4B. Hỏi lúc đầu mỗi lớp chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua phần thưởng?
Đáp số:
Bài 8: Một xe tải và một xe khách cùng đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Một giờ xe khách đi được 60km, xe tải đi được 40km. Xe tải xuất phát lúc 7 giờ 30 phút, xe khách xuất phát lúc 9 giờ 30 phút và cả hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp số:
Bài 9: Mua 3 quyển sách và 4 cái bút hết 90 000 đồng. Mua 6 quyển sách và 12 cái bút hết 240 000 đồng. Tính giá tiền một quyển sách, một cái bút?
Đáp số:
Bài 10: Có một số sách được xếp vào các thùng, nếu xếp mỗi thùng 10 quyển thì thiếu 2 quyển, nếu xếp mỗi thùng một tá thì thừa 8 quyển. Tính số sách đó, biết rằng số sách đó lớn hơn 360 và nhỏ hơn 400.
Đáp số:
 Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Câu 11: Bác An và bác Cường cùng nhận quét ve một căn phòng. Hỏi hai bác hoàn thành công việc đó sẽ mất bao nhiêu thời gian?. Biết rằng nếu chỉ mình Bác An hoàn thành công việc cần 4 giờ. Nếu chỉ mình Bác cường hoàn thành công việc cần 5 giờ.
Bài giải câu 11 ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctanquangthinhtp(2).doc